Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Lê Thanh Bình

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Lê Thanh Bình

G : Đặt vấn đề như SGK

? Quan sát hình 1;2 SGK tìm ra điểm giống và khác nhau

H(.)

Gống nhau : Đều là hình gồm 4 đoạn thẳng

Khác nhau : Hình 1 không có 2 đoạn thẳngt nào cùng nằm trên 1 đường thẳng

Hình 2 BC, CD cùng nằm trên 1 đường thẳng

G : Mỗi hình ỏ hình 1 là một tứ giác , các hình ở hình 2 không phải là tứ giác

? Vậy tứ giác là gì?

H(.)

Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng

G : Đưa ra khái niệm về đỉnh , về cạn của tứ giác

? Tứ giác có mấy đỉnh ?mấy cạnh ?Vẽ một tứ giác bấta kỳ và kể tên các đỉnh và các cạnh

? 1 Trong tứ giác ở hình 1 Tứ giác nào luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác

H(.)

Tứ giác ở hình a gọi là tứ giác lồi

? Em hiểu thế nào là tứ giác lồi

H(.)

?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống

ã Hai đỉnh kề nhau Avà B .

ã Hai đỉnh đối nhau Avà C.

ã Đường chéo AC.

ã Haai cạnh kề nhau AB và CD .

ã Góc A,.

Hai góc đối nhau A Và Góc C

Điểm nằm trong tứ giác M.

Điểm nằm ngoài tứ giác N.

? Vẽ một tứ giác ABC D tuỳ ý dựa vào định lý tổng 3 góc trong một tam giác Tính Tổng các góc A, B, C, D

G : Kết luận

4) Củng cố luyện tập

Bài tập 1

 

doc 44 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 18 - Năm học 2009-2010 - Lê Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày soạn :
Tiết 1
Ngày dạy :
Tứ giác
I/Mục tiêu : 
- HS nắm được khái niệm về tứ giác , tứ giác lồi và các khái niệm liên quan : đỉnh , cạnh, đường chéo
II/ Chuẩn bị
- Giáo viên và học sinh chuẩn bị thước thẳng com pa
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức (1’)
Kiểm tra : không 
Nội dung 
Phương pháp
tg
Nội dung
G : Đặt vấn đề như SGK
? Quan sát hình 1;2 SGK tìm ra điểm giống và khác nhau 
H(...) 
Gống nhau : Đều là hình gồm 4 đoạn thẳng 
Khác nhau : Hình 1 không có 2 đoạn thẳngt nào cùng nằm trên 1 đường thẳng 
Hình 2 BC, CD cùng nằm trên 1 đường thẳng 
G : Mỗi hình ỏ hình 1 là một tứ giác , các hình ở hình 2 không phải là tứ giác 
? Vậy tứ giác là gì?
H(...) 
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng 
G : Đưa ra khái niệm về đỉnh , về cạn của tứ giác 
? Tứ giác có mấy đỉnh ?mấy cạnh ?Vẽ một tứ giác bấta kỳ và kể tên các đỉnh và các cạnh 
? 1 Trong tứ giác ở hình 1 Tứ giác nào luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác 
H(...) 
Tứ giác ở hình a gọi là tứ giác lồi 
? Em hiểu thế nào là tứ giác lồi 
H(...) 
?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống 
Hai đỉnh kề nhau Avà B ...
Hai đỉnh đối nhau Avà C...
Đường chéo AC...
Haai cạnh kề nhau AB và CD ...
Góc A,...
Hai góc đối nhau A Và Góc C
Điểm nằm trong tứ giác M...
Điểm nằm ngoài tứ giác N..
? Vẽ một tứ giác ABC D tuỳ ý dựa vào định lý tổng 3 góc trong một tam giác Tính Tổng các góc é A, é B, é C,é D
G : Kết luận
4) Củng cố luyện tập 
Bài tập 1
5’
20’
7’
10’
1/Định nghĩa
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng 
Tứ giác ABCD còn gọi tên là :
BCDA,BADC...
-Các điểm A,B,C,D gọi là đỉnh
- Các đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA gọi là cạnh 
 A
 B
 C
 D
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác 
2/Tổng các góc của một tứ giác 
? 3 Nhắc lại định lý về tổng các goác của một tứ giác
 A
 D
 B
 C
éA + éB + éC + éD = (éA+éB1 + éD1) +( éC + é B2 + éD2) = 3600
Định lý SGK 
Bài tập 1
a) x = 500
b) x = 900
c) x = 1150
d ) x = 750 
a ) x = 1000 
b) 10x = 3600 x = 36 0
5) Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc các định nghĩa , định lý trong bài .
- Chứng minh được định lý Tổng các góc của tứ giác 
- Bài tập về nhà số 2,3,4,5 trang 66, 67SGK 
Bài số 2 , 9 SBT 
- Đọc bài “Có thêt em chưa biết ”giới thiệu về “Tứ giác Long - Xuyên” trang 68 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kí duyệt giáo án
Ngày tháng năm 2009
Lê Thanh Bình
Ngày soạn :
Tiết 2
Ngày dạy :
Hình thang 
I/Mục tiêu : 
HS nắm được định nghĩa hình thang ,Hình thang vuông, các yếu tố của hình thang .Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang ,là hình thang vuông
Bết vẽ hình thang, hình thang vuông,biết tính số đo các goc s của hình thang , của hình thang vuông
Biết sử dụng dụng cụ để kliểm tra tứ giác
II/ Chuẩn bị
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức (1’)
Kiểm tra (7’)
Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi , vẽ tứ giác MNPQ bẫt kỳ cho biết các cạnh đối ,góc đối ,đường chéo của tức giác đó 
Tứ giác ABCD có éA = éD = 1v ,éB = 1200 tính éC = ?
Nội dung 
Hoạt động của thày và trò 
tg
Nội dung
Quan sát hình 13 SGK, nhận xét vị trí tương đối 2 cạnh AB và CD của tứ giác ABCD 
H(...)
G : tứ giác ABCD có 2 cạnh đối
 AB // CD được gọi là hình thang 
? Vậy em hiểu thế nào là hình thang 
G : Giới thiệu khãi niệm hình thang 
G : Vẽ hình 15 SGK lên bảng 
? Tìm các tg là hình thang 
? Có nhận xét gì về 2 góc kề một cạnh bên của hình thang
?Hình thang ABCD có đáy AB,CD 
a)Cho biết AD // BC .Chứng minh rằng AD= BC ,AB = CD
b)Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC
H(...) Thảo luận theo nhóm 
HS lên bảng trình bày lời chứng minh
G : Nhận xét lời chứng minh
Phát biểu kết quả bài tập trên thành nhận xét
G : Vẽ hình thang có éD = 1v trên bảng và hỏi
?Hình thang ABCD có gì đặc biệt 
H(...) Có éD = 1v
G : Hình thang ABCD có 1 góc vuông , hình thang này được gọi là hình thang vuông 
? Em hiểu thế nào là hình thang vuông 
H(...) 
4) Củng cố luyện tập 
? Trong bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào
H(...) 
G : Nắm được định nghĩa hình thang ,hình thang vuông ,các tính chất đặc biệt của hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau và hình thang có hai cạnh bên song song
? Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh điều gì? 
Bài tập 6 ( làm nhanh)
Bài tập 7 :Chia theo nhóm 
18’
7’
10’
 A B
 D H C
1/Định nghĩa
Cạnh đáy AB và CD
Cạnh bên AD và BC
Nếu AB < CD thì AB là đáy nhỏ CD là đáy lớn
kẻ AH ^ CD thì AH là đường cao của hình thang
*ABCD là hình thang Û AB // CD
 A B
D C
(AB,CD là hai đáy)
ABCD là hình thang (AB,CD là hai đáy) và AD // BC .
 ị AD= BC ,AB = CD
 ABCD là hình thang (AB,CD là hai đáy) và AB = CD . ị AD // BC
 Nhận xét :Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau 
Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau
 A B
 D C
2/Hình thang vuông
Định nghĩa : hình thang vuông là hình thang có một góc vuông
3/ Luyên tập
AB // CD ( ABCD là hình thang )
ị éA + é D = 1800 
 ị x = éA = 1800 - 800 = 1000
x = 700 ,y= 500
 x= 900 ,y = 1150
5) Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững định nghĩa hình thang , hình thang vuông và nhận xét trang 70 SGK . Ôn định nghĩa tam giác cân 
Bài tập 7 (b , c ), 8;9 trang 71; Số 11, 12 , 19 SBT 
IV/Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kí duyệt giáo án
Ngày tháng năm 2009
Lê Thanh Bình
Tuần 2
Ngày soạn :
Tiết 3
Ngày dạy :
Hình thang cân
I/Mục tiêu : 
HS cần nắm được định nghĩa các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
4Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh ,biết chứng minh mộ tứ giác là hình thang cân
Rèn luyện tính chính xác và cáh lập luận chứng minh hình học 
II/ Chuẩn bị
HS : Thươcs chia khoảng, thứoc đo góc, giấy kẻ ô vuông cho các bài tập 11 ; 14 ;19
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức (1’)
Kiểm tra (8’)
Hs1 : ? Phát biểu định nghĩa hình thang , hình thang vuông 
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song , hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau 	
HS 2 : Làm bài tập 8 (71)
Nội dung 
Hoạt động của thày và trò 
tg
Nội dung
Vẽ hình thang cân có đánh dấu éC =éD và hỏi :
? hình thang ABCD vẽ trên bảng có gì đặc biệt 
H(...) Có hai góc kề một đáy bằng nhau
G : KLhẳng định hình thang có tính chất như vậy gọi là hình thang cân vậy 
? Em hiểu thế nào là hình thang cân?
H(...) 
? Hãy làm ?2 trong SGK 
G : Yêu cầu học sinh chỉ rõ 
- Tứ giác đó là hình thang vì sao?
- Hình thang là hình thang cân vì sao ?
G : Đưa ra bài toán cho hình thang cân ABCD có đáy AB và CD Chứng minh rằng AD = BC
H(...) Thảo luận nhóm để tìm cách chứng minh
G : Hướng dẫn thêm xảy ra 2 trường hợp :
AD // BC
AD cắt BC
H(...) Các nhóm đứng tại chỗ nêu cách chứng minh của từng trương hợp 
G : Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải Giáo viên nhận xét và đưa ra lời giải đúng 
G : Đưa ra phản ví dụ trong SGK ( hình 27SGK) rồi nêu chú ý 
Chú ý : Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nhưng không là hình thang cân .Chẳng hạn trên hình 27, hình thang ABCD (AB // CD) có 2 cạnh bên bằng nhau (AD = BC) nhưng không là hình thang cân (vì éD khác éC)
G : Đưa ra bài toán Cho hình thang cân ABCD(AB // CD)Chứng minh rằngAC =BD
H(...) Vẽ hình ghi GT và KL
H(...) thảo luận theo nhóm học tập
G : Để chứng minh AC = BD ta chứng minh r ADC = r BCD 
H(...) lên bảng chứng minh
G : Chốt và đưa ra định lý
? 3 Cho HS thực hành theo nhóm để rút ra dự đoán : hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
G : Định lý này được chứng minh ở bài tập 18 các em làm ở nhà 
Định lý 2 và 3 có quan hệ gì 
? Theo em có những cách nào chứng minh một tứ giác là hình thang cân 
 H(...) 
Lần luợt nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Dấu hiệu 1dựa vào định nghĩa . Dấu hiệu 2 dựa vào định lý 3 
4) Củng cố luyện tập 
? Qua giờ học này chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào ? 
- Tứ giác ABCD (BC//AD) là hình thang cân cần thêm điều kiện gì ?
G : Chốt lại kiến thức trọng tâm 
12’
14’
7’
3’
1/ Định nghĩa
 A B
 D C 
Tứ giác ABCD là ht cân(đáy AB,CD) Û AB // CD 
và éC = é D hoặc éA = éB
2/Tính chất
Định lý 1
GT
ABCD là hình thang cân
 AB // CD
KL
AD = BC
 Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau
 O
 A B
 D C
A
B
 C
 D
Định lý 2
GT ABCD là hình thang cân
 AB // CD
KL AC =BD
 A B
 D C
Chứng minh :
3/Dấu hiệu nhận biết
5) Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc phần lý thuyết 
Làm các bài tập sau : 11; 12; 13; 14; 15 ;16 ;17; 18 trang 74 , 75
IV/Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kí duyệt giáo án
Ngày tháng năm 2009
Lê Thanh Bình
Ngày soạn :
Tiết 4
Ngày dạy :
Luyện tập 
I/Mục tiêu : 
-Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh,biết chứng minh tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II/ Chuẩn bị
HS và GV chuẩn bị thước kẻ và HS làm các bài tập đã cho về nhà 
III/Tiến trình :
ổn định tổ chức (1’)
Kiểm tra : (6’)
HS1 :? Nêu định nghĩa hình thang cân tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân 
Câu hỏi phụ : Khẳng định sau đúng hay sai : Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình thang cân
Nội dung (35’)
Hoạt động của thày và trò 
tg
Nội dung
Dùng hệ thống câu hỏi gọi mở thành lập sơ đồ sau :
ABCD là ht cân
í
ht ABCD có éD = éC
r ADC = r BCD
í
AC= BD;éC1= éD1 ;DC chung
í 
é C1 = éD1=éE
Bài tập 15 
Sử dụng hệ thống câu hỏi gợi mở để xây dựng sơ đồ chứng minh
BDEC là ht
í
DE // BC ,é B = éC
 í í
 éD1 = éB (gt)
? Tìm cách chứng minh éD1 = éB 
H(...) 
 éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2
éB = éC = (1800 - éA)/2
Do đó éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2
H(... ... n bảng kiểm tra 
 4/ áp dụng vào tam giác 
H(...) Làm ? 3 theo nhóm 
 G : Gọi HS từng nhóm trả lời các yêu cầu của ? 3 
Hãy phát biểu tính chất vừa tìm được ở câu b dưới dạng 1 định lý 
H(...) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy 
?4 HS cũng thảo luận nhóm dể thực hiện các yêu cầu của ? 4
H(...) từng nhóm trả lời 
? Hãy phát biểu tính chất tìm được bằng lời 
 Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông 
G : Khẳng định phát biểu đó là nội dung định lý SGK
H(...) đọc định lý
4) Củng cố luyện tập 
Phát biều định nghĩa hình chữ nhật 
Nếu các tính chất hình chữ nhật 
H :Làm bài tập 60 (SGK /99)
G : Gợi ý HS làm 
 A
B M C
H : Lên bảng trình bày lời giải
G : Nhân xét và chữa
8’
10’
10’
10’
4’
1/ Định nghĩa
A
B
 C
 D
Định nghĩa SGK
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật 
Û éA = éB =éC = é D = 900
 2/ Tính chất 
- Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành
 của hình thang cân 
-Tính chất đặc biệt (SGK)
 GT ABCD là hình chữ nhật 
 AC x BD taị O
 KL OA = OB = OC =OD
3.Dấu hiệu nhận biết 
1Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Chứng minh dấu hiệu 4 :SGK/98
 A 
 B M C
 D
4/ áp dụng vào tam giác
?3 SGK
a) Tứ giác ABCD là hìno bìno hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường , hìno bình hành ABCD có góc A bằng 90o nên là hình chữ nhật .
b) ABCD là hình chữ nhật nên AD =BC
Có AM = AD = BC
c) Vậy trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền .
?4 a) Tứ gigác ABCD là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tai trung điểm mỗi đường . Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật vì có hai đường chéo bằng nhau 
b) ABCD là hình chữ nhật nên góc BAC bằng 900
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông 
c)Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông .
Luyện tập
Bài tập 60 (SGK /99
Tam giác vuông ABC có BC2 =AB2 + AC2( định lý Pi ta go)
BC2 = 72 + 242
BC2 = 625 ị BC = 25 
AM = BC/2 Tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông 
AM = 25/2 = 12,
5) Hướng dẫn về nhà (2’)
Ôn tập định nghĩa tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình thang cân hình bình hành ,hình chữ nhật và các định lý áp dụng vào tam giác vuông
Bài tập 58-63 tr 99 và 100
IV/Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Kí duyệt giáo án
Ngày tháng năm 2009
Lê Thanh Bình
Tuần 9
Ngày soạn :
Tiết 17
Ngày dạy : 
Luyện tập
I/Mục tiêu : 
Củng cố định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết một tữ giác là hình chữ nhật .Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập 
Luyện kỹ năng , vẽ hình phân tích đề bài ,vận dụng kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán , chứng minh và các bài toán thực tế
II/ Chuẩn bị
Thước thẳng , com pa , phấn màu
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra : (5’)
HS 1 :Chữa bài tập 58 tr 99 SGK
3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò
TG
Nội dung
chữa bài tập 59 tr99SGK 
 A E B 
 M O N
 D F C
Bài 62 tr99 SGK
H(...) Đọc đề bài ghi GT,KL
 C
 A B
 M
H(...) Lên bảng 
G : Hướng dẫn HS vẽ hình bằng thước kẻ com pa 
Bài 64 tr99 SGK
 ? Hãy chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật 
H(...) 
? Nhận xét gì về r DEC
 H(...) é D1 = é D2 = éD/2
é C1 = é C2 = éC/2
mà éC + éD =1800 ( 2 góc trong cùng phía) ị é D1 +éC1=1800 :2 = 900 
ị éE1 = 900
 ? Các góc khác của tứ giác EFGH thì sao 
H(...) Chứng minh tương tự 
ị éG1 = éF1 = 900
vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông
 Bài tập 65 tr 100
G : yêu cầu HS vẽ hình theo yêu cầu đề bài 
H(...) 
? Cho biết GT KL của bài toán 
GT ABCD:AC ^ BD,AE=EB
 BF = FC,CG=GD,DH=HA
 KL EFGH là hình gì?vì sai?
H(...) suy nghĩ và thảo luận nhóm ít phút 
G: Gọi đại diện từng nhóm trình bày cách giải 
 G : Nhẫn xét về cách làm của từng nhóm
Bài tập 66 tr 100SGK
G : Vẽ hình lên bảng 
? Vì sao AB và EF cùng nằm trên một đường thẳng ?
4) Củng cố 
G : Hệ thống kiến thức toàn bài thông qua bài tập
G: Có thể hướng dẫn bài tập cho học sinh làm 
G : Nhận xét và chữa một số bài 
10’
5’
10’
6’
3’
3’
Bài tập 59 tr99SGK
a; Hình bình hành
 Nhận giao điểm hai đường chéo làm tâm đối xứng.Hình chữ nhật là một hình bình hành nên giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật là tâm đối xứng của nó 
b)Hình thang cân nhận đường thẳng qua trung điểm hai đáy làm trục đối xứng.Hình chữ nhật là một hình thang cân ,có đáy là hai cặp cạnh đối của nó.Do đó hai đường thẳng đi qua trung điểm 2 cặp cạnh đối của hình chữ nhật là hai trục đối xứng của hình chữ nhật đó 
 Bài 62 tr99 SGK
a)Gọi trung điểm của 4 cạnh huyền AB là M ị CM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của r vuông ACB ị CM=AB/2
ị C ẻ (M;AB/2)
b)Câu b đúng:Có OA=OB=OC=R ị CO là trung tuyến của r ACB mà CO=AB/2 ị r ABCvuông tại C
 C
 A O B
Bài 64 tr99 SGK
 A B
 E 1
 H 1 F
 1
 2 1 G 1 2 
D C
Chứng minh
é D1 = é D2 = éD/2
é C1 = é C2 = éC/2
mà éC + éD =1800 ( 2 góc trong cùng phía) ị é D1 +éC1=1800 :2 = 900 
ị éE1 = 900
Chứng minh tương tự 
ị éG1 = éF1 = 900
Vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông 
Bài tập 65 tr 100
 B
 E F
 A C
 H G
GT ABCD:AC ^ BD,AE=EB
 BF = FC,CG=GD,DH=HA
 KL EFGH là hình gì?vì sai?
Bài tập 66 tr 100SGK
Tứ giác BCDE có BC // ED ( cùng vuông góc vứi DC )
BC = ED (gt)
Suy ra BCED là hình bình hành ( Theo dấu hiệu nhận biết )
Có éC = 900 suy ra BCDE là hình chữ nhật ị éCBE = é BED = 900
Có é ABC =900ị B,E ,F thẳng hàng 
Vậy AB và EF cùng nằm trên một đường thẳng. 
 5) Hướng dẫn về nhà (2’)
Bài tập về nhà 114;115;117;121;123 tr 72,73 SBT
Ôn lai định nghĩa đường tròn 
IV/Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Kí duyệt giáo án
Ngày tháng năm 2009
Lê Thanh Bình
Ngày soạn :
Tiết1 8
Ngày dạy : 
Đường thẳng song song 
 với một đường thẳng cho trước 
I/Mục tiêu : 
HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ,định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước
Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau .Bước đầu biết cách chứng minh một điểm nằm trên đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước 
Hệ thống lại 4 tập hợp điểm đã học 
II/ Chuẩn bị
-Thước thẳng com pa ê ke phấn màu 
-Xem trước bài mới 
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức (1’)	
2.Kiểm tra : ( Kết hợp trong tiết học )
3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò
TG
 Nội dung
G : yêu cầu làm ?1 
G : Vẽ hình lên bảng
H(...) Vẽ hình vào vở 
a A B
 h
b
 H K
Cho a // b Tính BK theo h
?Tứ giác ABKH là hình gì ? Tại sao ?
Độ dài BK là bao nhiêu ?
H(...) Trả lời ( Có giải thích)
BK = h 
? từ đó rút ra nhận xét gì về tính chất của các điểm thuộc đường thẳng a 
 H(...) cách đường thẳng a một khoảng bằng h
G : Giới thiệu định nghĩa về khoảng cáh giữa hai đường thẳng song avà b 
G : yêu cầu HS làm ? 2 
G : Vẽ hình lên bảng 
a A M
 h h
 b H’ K‘
a’ h h
 A’ M’
G : Phân tích yêu cầu đề bài 
G : gợi ý Lấy A ẻ a kẻ AH ^ bị AH bằng bao nhiêu ?
 H(...) AH = h kẻ MK ^ b thì MK bằng bao nhiêu ?
H(...) MK = h
? Có thể kl gì về tg AMKH
H(...) hình chữ nhật 
?Từ đó hãy chứng tỏ Am trùng với đường thẳng b ị M ẻ b chứng minh tương tự đối với điểm M’ 
H(...) 
? Từ kết quả ? 2 hãy phát biểu thành tính chất 
G :yêu cầu HS đọc tính chất 
Các điểm cách điểm b 1 khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b 1 khoảng bằng h 
?3 tương tự 
G : Chốt và đưa ra nhận xét :
G : Giới thiệu về hai đường thẳng song song cách đều trên hình vẽ
a A
b B
c C
d D
?4 H(...) thảo luận theo nhóm 
G : Gọi HS đứng tại chỗ nêu GT -KL , Và cách chứng minh 
G : Chốt và hỏi 
?Từ kết quả bài tập trên em rút ra tính chất gì ?
 H(...) 
4) Củng cố luyện tập 
Bài tập 68 tr 102
10’
15’
10’
8’
1/ Khoảng cáh giữa hai đường thẳng 
song song 
a A B
 h
b
 H K
Nhận xét : Mọi điểm thuộc đường thẳng a 
cách đường thẳng b 1 khoảng bằng h .
Tương tự mọi điểm thuộc đường thẳng b cách 
 đường thẳng a 1khoảng bằng h .
Ta nói h là khoảng cáh giữa hai đường thẳng 
song song 
định nghĩa (SGK)
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
 là khoảng cách từ 1 điểm tuỳ ý trên đường 
thẳng này đến đường thẳng kia 
2/ Tính chất các điểm cách cách 1 
 đường thẳng cho trước 
?2 
 A M
 h h
 b H’ K‘
 K
 h h
a’ 
 A’ M’
Tứ giác AMKH là hình bình hành vì có AH //KM 
 ( cùng vuông góc b)
nên AMKH hình bình hành có é H = 900 
ị AMKH là hình chữ nhật ị AM // b
ị M ẻ a theo tiên đề Ơ cơ lít 
2 ,Tính chất : Các điểm cách điểm b 1 khoảng bằng h nằm trên hai đừơng thẳng song song với b và cách b 1 khoảng bằng h 
?3
Tập hợp các điểm cách 1 đường thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là đường thẳng song song với hai đường thẳng đó và cách đường thẳng đó 1 khoảng bằng h 
3/Đường thẳng song song cách đều 
?4
a A
b B
 C
 c 
 D
D 
Nếu các đường song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đường thẳng liên tiếp bằng nhau 
Nếu các đường thẳng song song cắt 1 đường thẳng và chúng chắn trên đt 
đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đêù 
Bài tập 68 
A
 d B’ K K’
 H B
 m C C’
5) Hướng dẫn về nhà (2’)
Ôn lại 4 tập hợp đã học định lý về các đường thẳng song song điểm cách đều 
Bài tập 67;71;72 tr 102 ,103 SGK
Bài 126,128 tr 73,74 SBT 
IV/Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
 Kí duyệt 
 Ngày tháng năm 2009
 Lê Thanh Bình 
 Kí duyệt giáo án
Ngày thá

Tài liệu đính kèm:

  • docGA HAI COT CUC HOT.doc