Ở lớp 7 ta đ học những nội dung cơ bản về tam gic. Ở lớp 8, ta sẽ học về tứ gic v đa gic. Chương 1 của HH8 cho ta hiểu về cc khi niệm, tính chất cch nhận biết cc dạng hình với cc nội dung sau: (gv yu cầu hs mở phần mục lục trang 135 SGK v đọc cc nội dung học của chương 1 )
HĐ 2 : Định nghĩa (20 pht)
- Trong mỗi hình dưới đy cĩ mấy đoạn thẳng ? Đọc tn cc đoạn thẳng ở mỗi hình . C
a) B b)
C A B
A
D D
- Ở mỗi hình 1a. 1b, 1c đều gồm bốn đọan thẳng AB, BC, CD, DA cĩ đặc điểm gì ?
- Gv giới thiệu mỗi hình 1a, 1b, 1c đgl một tứ gic ABCD .
Vậy tứ gic ABCD l hình được định nghĩa như thế no ?
- Gv đưa định nghĩa trang 64 SGK trn bảng v nhắc lại . Yu cầu mỗi hs vẽ hai hình tứ gic vo vở v tự đặt tn .
- Từ định nghĩa trn, cho biết hình 1d cĩ phải l tứ gic khơng ?
- Gv giới thiệu tứ gic ABCD cịn đgl tứ gic BCDA, BADC, . . . v cc yếu tố đỉnh, cạnh của tứ gic .
- Gọi hs đọc tn tứ gic MNPQ v chỉ ra cc yếu tố đỉnh, cạnh của nĩ .
- Yu cầu hs thực hiện ?1
- Hy dựa vo định lí 1 để chứng minh định lí Py-ta-go .
- Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Py-ta-go
- Gv giới thiệu: Tứ gic ABCD ở hình 1a đgl tứ gic lồi . Vậy tứ gic lồi l một tứ gic như thế no ?
- Gv nhấn mạnh định nghĩa tứ gic lồi v nu ch ý trang 65 SGK .
- Cho hs thực hiện ?2
( gv đưa đề bi trn bảng)
h1 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh nắm được các định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi . Họcsinh biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi . Học sinh biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn một số hình, bài tập . Thước thẳng, phấn màu . * Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Giới thiệu chương 1 (2 phút) Ở lớp 7 ta đã học những nội dung cơ bản về tam giác. Ở lớp 8, ta sẽ học về tứ giác và đa giác. Chương 1 của HH8 cho ta hiểu về các khái niệm, tính chất cách nhận biết các dạng hình với các nội dung sau: (gv yêu cầu hs mở phần mục lục trang 135 SGK và đọc các nội dung học của chương 1 ) - Hs nghe gv trình bày . - Một hs thực hiện theo yêu cầu của gv . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Định nghĩa (20 phút) - Trong mỗi hình dưới đây có mấy đoạn thẳng ? Đọc tên các đoạn thẳng ở mỗi hình . C a) B b) C A B A D D - Ở mỗi hình 1a. 1b, 1c đều gồm bốn đọan thẳng AB, BC, CD, DA có đặc điểm gì ? - Gv giới thiệu mỗi hình 1a, 1b, 1c đgl một tứ giác ABCD . Vậy tứ giác ABCD là hình được định nghĩa như thế nào ? - Gv đưa định nghĩa trang 64 SGK trên bảng và nhắc lại . Yêu cầu mỗi hs vẽ hai hình tứ giác vào vở và tự đặt tên . - Từ định nghĩa trên, cho biết hình 1d có phải là tứ giác không ? - Gv giới thiệu tứ giác ABCD còn đgl tứ giác BCDA, BADC, . . . và các yếu tố đỉnh, cạnh của tứ giác . - Gọi hs đọc tên tứ giác MNPQ và chỉ ra các yếu tố đỉnh, cạnh của nó . - Yêu cầu hs thực hiện ?1 - Hãy dựa vào định lí 1 để chứng minh định lí Py-ta-go . - Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Py-ta-go - Gv giới thiệu: Tứ giác ABCD ở hình 1a đgl tứ giác lồi . Vậy tứ giác lồi là một tứ giác như thế nào ? - Gv nhấn mạnh định nghĩa tứ giác lồi và nêu chú ý trang 65 SGK . - Cho hs thực hiện ?2 ( gv đưa đề bài trên bảng) - Hs trả lời miệng : Hình 1a. 1b, 1c gồm bốn đoạn thẳng: AB. BC, CD, DA c) A d) A B D C D B - Mỗi hình trên đều gồm bốn đọan thẳng AB, BC, CD, DA khép kín. Trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng . - Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đọan thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng . - Một hs lên bảng vẽ, hs lớp thực hiện theo yêu cầu gv . - Hs nhận xét hình vẽ của bạn . - Hình 1d không phải là tứ giác vì có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đường thẳng . - Một hs thực hiện yêu cầu của gv . - Hs trả lời miệng : . Ở hình 1b, 1c có cạnh ( chẳng hạn BC , AD) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mp có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó . . Chỉ có tứ giác hình 1à luôn nằm trong một nửa mp có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của nó . - Hs trả lời theo đ/nghĩa SGK . - Hs lần lượt trả lời miệng 1. Định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi : * Định nghĩa tứ giác : ( SGK) P B C M A D Q N .A, B. C. D: các đỉnh của tứ giác ABCD . AB, BC, CD, DA : các cạnh của tứ giác ABCD . * Định nghĩa tứ giác lồi : (SGK) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h3 HĐ 3 : Tổng các góc của một tứ giác (7 phút) - Tổng các góc trong một tam giác bằûng bao nhiêu ? - Vậy tổng các góc trong một tứ giác có bằûng 180o không ? Có thể bằng bao nhiêu độ ? (Gv có thể gợi ý cho hs bằng cách vẽ đường chéo AC hoặc BD) B C A D - Hãy phát biểu định lí về tổng các góc trong một tứ giác ?và nêu dưới dạng GT, KL ? - Tổng các góc trong một tam giác bằûng 180O . - Tổng các góc trong một tứ giác không bằûng 180o mà tổng các góc trong một tứ giác bằûng 360o . Vì trong tứ giác ABCD có hai tam giác ABC và ADC . có : += 180o có : += 180o Nên tứ giác ABCD có : +++= 180o+180o hay ++ = 360o - Hs phát biểu như SGK 2. Tổng các góc của một tứ giác : * Định lí : (SGK) GT Tứ giác ABCD KL ++ = 360o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 4 : Luyện tập củng cố (14 phút) - Bài tập 1 trang 66 SGK (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm - Bốn góc của một tứ giác có thể đều nhọn, hoặc đều tù, hoặc đều vuông được không ? - Bài tập : A B 65o 117o 71o C D - Hs lần lượt trả lời miệng . * Hình 5 : a) x = 360o – (110o+120o+80o) = 50o b) x = 360o – (90o+90o+90o) = 90o c) x = 360o – (90o+90o+65o) = 115o d) x = 360o – (75o+120o+90o) = 75o * Hình 6 : a) x = = 100o b) 10x = 360o x = 36o - Một tứ giác không thể có cả bốn góc đều nhọn vì như thế thì tổng số đo bốn góc đó nhỏ hơn 360o, trái với định lí . - Một tứ giác không thể có cả bốn góc đều tù vì như thế thì tổng số đo bốn góc đó sẽ lớn hơn 360o, trái với định lí - Một tứ giác có thể có bốn góc đều vuông vì như thế thì tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng 360o, thỏa mãn định lí . - Một hs lên bảng trình bày, hs lớp làm vào vở . - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . Tứ giác ABCD có ++ = 360o (theo đl tổng các góc của tứ giác) 65o+117o + 71o+ = 360o 253o + = 360o = 360o – 253o = 107o Ta có : = 180o = 180o- = 180o – 107o = 73o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài . - Bài tập về nhà số 2, 3, 4, 5 trang 66, 67 SGK và 2, 9 trang 61 SBT . - Đọc “ Có thể em chưa biết “ giới thiệu về tứ giác Long Xuyên trang 68 SGK . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: