G : Đặt vấn đề như SGK
? Quan sát hình 1;2 SGK tìm ra điểm giống và khác nhau
H(.)
Gống nhau : Đều là hình gồm 4 đoạn thẳng
Khác nhau : Hình 1 không có 2 đoạn thẳngt nào cùng nằm trên 1 đường thẳng
Hình 2 BC, CD cùng nằm trên 1 đường thẳng
G : Mỗi hình ỏ hình 1 là một tứ giác , các hình ở hình 2 không phải là tứ giác
? Vậy tứ giác là gì?
H(.)
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng
G : Đưa ra khái niệm về đỉnh , về cạn của tứ giác
? Tứ giác có mấy đỉnh ?mấy cạnh ?Vẽ một tứ giác bấta kỳ và kể tên các đỉnh và các cạnh
? 1 Trong tứ giác ở hình 1 Tứ giác nào luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác
H(.)
Tứ giác ở hình a gọi là tứ giác lồi
? Em hiểu thế nào là tứ giác lồi
H(.)
?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống
ã Hai đỉnh kề nhau Avà B .
ã Hai đỉnh đối nhau Avà C.
ã Đường chéo AC.
ã Haai cạnh kề nhau AB và CD .
ã Góc A,.
Hai góc đối nhau A Và Góc C
Điểm nằm trong tứ giác M.
Điểm nằm ngoài tứ giác N.
? Vẽ một tứ giác ABC D tuỳ ý dựa vào định lý tổng 3 góc trong một tam giác Tính Tổng các góc A, B, C, D
G : Kết luận
4) Củng cố luyện tập
Bài tập 1
Tuần 1 Ngày soạn : Tiết 1 Ngày dạy : Tứ giác I/Mục tiêu : - HS nắm được khái niệm về tứ giác , tứ giác lồi và các khái niệm liên quan : đỉnh , cạnh, đường chéo II/ Chuẩn bị - Giáo viên và học sinh chuẩn bị thước thẳng com pa III/Tiến trình : ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra : không Nội dung Phương pháp tg Nội dung G : Đặt vấn đề như SGK ? Quan sát hình 1;2 SGK tìm ra điểm giống và khác nhau H(...) Gống nhau : Đều là hình gồm 4 đoạn thẳng Khác nhau : Hình 1 không có 2 đoạn thẳngt nào cùng nằm trên 1 đường thẳng Hình 2 BC, CD cùng nằm trên 1 đường thẳng G : Mỗi hình ỏ hình 1 là một tứ giác , các hình ở hình 2 không phải là tứ giác ? Vậy tứ giác là gì? H(...) Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng G : Đưa ra khái niệm về đỉnh , về cạn của tứ giác ? Tứ giác có mấy đỉnh ?mấy cạnh ?Vẽ một tứ giác bấta kỳ và kể tên các đỉnh và các cạnh ? 1 Trong tứ giác ở hình 1 Tứ giác nào luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác H(...) Tứ giác ở hình a gọi là tứ giác lồi ? Em hiểu thế nào là tứ giác lồi H(...) ?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống Hai đỉnh kề nhau Avà B ... Hai đỉnh đối nhau Avà C... Đường chéo AC... Haai cạnh kề nhau AB và CD ... Góc A,... Hai góc đối nhau A Và Góc C Điểm nằm trong tứ giác M... Điểm nằm ngoài tứ giác N.. ? Vẽ một tứ giác ABC D tuỳ ý dựa vào định lý tổng 3 góc trong một tam giác Tính Tổng các góc é A, é B, é C,é D G : Kết luận 4) Củng cố luyện tập Bài tập 1 5’ 20’ 7’ 10’ 1/Định nghĩa Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA trong đó bất ký 2 đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng Tứ giác ABCD còn gọi tên là : BCDA,BADC... -Các điểm A,B,C,D gọi là đỉnh - Các đoạn thẳng AB, BC ,CD,DA gọi là cạnh A B C D Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác 2/Tổng các góc của một tứ giác ? 3 Nhắc lại định lý về tổng các goác của một tứ giác A D B C éA + éB + éC + éD = (éA+éB1 + éD1) +( éC + é B2 + éD2) = 3600 Định lý SGK Bài tập 1 a) x = 500 b) x = 900 c) x = 1150 d ) x = 750 a ) x = 1000 b) 10x = 3600 x = 36 0 5) Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc các định nghĩa , định lý trong bài . - Chứng minh được định lý Tổng các góc của tứ giác - Bài tập về nhà số 2,3,4,5 trang 66, 67SGK Bài số 2 , 9 SBT - Đọc bài “Có thêt em chưa biết ”giới thiệu về “Tứ giác Long - Xuyên” trang 68 SGK IV/Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng năm 2009 Lê Thanh Bình Ngày soạn : Tiết 2 Ngày dạy : Hình thang I/Mục tiêu : HS nắm được định nghĩa hình thang ,Hình thang vuông, các yếu tố của hình thang .Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang ,là hình thang vuông Bết vẽ hình thang, hình thang vuông,biết tính số đo các goc s của hình thang , của hình thang vuông Biết sử dụng dụng cụ để kliểm tra tứ giác II/ Chuẩn bị III/Tiến trình : ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra (7’) Phát biểu định nghĩa tứ giác lồi , vẽ tứ giác MNPQ bẫt kỳ cho biết các cạnh đối ,góc đối ,đường chéo của tức giác đó Tứ giác ABCD có éA = éD = 1v ,éB = 1200 tính éC = ? Nội dung Hoạt động của thày và trò tg Nội dung Quan sát hình 13 SGK, nhận xét vị trí tương đối 2 cạnh AB và CD của tứ giác ABCD H(...) G : tứ giác ABCD có 2 cạnh đối AB // CD được gọi là hình thang ? Vậy em hiểu thế nào là hình thang G : Giới thiệu khãi niệm hình thang G : Vẽ hình 15 SGK lên bảng ? Tìm các tg là hình thang ? Có nhận xét gì về 2 góc kề một cạnh bên của hình thang ?Hình thang ABCD có đáy AB,CD a)Cho biết AD // BC .Chứng minh rằng AD= BC ,AB = CD b)Cho biết AB = CD . Chứng minh rằng AD // BC H(...) Thảo luận theo nhóm HS lên bảng trình bày lời chứng minh G : Nhận xét lời chứng minh Phát biểu kết quả bài tập trên thành nhận xét G : Vẽ hình thang có éD = 1v trên bảng và hỏi ?Hình thang ABCD có gì đặc biệt H(...) Có éD = 1v G : Hình thang ABCD có 1 góc vuông , hình thang này được gọi là hình thang vuông ? Em hiểu thế nào là hình thang vuông H(...) 4) Củng cố luyện tập ? Trong bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào H(...) G : Nắm được định nghĩa hình thang ,hình thang vuông ,các tính chất đặc biệt của hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau và hình thang có hai cạnh bên song song ? Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh điều gì? Bài tập 6 ( làm nhanh) Bài tập 7 :Chia theo nhóm 18’ 7’ 10’ A B D H C 1/Định nghĩa Cạnh đáy AB và CD Cạnh bên AD và BC Nếu AB < CD thì AB là đáy nhỏ CD là đáy lớn kẻ AH ^ CD thì AH là đường cao của hình thang *ABCD là hình thang Û AB // CD A B D C (AB,CD là hai đáy) ABCD là hình thang (AB,CD là hai đáy) và AD // BC . ị AD= BC ,AB = CD ABCD là hình thang (AB,CD là hai đáy) và AB = CD . ị AD // BC Nhận xét :Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau A B D C 2/Hình thang vuông Định nghĩa : hình thang vuông là hình thang có một góc vuông 3/ Luyên tập AB // CD ( ABCD là hình thang ) ị éA + é D = 1800 ị x = éA = 1800 - 800 = 1000 x = 700 ,y= 500 x= 900 ,y = 1150 5) Hướng dẫn về nhà (2’) - Nắm vững định nghĩa hình thang , hình thang vuông và nhận xét trang 70 SGK . Ôn định nghĩa tam giác cân Bài tập 7 (b , c ), 8;9 trang 71; Số 11, 12 , 19 SBT IV/Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng năm 2009 Lê Thanh Bình Tuần 2 Ngày soạn : Tiết 3 Ngày dạy : Hình thang cân I/Mục tiêu : HS cần nắm được định nghĩa các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình thang cân 4Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh ,biết chứng minh mộ tứ giác là hình thang cân Rèn luyện tính chính xác và cáh lập luận chứng minh hình học II/ Chuẩn bị HS : Thươcs chia khoảng, thứoc đo góc, giấy kẻ ô vuông cho các bài tập 11 ; 14 ;19 III/Tiến trình : ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra (8’) Hs1 : ? Phát biểu định nghĩa hình thang , hình thang vuông Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song , hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau HS 2 : Làm bài tập 8 (71) Nội dung Hoạt động của thày và trò tg Nội dung Vẽ hình thang cân có đánh dấu éC =éD và hỏi : ? hình thang ABCD vẽ trên bảng có gì đặc biệt H(...) Có hai góc kề một đáy bằng nhau G : KLhẳng định hình thang có tính chất như vậy gọi là hình thang cân vậy ? Em hiểu thế nào là hình thang cân? H(...) ? Hãy làm ?2 trong SGK G : Yêu cầu học sinh chỉ rõ - Tứ giác đó là hình thang vì sao? - Hình thang là hình thang cân vì sao ? G : Đưa ra bài toán cho hình thang cân ABCD có đáy AB và CD Chứng minh rằng AD = BC H(...) Thảo luận nhóm để tìm cách chứng minh G : Hướng dẫn thêm xảy ra 2 trường hợp : AD // BC AD cắt BC H(...) Các nhóm đứng tại chỗ nêu cách chứng minh của từng trương hợp G : Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải Giáo viên nhận xét và đưa ra lời giải đúng G : Đưa ra phản ví dụ trong SGK ( hình 27SGK) rồi nêu chú ý Chú ý : Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nhưng không là hình thang cân .Chẳng hạn trên hình 27, hình thang ABCD (AB // CD) có 2 cạnh bên bằng nhau (AD = BC) nhưng không là hình thang cân (vì éD khác éC) G : Đưa ra bài toán Cho hình thang cân ABCD(AB // CD)Chứng minh rằngAC =BD H(...) Vẽ hình ghi GT và KL H(...) thảo luận theo nhóm học tập G : Để chứng minh AC = BD ta chứng minh r ADC = r BCD H(...) lên bảng chứng minh G : Chốt và đưa ra định lý ? 3 Cho HS thực hành theo nhóm để rút ra dự đoán : hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân G : Định lý này được chứng minh ở bài tập 18 các em làm ở nhà Định lý 2 và 3 có quan hệ gì ? Theo em có những cách nào chứng minh một tứ giác là hình thang cân H(...) Lần luợt nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân Dấu hiệu 1dựa vào định nghĩa . Dấu hiệu 2 dựa vào định lý 3 4) Củng cố luyện tập ? Qua giờ học này chúng ta cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào ? - Tứ giác ABCD (BC//AD) là hình thang cân cần thêm điều kiện gì ? G : Chốt lại kiến thức trọng tâm 12’ 14’ 7’ 3’ 1/ Định nghĩa A B D C Tứ giác ABCD là ht cân(đáy AB,CD) Û AB // CD và éC = é D hoặc éA = éB 2/Tính chất Định lý 1 GT ABCD là hình thang cân AB // CD KL AD = BC Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau O A B D C A B C D Định lý 2 GT ABCD là hình thang cân AB // CD KL AC =BD A B D C Chứng minh : 3/Dấu hiệu nhận biết 5) Hướng dẫn về nhà Học thuộc phần lý thuyết Làm các bài tập sau : 11; 12; 13; 14; 15 ;16 ;17; 18 trang 74 , 75 IV/Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng năm 2009 Lê Thanh Bình Ngày soạn : Tiết 4 Ngày dạy : Luyện tập I/Mục tiêu : -Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh,biết chứng minh tứ giác là hình thang cân - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học II/ Chuẩn bị HS và GV chuẩn bị thước kẻ và HS làm các bài tập đã cho về nhà III/Tiến trình : ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra : (6’) HS1 :? Nêu định nghĩa hình thang cân tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân Câu hỏi phụ : Khẳng định sau đúng hay sai : Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình thang cân Nội dung (35’) Hoạt động của thày và trò tg Nội dung Dùng hệ thống câu hỏi gọi mở thành lập sơ đồ sau : ABCD là ht cân í ht ABCD có éD = éC r ADC = r BCD í AC= BD;éC1= éD1 ;DC chung í é C1 = éD1=éE Bài tập 15 Sử dụng hệ thống câu hỏi gợi mở để xây dựng sơ đồ chứng minh BDEC là ht í DE // BC ,é B = éC í í éD1 = éB (gt) ? Tìm cách chứng minh éD1 = éB H(...) éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 éB = éC = (1800 - éA)/2 Do đó éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 H(... ... n bảng kiểm tra 4/ áp dụng vào tam giác H(...) Làm ? 3 theo nhóm G : Gọi HS từng nhóm trả lời các yêu cầu của ? 3 Hãy phát biểu tính chất vừa tìm được ở câu b dưới dạng 1 định lý H(...) Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy ?4 HS cũng thảo luận nhóm dể thực hiện các yêu cầu của ? 4 H(...) từng nhóm trả lời ? Hãy phát biểu tính chất tìm được bằng lời Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông G : Khẳng định phát biểu đó là nội dung định lý SGK H(...) đọc định lý 4) Củng cố luyện tập Phát biều định nghĩa hình chữ nhật Nếu các tính chất hình chữ nhật H :Làm bài tập 60 (SGK /99) G : Gợi ý HS làm A B M C H : Lên bảng trình bày lời giải G : Nhân xét và chữa 8’ 10’ 10’ 10’ 4’ 1/ Định nghĩa A B C D Định nghĩa SGK Tứ giác ABCD là hình chữ nhật Û éA = éB =éC = é D = 900 2/ Tính chất - Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành của hình thang cân -Tính chất đặc biệt (SGK) GT ABCD là hình chữ nhật AC x BD taị O KL OA = OB = OC =OD 3.Dấu hiệu nhận biết 1Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật . Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật . Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật . Chứng minh dấu hiệu 4 :SGK/98 A B M C D 4/ áp dụng vào tam giác ?3 SGK a) Tứ giác ABCD là hìno bìno hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường , hìno bình hành ABCD có góc A bằng 90o nên là hình chữ nhật . b) ABCD là hình chữ nhật nên AD =BC Có AM = AD = BC c) Vậy trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền . ?4 a) Tứ gigác ABCD là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tai trung điểm mỗi đường . Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật vì có hai đường chéo bằng nhau b) ABCD là hình chữ nhật nên góc BAC bằng 900 Vậy tam giác ABC là tam giác vuông c)Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông . Luyện tập Bài tập 60 (SGK /99 Tam giác vuông ABC có BC2 =AB2 + AC2( định lý Pi ta go) BC2 = 72 + 242 BC2 = 625 ị BC = 25 AM = BC/2 Tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông AM = 25/2 = 12, 5) Hướng dẫn về nhà (2’) Ôn tập định nghĩa tính chất,dấu hiệu nhận biết của hình thang cân hình bình hành ,hình chữ nhật và các định lý áp dụng vào tam giác vuông Bài tập 58-63 tr 99 và 100 IV/Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt giáo án Ngày tháng năm 2009 Lê Thanh Bình Tuần 9 Ngày soạn : Tiết 17 Ngày dạy : Luyện tập I/Mục tiêu : Củng cố định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết một tữ giác là hình chữ nhật .Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập Luyện kỹ năng , vẽ hình phân tích đề bài ,vận dụng kiến thức về hình chữ nhật trong tính toán , chứng minh và các bài toán thực tế II/ Chuẩn bị Thước thẳng , com pa , phấn màu III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức (1’) 2.Kiểm tra : (5’) HS 1 :Chữa bài tập 58 tr 99 SGK 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò TG Nội dung chữa bài tập 59 tr99SGK A E B M O N D F C Bài 62 tr99 SGK H(...) Đọc đề bài ghi GT,KL C A B M H(...) Lên bảng G : Hướng dẫn HS vẽ hình bằng thước kẻ com pa Bài 64 tr99 SGK ? Hãy chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật H(...) ? Nhận xét gì về r DEC H(...) é D1 = é D2 = éD/2 é C1 = é C2 = éC/2 mà éC + éD =1800 ( 2 góc trong cùng phía) ị é D1 +éC1=1800 :2 = 900 ị éE1 = 900 ? Các góc khác của tứ giác EFGH thì sao H(...) Chứng minh tương tự ị éG1 = éF1 = 900 vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông Bài tập 65 tr 100 G : yêu cầu HS vẽ hình theo yêu cầu đề bài H(...) ? Cho biết GT KL của bài toán GT ABCD:AC ^ BD,AE=EB BF = FC,CG=GD,DH=HA KL EFGH là hình gì?vì sai? H(...) suy nghĩ và thảo luận nhóm ít phút G: Gọi đại diện từng nhóm trình bày cách giải G : Nhẫn xét về cách làm của từng nhóm Bài tập 66 tr 100SGK G : Vẽ hình lên bảng ? Vì sao AB và EF cùng nằm trên một đường thẳng ? 4) Củng cố G : Hệ thống kiến thức toàn bài thông qua bài tập G: Có thể hướng dẫn bài tập cho học sinh làm G : Nhận xét và chữa một số bài 10’ 5’ 10’ 6’ 3’ 3’ Bài tập 59 tr99SGK a; Hình bình hành Nhận giao điểm hai đường chéo làm tâm đối xứng.Hình chữ nhật là một hình bình hành nên giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật là tâm đối xứng của nó b)Hình thang cân nhận đường thẳng qua trung điểm hai đáy làm trục đối xứng.Hình chữ nhật là một hình thang cân ,có đáy là hai cặp cạnh đối của nó.Do đó hai đường thẳng đi qua trung điểm 2 cặp cạnh đối của hình chữ nhật là hai trục đối xứng của hình chữ nhật đó Bài 62 tr99 SGK a)Gọi trung điểm của 4 cạnh huyền AB là M ị CM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của r vuông ACB ị CM=AB/2 ị C ẻ (M;AB/2) b)Câu b đúng:Có OA=OB=OC=R ị CO là trung tuyến của r ACB mà CO=AB/2 ị r ABCvuông tại C C A O B Bài 64 tr99 SGK A B E 1 H 1 F 1 2 1 G 1 2 D C Chứng minh é D1 = é D2 = éD/2 é C1 = é C2 = éC/2 mà éC + éD =1800 ( 2 góc trong cùng phía) ị é D1 +éC1=1800 :2 = 900 ị éE1 = 900 Chứng minh tương tự ị éG1 = éF1 = 900 Vậy tứ giác EFGH là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông Bài tập 65 tr 100 B E F A C H G GT ABCD:AC ^ BD,AE=EB BF = FC,CG=GD,DH=HA KL EFGH là hình gì?vì sai? Bài tập 66 tr 100SGK Tứ giác BCDE có BC // ED ( cùng vuông góc vứi DC ) BC = ED (gt) Suy ra BCED là hình bình hành ( Theo dấu hiệu nhận biết ) Có éC = 900 suy ra BCDE là hình chữ nhật ị éCBE = é BED = 900 Có é ABC =900ị B,E ,F thẳng hàng Vậy AB và EF cùng nằm trên một đường thẳng. 5) Hướng dẫn về nhà (2’) Bài tập về nhà 114;115;117;121;123 tr 72,73 SBT Ôn lai định nghĩa đường tròn IV/Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Kí duyệt giáo án Ngày tháng năm 2009 Lê Thanh Bình Ngày soạn : Tiết1 8 Ngày dạy : Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước I/Mục tiêu : HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ,định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước Biết vận dụng định lý về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau .Bước đầu biết cách chứng minh một điểm nằm trên đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước Hệ thống lại 4 tập hợp điểm đã học II/ Chuẩn bị -Thước thẳng com pa ê ke phấn màu -Xem trước bài mới III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức (1’) 2.Kiểm tra : ( Kết hợp trong tiết học ) 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò TG Nội dung G : yêu cầu làm ?1 G : Vẽ hình lên bảng H(...) Vẽ hình vào vở a A B h b H K Cho a // b Tính BK theo h ?Tứ giác ABKH là hình gì ? Tại sao ? Độ dài BK là bao nhiêu ? H(...) Trả lời ( Có giải thích) BK = h ? từ đó rút ra nhận xét gì về tính chất của các điểm thuộc đường thẳng a H(...) cách đường thẳng a một khoảng bằng h G : Giới thiệu định nghĩa về khoảng cáh giữa hai đường thẳng song avà b G : yêu cầu HS làm ? 2 G : Vẽ hình lên bảng a A M h h b H’ K‘ a’ h h A’ M’ G : Phân tích yêu cầu đề bài G : gợi ý Lấy A ẻ a kẻ AH ^ bị AH bằng bao nhiêu ? H(...) AH = h kẻ MK ^ b thì MK bằng bao nhiêu ? H(...) MK = h ? Có thể kl gì về tg AMKH H(...) hình chữ nhật ?Từ đó hãy chứng tỏ Am trùng với đường thẳng b ị M ẻ b chứng minh tương tự đối với điểm M’ H(...) ? Từ kết quả ? 2 hãy phát biểu thành tính chất G :yêu cầu HS đọc tính chất Các điểm cách điểm b 1 khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b 1 khoảng bằng h ?3 tương tự G : Chốt và đưa ra nhận xét : G : Giới thiệu về hai đường thẳng song song cách đều trên hình vẽ a A b B c C d D ?4 H(...) thảo luận theo nhóm G : Gọi HS đứng tại chỗ nêu GT -KL , Và cách chứng minh G : Chốt và hỏi ?Từ kết quả bài tập trên em rút ra tính chất gì ? H(...) 4) Củng cố luyện tập Bài tập 68 tr 102 10’ 15’ 10’ 8’ 1/ Khoảng cáh giữa hai đường thẳng song song a A B h b H K Nhận xét : Mọi điểm thuộc đường thẳng a cách đường thẳng b 1 khoảng bằng h . Tương tự mọi điểm thuộc đường thẳng b cách đường thẳng a 1khoảng bằng h . Ta nói h là khoảng cáh giữa hai đường thẳng song song định nghĩa (SGK) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ 1 điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia 2/ Tính chất các điểm cách cách 1 đường thẳng cho trước ?2 A M h h b H’ K‘ K h h a’ A’ M’ Tứ giác AMKH là hình bình hành vì có AH //KM ( cùng vuông góc b) nên AMKH hình bình hành có é H = 900 ị AMKH là hình chữ nhật ị AM // b ị M ẻ a theo tiên đề Ơ cơ lít 2 ,Tính chất : Các điểm cách điểm b 1 khoảng bằng h nằm trên hai đừơng thẳng song song với b và cách b 1 khoảng bằng h ?3 Tập hợp các điểm cách 1 đường thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là đường thẳng song song với hai đường thẳng đó và cách đường thẳng đó 1 khoảng bằng h 3/Đường thẳng song song cách đều ?4 a A b B C c D D Nếu các đường song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đường thẳng liên tiếp bằng nhau Nếu các đường thẳng song song cắt 1 đường thẳng và chúng chắn trên đt đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đêù Bài tập 68 A d B’ K K’ H B m C C’ 5) Hướng dẫn về nhà (2’) Ôn lại 4 tập hợp đã học định lý về các đường thẳng song song điểm cách đều Bài tập 67;71;72 tr 102 ,103 SGK Bài 126,128 tr 73,74 SBT IV/Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Kí duyệt Ngày tháng năm 2009 Lê Thanh Bình Kí duyệt giáo án Ngày thá
Tài liệu đính kèm: