I. MỤC TIÊU :
- HS nắm vững các đnghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
- Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk)
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định tổ chức: Ổn định và nắm sĩ số lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ
3/ Bài mới :
Chương I : TỨ GIÁC Ngµy so¹n :17-8-2011 Ngµy d¹y: 18- 8- 2011 TiÕt 1-§1. TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU : - HS nắm vững các đnghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tgiác lồi. - HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản. - Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk) - HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: Ổn định và nắm sĩ số lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới Hoạt động 2 : Định nghĩa - Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng? - Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác ? - GV chốt lại (định nghĩa như SGK) và ghi bảng - GV giải thích rõ nội dung định nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đường thẳng - Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác. - Thực hiện ?1 : đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1 - GV chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi - GV nêu và giải thích chú ý (sgk) - Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu HS chia nhóm làm ?2 - GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung - Đại diện nhóm trình bày 1.Định nghĩa: ©Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng Tứ giác ABCD (hay ADCB, BCDA, ) - Các đỉnh: A, B, C, D - Các cạnh: AB, BC, CD, DA. @Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác . ?2 Hoạt động 3: Tồng các góc của một tứ giác - Vẽ tứ giác ABCD : Không tính (đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu? - Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ - Theo dõi, giúp các nhóm làm bài - Cho đại diện vài nhóm báo cáo - GV chốt lại vấn đề (nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể) 2. Tồng các góc của một tứ giác Kẻ đường chéo AC, ta có : A1 + B + C1 = 180o, A2 + D + C2 = 180o (A1+A2)+B+(C1+C2)+D = 360o vậy A + B + C + D = 360o Định lí : (Sgk) 4/ Kiểm tra đánh giá: 1/ - Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính câu d hình 5 sử dụng góc kề bù 2/ Ví dụ : (TLC/75) Tứ giác ABCD có . Tính số đo các góc C và D. GV đọc đề / HS viết GV hướng dẫn hs vẽ hình/ hs vẽ theo. Bt cho biết mấy góc? Muốn tìm tổng 2 góc còn lại ta làm như thế nào? Biết tổng 2 góc, biết hiệu 2 góc , em cho biết cách tìm mỗi góc? 1/ Bài 1 trang 66 Sgk a) x=500 (hình 5) b) x=900 c) x=1150 d) x=750 a) x=1000 (hình 6) b) x=360 2/ Giải 5/ Hướng dẫn ở nhà: Bài tập 3 trang 67Sgk - Bài tập 4 trang 67 Sgk ! Sử dụng cách vẽ tam giác - Bài tập 5 trang 67 Sgk ! Sử dụng toạ độ để tìm *********************** Ngµy so¹n : 17- 8- 2011 Ngµy d¹y: 18- 8- 2011 TiÕt 2: §2. HÌNH THANG I. MỤC TIÊU : - HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. - HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. - Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau) II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu - HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án - Định nghĩa tứ giác ABCD? - Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác? - Cho tứ giác ABCD,biết = 65o, = 117o, = 75o + Tính góc D? + Số đo góc ngoài tại D? - Một HS lên bảng trả lời và làm bài lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở . = 3600-650-1170-750= 1030 Góc ngoài tại D bằng 770 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hình thành định nghĩa - Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt? - Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào? - GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh. - Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1 - Nhận xét chung và chốt lại vđề - Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk) - Cho HS nhận xét ở bảng - Từ b.tập trên hãy nêu kết luận? 1.Định nghĩa: (Sgk) Hình thang ABCD (AB//CD) AB, CD : cạnh đáy AD, BC : cạnh bên AH : đường cao * Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. * Nhận xét: (sgk trang 70) Hoạt động 2 : Hình thang vuông Cho HS quan sát hình 18, tính ? Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông? Hthang 2.Hình thang vuông: Hình thang vuông là hình thang có 1 goc vuông 4/ Kiểm tra đánh giá: 1/Bài 7 trang 71 - Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk) Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp 2/ Ví dụ :(TLC/76) cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có . Tính số đo các góc A và D. GV hướng dẫn hs vẽ hình/ hs vẽ theo. Trong hình thang , 2 góc kề 1 cạnh bên có t/c gì? 1 hs lên giải bảng 1/Bài 7 trang 71 a) x = 100o ; y = 140o b) x = 70o ; y = 50o c) x = 90o ; y = 115o 2/ Ví dụ :(TLC/76) Ta có (t/c hình thang) Mà (gt) nên 5/ Hướng dẫn ở nhà: - Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông. - Bài tập 8 trang 71 Sgk *********************** : Ngµy so¹n : 23- 8- 2011 Ngµy d¹y: 25- 8- 2011 TiÕt 3-§3. HÌNH THANG CÂN I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Nắm chắc định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Biết vận dụng định nghĩa, các tính chất hình thang cân trong việc nhận dạng và chứng minh các bài tập có liên quan. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích giả thiết, kết luận của một định lí. Kĩ năng trình bày lời giải của một bài toán. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV : Thước chia khoảng, thước đo góc, compa; bảng phụ - HS : Học bài cũ, làm bài ở nhà; dụng cụ: thước chia khoảng thước đo góc III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 1- Định nghĩa hình thang (nêu rõ các yếu tố của nó) (10đ) 2/ Bt 8/71 1- HS làm theo yêu cầu của GV:(10đ) 2/ Bt 8/71 . (10đ) Ta có (t/c hình thang) Mà (gt) Nên =(1800 + 200) : 2 = 1000 = 1000 – 200 = 800 Mặt khác : (t/c hình thang) (gt) Vậy 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hình thành định nghĩa - Có nhận xét gì về hình thang trên (trong đề ktra)? - Một hình thang như vậy gọi là hình thang cân. Vậy hình thang cân là hình như thế nào? - GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng - Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc phim trong) - GV chốt lại bằng cách chỉ trên hình vẽ và giải thích từng trường hợp - Qua ba hình thang cân trên, có nhận xét chung là gì? 1.Định nghĩa: Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau Hình thang cân ABCD AB//CD Â= ; Hoạt động 2 : Tìm tính chất cạnh bên - Cho HS đo các cạnh bên của ba hình thang cân ở hình 24 - Có thể kết luận gì? - Ta chứng minh điều đó ? - GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL - Trường hợp cạnh bên AD và BC không song song, kéo dài cho chúng cắt nhau tại O các DODC và OAB là tam giác gì? - Thu vài phiếu học tập, cho HS nhận xét ở bảng - Trường hợp AD//BC ? - GV: hthang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau. Ngược lại, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có phải là hình thang cân không? - Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk Cm: (sgk trang73) - Treo bảng phụ (hình 23sgk) - Theo định lí 1, hình thang cân ABCD có hai đoạn thẳng nào bằng nhau ? 2.Tính chất : a) Định lí 1: Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau GT ABCD là hình thang cân KL AD = BC b) Định lí 2: Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau Hoạt động 3: Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân - GV cho HS làm ?3 - Làm thế nào để vẽ được 2 điểm A, B thuộc m sao cho ABCD là hình thang có hai đường chéo AC = BD? (gợi ý: dùng compa) - Cho HS nhận xét và chốt lại: + Cách vẽ A, B thoã mãn đk + Phát biểu định lí 3 và ghi bảng - Dấu hiệu nhận biết hthang cân? - GV chốt lại, ghi bảng 3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: a) Định Lí 3: Sgk trang 74 b) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân : 1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hthang cân 2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hthang can 4/ Kiểm tra đánh giá: Ví dụ :(TLC/76) Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD ; AB < CD ). Kẻ các đường cao AH, BK của hình thang. Chứng minh rằng DH = CK. GV đọc đề / hs chép đề. -GV hướng dẫn hs vẽ hình/ hs vẽ theo. Em có nhận xét gì về hai tam giác vuông? 1hs lên giải bảng. Hai vHAD và vKBC có AD = BC ( t/c hình thang cân ) ( t/c hình thang cân ) Nên vHAD = vKBC ( ch,gn ) Suy ra AH = BC ( đpcm ) 5/ Hướng dẫn ở nhà: - Học bài : thuộc định nghĩa, các tính chất , dấu hiệu nhận biết - Bài tập 12,15,17,18 trang 74,75 Sgk *********************** Ngµy so¹n :23- 8- 2011 Ngµy d¹y: 25- 8- 2011 TiÕt 4-LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : * Kiến thức: - Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: định nghĩa, tính chất hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết một hình thang cân . -Học sinh biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng thao tác, phân tích và tổng hợp để giải quyết các bài tập. * Thái độ: Giáo dục HS mối liên hệ biện chứng của sự vật: Hình thang cân với tam giác cân, hai góc ở đáy của hình thang cân với 2 đường chéo. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV : Bảng phụ ghi đề kiểm tra, bài tập . - HS : Học bài và làm các bài tập đã cho và đã được hướng dẫn III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Làm bài 15/75 sgk - Cho HS nhận xét ở bảng - Đánh giá; khẳng định những chỗ làm đúng; sửa lại những chỗ sai của HS và yêu cầu HS nhắc lại cách c/m 1 tứ giác là hình thang cân. Giải a)Ta có: Tam giác ABC cân tại A => AD =AE => tam giác ADE cân tại A => Mà là hai góc ở vị trí đồng vị Þ DE // BC. Hình thang BDEC có nên là hình thang cân. (10đ) 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Luyện tập 1/ Bài 12 trang 74 Sgk 1HS vẽ hình và giải bảng với cách giải ... ...................... ............................................................................................................................................. *********************** PHẦN XÉT DUYỆT Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. *********************** Ngày soạn: .2011 . Ngày dạy : Tuần : Tiết : I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án 3/ Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Hoạt động 2 : Hoạt động 3: 4/ Kiểm tra đánh giá: 5/ Hướng dẫn ở nhà: IV- RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................. ***********************
Tài liệu đính kèm: