I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Hs nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Kỹ năng : Hs biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
- Thái độ : Biết suy luận ra được tổng bốn góc ngoài của tứ giác bằng 360o.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Đồ dùng dạy học : compa, thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H2, H5 sgk)
- HS: Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại – Qui nạp – Hoạt động nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
§1. TỨ GIÁC Tuần : 1 – Tiết : 1 Ngày soạn: 09.08.2010 Ngày dạy: 16à 21.08.2010 I. MỤC TIÊU : - Kiến thức : Hs nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. - Kỹ năng : Hs biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản. - Thái độ : Biết suy luận ra được tổng bốn góc ngoài của tứ giác bằng 360o. II. CHUẨN BỊ : - GV: Đồ dùng dạy học : compa, thước thẳng, êke, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H2, H5 sgk) - HS: Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. III. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại – Qui nạp – Hoạt động nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ 1 : Kiểm tra (5’) Ổn định lớp. Kiểm tra: Kiểm tra sĩ số Kiểm tra đồ dùng học tập của Hs, nhắc nhở Hs chưa có đủ Lớp trưởng báo cáo Hs cùng bàn kiểm tra lẫn nhau và báo cáo Hđ 2 : Giới thiệu bài mới (5’) §1. Tứ Giác Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới Hs nhe và ghi tên chương, bài vào vở. Hđ 3 : Định nghĩa (15’) Định nghĩa: Tứ giác: (Sgk) Tứ giác ABCD (hay ADCB, BCDA, ) Các đỉnh: A, B, C, D Các cạnh: AB, BC, CD, DA. Tứ giác lồi: (SGK) Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng? Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác ? Gv chốt lại (đn như SGK) và ghi bảng Gv giải thích rõ nội dung đnghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đthẳng Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác. Thực hiện ?1 : đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1 Gv chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi Gv nêu và giải thích chú ý (sgk) Hs quan sát và trả lời (Hình 2 có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đoạn thẳng) Hs suy nghĩ – trả lời Hs1: (trả lời) Hs2: (trả lời) Hs nhắc lại (vài lần) và ghi vào vở Hs chú ý nghe và quan sát hình vẽ để khắc sâu kiến thức Vẽ hình và ghi chú vào vở Hs làm theo yêu cầu của Gv và rút ra nhận xét Trả lời: hình a Hs nghe hiểu và nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi Hs nghe hiểu Hđ 4 : Tồng các góc của một tứ giác (12’) 2. Tồng các góc của một tứ giác: Kẻ đường chéo AC, ta có : A1 + B + C1 = 180o, A2 + D + C2 = 180o (A1+A2)+B+(C1+C2)+D = 360o vậy A + B + C + D = 360o Định lí : (sgk) Vẽ tứ giác ABCD : Không tính (đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu? Cho Hs thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ Theo dõi, giúp các nhóm làm bài Cho đại diện vài nhóm báo cáo Gv chốt lại vấn đề (nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể) Hs suy nghĩ (không cần trả lời ngay) Hs thảo luận nhóm theo yêu cầu của Gv Đại diện một vài nhóm nêu rõ cách làm và cho biết kết quả, còn lại nhận xét bổ sung, góp ý Hs theo dõi ghi chép Nêu kết luận (định lí) , Hs khác lặp lại vài lần. Hđ 5 : LUYỆN TẬP (5’) Bài 1 (tr66) Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 (sgk) gọi Hs nhẩm tính x Hs đứng tại chỗ tính nhẩm số đo góc x trong từng hình vẽ Hđ 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’) - Học bài: Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng minh định lí tồng các góc trong tứ giác - Làm các bài tập 2, 3, 4 (sgk) Hd câu 3: Dựa vào tính chất đường trung trực. Xét 2 tam giác bằng nhau ABC và ADC Hs nghe dặn và ghi chú vào vở
Tài liệu đính kèm: