Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU :

- Hs nắm được công thức tính diện tích hình thoi

- Hs biết được 2 cách tính diện tích hình thoi trong giải toán

- Hs biết tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc

- Hs vẽ được hình thoi một cách chính xác

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

SGK + g/án + compa + thước+eke+bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ :

a/ Viết công thức tính S trong mỗi hình sau :

doc 101 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33	 HK II
Ngày soạn : Ngày dạy: 
Tiết 01	 HK 1
Ngày soạn : Ngày dạy: 
DIEÄN TÍCH HèNH THANG
MUẽC TIEÂU :
Hs naộm ủửụùc coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh haứnh
Bieỏt caựch c/m dieọn tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh haứnh theo coõng thửực ủaừ hoùc
 Hs veừ ủửụùc hbh hay hcn coự S baống S cuỷa moọt hbh cho trửụực
Yeõu caàu hs c/m ủũnh lớ veà S hỡnh thang, hbh
Yeõu caàu hs laứm quen vụựi phửụng phaựp ủaởc bieọt hoựa
CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS :
SGK + g/aựn + compa + thửụực
TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC :
Kieồm tra baứi cuừ : 
Phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch tam giaực ?
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
+ Cho hs nhaộc laùi coõng thửực tớnh SD , Shcn
Gv veừ hỡnh thang
H
I
C
H1
B
A
D
h
a
b
+ Tửứ hthang ABCD, noỏi A vụựi C, tửứ C keỷ CH1^AB taùi H1
+ ẹeồ tớnh S hỡnh thang ta ủi tớnh S cuỷa nhửừng hỡnh naứo ?
Hửụựng daón theõm caựch tớnh
Keỷ BI^CD. Cho hs tớnh SAHD, SBCI, SABIH 
SABCD = SAHD + SBCI + SABIH 
 Noọi dung 1 : Coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thang
Hs laứm ?1 theo nhoựm
Tớnh SACD , SABC 
ị SABCD=SACD + SABC
maứ AH=CH (t/c ủoaùn chaộn)
ị SABCD
Sau khi tớnh, ruựt ra coõng thửực tớnh S hỡnh thang
+ Dửùa vaứo caựch tớnh S hỡnh thang ta coự theồ ủửa ra coõng thửực tớnh S hbh baống caựch coi hbh laứ 1 hthang
Gv veừ hỡnh vaứ cho hs tớnh SABCD 
A
B
H1
C
H
D
a
h
Cho hs laứm VD
a/ Tam giaực coự caùnh baống a. Muoỏn coự S= a.b thỡ chieàu cao ửựng vụựi caùnh a= ?
b/ Hbh coự caùnh baống a, muoỏn coự thỡ chieàu cao baống ?
Noọi dung 2 : Coõng thửực tớnh dieọn tớch hbh
 Maứ a = b
Hs : (Vỡ SADH = )
a = 2b
Luyeọn taọp taùi lụựp:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
+ Cho hs laứm BT26/125 SGK
- Cho hs neõu caựch tớnh
- Gv choỏt laùi caựch tớnh
AD ị SABCD
Goùi hs leõn baỷng laứm
+ Cho hs laứm BT27/125 SGK
Hs giaỷi thớch
Hửụựng daón hs veừ hỡnh, chửựng minh
BT26/125 SGK
A
B
E
C
D
23
31
SABCD =AB.AD = 23.AD = 828
ị AD=36m
BT27/125 SGK
Hcn ABCD vaứ hbh ABEF coự ủaựy chung laứ AB vaứ coự chieàu cao baống nhau. Vaọy chuựng coự dieọn tớch baống nhau
Gv toựm taột laùi caực caựch xaõy dửùng coõngthửực tớnh Shthang , Shbh tửứ Shcn vaứ SD
a
h
a
b
h
h
a
a
b
Hửụựng daón veà nhaứ :
+ Laứm BT 28,29,30,31/126 SGK
* HD Baứi 30 :	
Neõu CT tớnh S hai hỡnh, coự nhửừng moỏi quan heọ naứo veà caực yeỏutoỏ trong CT ủoự ịBM ? MC
Tieỏt 34	DIEÄN TÍCH HèNH THOI
Ngày soạn : Ngày dạy :
MUẽC TIEÂU :
Hs naộm ủửụùc coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thoi
Hs bieỏt ủửụùc 2 caựch tớnh dieọn tớch hỡnh thoi trong giaỷi toaựn
Hs bieỏt tớnh dieọn tớch tửự giaực coự 2 ủửụứng cheựo vuoõng goực
Hs veừ ủửụùc hỡnh thoi moọt caựch chớnh xaực
CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS :
SGK + g/aựn + compa + thửụực+eke+baỷng phuù
TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC :
Kieồm tra baứi cuừ : 
a
a/ Vieỏt coõng thửực tớnh S trong moói hỡnh sau : b
a
h
h
a
a
b
h
h
a
h
S = 
S = 
S = 
S = 
S = 
S = 
b/ Hỡnh thoi coự nhửừng tớnh chaỏt naứo ? Neõu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh thoi ? Vaọy coõng thửực tớnh Shỡnh thoi theo 2 ủửụứng cheựo nhử theỏ naứo ?
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
+ Cho hs laứm ?1 theo nhoựm
- Gv gụùi yự nhử SGK
- Goùi hs leõn baỷng trỡnh baứy
+ Tửứ ủoự em haừy suy ra coõng thửực tớnh S cuỷ tửự giaực coự 2 ủửụứng cheựo vuoõng goực theo ủoọ daứi 2 ủửụứng cheựo cuỷa noự
 + Em haừy vieỏt coõng thửực tớnh S hỡnh thoi theo ủoọ daứi 2 ủửụứng cheựo ?
Vỡ sao ? (Hỡnh thoi coự 2 ủửụứng cheựo vuoõng goực)
+ Em haừy tớnh S cuỷa hỡnh thoi baống caựch khaực ?
Neỏu xem hỡnh thoi laứ hỡnh bỡnh haứnh thỡ ta coự caựch tớnh nhử theỏ naứo ?
A
B
H
N
E
M
D
C
G
Gv treo baỷng phuù ủeà baứi phaàn VD
Gv hửụựng daón hs veừ hỡnh, c/m
Hs neõu caựch c/m hỡnh thoi (MENG)
Hs neõu caựch tớnh S hỡnh thoi hay SMNEG
MN ? EG ?
 Noọi dung 1 : Caựch tớnh dtớch cuỷa 1 tửự giaực coự 2 ủửụứng cheựo vuoõng goực
D
C
B
A
H
Noọi dung 2 : Coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thoi
a
h
S = a.h
Luyeọn taọp taùi lụựp:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
A
D
C
B
I
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
+ Cho hs laứm BT32/128 SGK
- Goùi 3 hs leõn veừ hỡnh
Vaọy veừ ủửụùc bao nhieõu hỡnh thang nhử vaọy ?
Neõu caựnh tớnh S
+ Cho hs laứm BT33/128 SGK
Cho hs veừ phaực hỡnh, hs neõu caựch veừ
Goùi hs leõn baỷng veừ hỡnh
Neõu caựch tớnh S hỡnh thoi
BT32/128 SGK 
AC=6cm
BD=3,6cm
AC^BD
Giaỷ sửỷ BD=AC=d ị
P
B
I
M
A
Q
BT33/128 SGK
Cho hỡnh thoi MNPQ
Veừ hcn coự moọt caùnh laứ MP, caùnh kia baống IN
()
SMNPQ = SMPBA = MP.IN = 
Hửụựng daón veà nhaứ :
+ Hoùc baứi theo sgk + vụỷ ghi
+ Laứm BT 34,35,36/129 SGK
Tieỏt 35	luyện tập
Ngày soạn : Ngày dạy :
MUẽC TIEÂU :
- Cuứng coỏ laùi caực kieỏn thửực ủaừ hoùc veà tửự giaực, hbh, hcn, hvuoõng, hthoi (ủũnh nghúa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt caực hỡnh. Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà tớnh dieọn tớch tam giaực, hỡnh vuoõng, hcn, hthoi
- Reứn kú naờng c/m baứi toaựn hỡnh hoùc
CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS :
SGK + g/aựn + compa + thửụực+eke+baỷng phuù
TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC :
Kieồm tra baứi cuừ : (keỏt hụùp luực oõn taọp)
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
+ Goùi hs veừ hỡnh, neõu ủũnh nghúa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt caực hỡnh.
+ Goùi hs neõu coõng thửực tớnh dieọn tớch cuỷa caực hỡnh (giaỷi thớch caựcyeỏu toỏ trong coõng thửực)
 I/ Lớ thuyeỏt :
1/ ẹũnh nghúa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt caực hỡnh: (sgk)
2/ Coõng thửực tớnh dieọn tớch caực hỡnh : (sgk)
+ Cho hs laứm BT sau :
Gv treo baỷng phuù (ủeà baứi):
Cho hỡnh thang caõn ABCD (AB//CD, AB<CD), ủửụứng cao BH. Goùi M,N laàn lửụùt laứ trung ủieồm cuỷa AD, BC
a/ Tửự giaực MNHD laứ hỡnh gỡ ?
b/ BH=8cm, MN=12cm. So saựnh SABCD , SMNHD
- Gv hửụựng daón hs c/m theo sụ ủoà sau :
a) MNHD laứ hỡnh bỡnh haứnh
í
MN//DH NH//MD
í í
MN laứ ủg TB cuỷa hthang ABCD í
 í
 AM=MD 
 í
 NB=NC 
 í
 DHNC caõn ụỷ N
 í
 HN=NC
b) 
í
í
MN laứ ủg TB cuỷa hthang ABCD
í
 í
 DBKN coự: NB=NC; NK//HC 
A
B
C
D
M
N
K
1
1
H
1
II/ Baứi taọp :
GT
Hthang ABCD(AB//CD, AB<CD) MA=MD, NB=NC, BH^CD, BH=8cm, MN=12cm
KL
a/ MNHD laứ hỡnh gỡ ?
b/ So saựnh SABCD vaứ SMNHD
Chửựựng minh
a/ + Vỡ MA=MD, NB=NC (gt)
ị MN laứ ủg Tb cuỷa hthang ABCD
ị MN//CD ị MN//DH (HẻCD) (1)
Trong Dvuoõng BHC coự HN laứ ủửụứng trung tuyeỏn ửựng vụựi caùnh huyeàn BC ị 
Maứ : 
ị NH=NC ị DHNC caõn ụỷ N
ị 
Maứ (hthang caõn ABCD)
ị maứ ụỷ vũ trớ ủoàng vũ
ị NH//MD (2)
Tửứ (1) vaứ (2) ị MNHD laứ hbh
b/ Goùi BHầMN = {K}, MN//CD ị NK//CH
Trong DBHC coự NK//HC maứ NB=NC ị
+ Vỡ MNlaứ ủg TB cuỷa hthang ABCD 
ị
B
A
C
D
G
F
H
E
SABCD > SMNHD
+ Cho hs laứm BT 2:
Cho hỡnh thoi ABCD, goùi E,F,G,H laàn lửụùtlaứ trung ủieồm caực caùnh AB, BC, CD, DA
a/ Tửự giaực EFGH laứ hỡnh gỡ ?
b./ Bieỏt AC=18cm, BD = 16cm. So saựnh SABCD VAỉ SEFGH
c/ Hỡnh thoi ABCD caàn ủieàu kieọn gỡ ủeồ EFGH laứ hỡnh vuoõng
Gv hửụựng daón hs c/m theo sụ ủoà sau :
EFGH laứ hcn
í
 EFGH laứ hbh 
í í
 EF^FH EF//HG;EF=HG 
 í í
HG//AC; EF//AC; EF//AC;FG//DB
 í í
 HG laứ ủg TB DADC AC^BD
 í
 EF laứ ủg TB DABC
b/ SABCD = ? (hỡnh gỡ ?)
SEFGH = ?
c/ ẹeồ hcn EFGH laứ hỡnh vuoõng caàn ủieàu kieọn gỡ ?
Maứ EF coự quan heọ nhử theỏ naứo vụựi AC ?
FG coự quan heọ nhử theỏ naứo vụựi BD ?
Vaọy caàn ủieàu kieọn gỡ cuỷa AC vaứ BD ?
GT
Hthoi ABCD, EA=EB, FB=FC, GC=GD, HA=HD, AC=18cm, BD=16cm
KL
a/ EFGH laứ hỡnh gỡ ?
b/ So saựnh SABCD vaứ SEFGH
c/ Hthang ABCD caàn ủk gỡ ủeồ EFGH laứ hỡnh vuoõng ?
Chửựng minh
a/ + Vỡ EA=EB, FB=FC (gt)
ị EF laứ ủửụứng trung bỡnh cuỷa DABC
ị EF//AC , (1)
C/m tửụng tửù : HG//AC; (2)
 FG//BD, 
Tửứ (1)(2) ị EF//HG;EF=HG
ị EFHG laứ hbh (I)
ị EF^FGị (II)
+ Vỡ EF//AC
 FG//BD
Maứ AC^BD
 Tửứ (I) (II) suy ra EFGH laứ hcn
b/ 
c/ Ta coự : ; 
ẹeồ EFGH laứ hỡnh vuoõng thỡ EF = FG
Hay AC = BD
Vaọy ủieàu kieọn caàn tỡm AC = BD
Hửụựng daón veà nhaứ:
+ Hoùc baứi theo sgk + vụỷ ghi
+ Xem laùi caực BT ủaừ laứm
+ Laứm BT ủeà cửụng
*************************************************************
Tieỏt 36	DIEÄN TÍCH ẹA GIAÙC
Ngày soạn : Ngày dạy :
MUẽC TIEÂU :
Hs naộm vửừng coõng thửực tớnh dieọn tớch caực ủa giaực ủụn giaỷn, ủaởc bieọt laứ caực caựch tớnh dieọn tớch tam giaực vaứ hỡnh thang
Bieỏt chia moọt caựch hụùp lớ ủa giaực caàn tỡm dieọn tớch thaứnh nhửừng ủa giaực ủụn giaỷn maứ coự theồ tớnh ủửụùc dieọn tớch
Bieỏt thửùc hieọn caực pheựp veừ vaứ ủo caàn thieỏt
CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS :
Thửụực coự chia khoaỷng+ maựy tớnh+eke+baỷng phuù (hỡnh 150sgk/129)
TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC :
Kieồm tra baứi cuừ : 
Goùi hs ủoùc laùi coõng thửực tớnh dieọn tớch cuỷa caực hỡnh ủaừ hoùc
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
+ Ta coự theồ chia ủa giaực thaứnh caực tam giaực hoaởc taùo ra 1 tam giaực naứo ủoự coự chửựa ủa giaực, do ủoự vieọc tớnh S cuỷa 1 ủa giaực baỏt kỡ thửụứng ủửụùc quy veà vieọc tớnh S caực tam giaực. Trong moọt soỏ trửụứng hụùp, ủeồ vieọc tớnh toaựn thuaọn lụùi ta coự theồ chia ủa giaực thaứnh nhieàu hỡnh vuoõng, hthang vuoõng
+ Cho hs laứm VD sgk/129
Gv hửụựng daón hs chia hỡnh
Hs neõu caựch tớnh cuỷa caực hỡnh ủaừ chia
SABGH = 3.7
SAIM = 
Luyeọn taọp taùi lụựp:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
+ Cho hs laứm BT37/130 SGK
?Em phaỷi tớnh dieọn tớch cuỷa nhửừng hỡnh naứo ?
?Em caàn phaỷiủo nhửừngủoaùn naứo ủeồ tớnh dieọn tớch
Goùi moói hs tớnh dieọn tớch moói hỡnh
Goùi 1 hs leõn baỷng tớnh SABCDE
+ Cho hs laứm BT38/130 SGK
Hs neõu caựch tớnh 
Tớnh SABCD , SEBGF
Goùi hs neõu laùi caựch tớnh SABCD , SEBGF
BT37/130 SGK 
SABCDE = SABC + SAHE + SHEDK + SKDC
BT38/130 SGK
A
B
E
C
D
F
G
120m
50m
150m
SEBGF = FG.BC = 50.120 = 6000 (m2)
SABCD = AB.BC = 150.120 = 18000 (m2)
Dieọn tớch phaàn coứn laùi :
18000 – 6000 = 12000 (m2)
Hửụựng daón veà nhaứ :
+ Xem laùi caực baứi ủaừ laứm
+ Laứm BT 39,40/131 SGK
Hửụựngdaón baứi 40 : 
Dieọn tớch phaàn gaùch soùc treõn hỡnh 155: 6.8 – 14,5 = 33,5 (oõ vuoõng)
 Dieọn tớch thửùc teỏ : 33,5. 100002 = 3 350 000 000 (cm2) = 335 000 (m2)
 CHệễNG III	TAM GIAÙC ẹOÀNG DAẽNG
Tieỏt 37	ẹềNH LYÙ TALET TRONG TAM GIAÙC
Ngày soạn : 01/02/2009 Ngày dạy :06/02/2009
MUẽC TIEÂU :
Hs naộm ủũnh nghúa veà tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng
+ Tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng laứ tổ soỏ ủoọ daứi cuỷa chuựng theo cuứng moọt ủụn vũ ủo
+ Tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng khoõng phuù thuoọc vaứo caựch choùn ủụn vũ ủo (mieónlaứ khi ủo chổ caàn choùn cuứng moọt ủụn vũ ủo
Hs naộm vửừng ủũnh nghúa veà ủoaùn thaỳng tổ leọ
Hs naộm vửừng noọi dungcuỷa ủũnh lớ Talet (thuaọn), vaọn duùng ủũnh lớ vaứo vieọc tỡm ra caực tổ soỏ baống nhau treõn hỡnh veừ trong sgk
CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS :
Gv : Thửụực + baỷng phuù
Hs : Thửụực thaỳng
TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC :
Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra baứ ...  tớch hỡnh chúp tứ giỏc đều:
v = S.h = .22.2 = (m3)
b. Số vải bạt cần thiết để dựng lều chớnh là diện tớch xung quanh của hỡnh chúp;
Sxq = p.d
Tớnh trung đoạn SI
Xột tam giỏc vuụng SHI cú SH = 2 (m)
HI = 1 (m)
SI2 = SH2 = HI2 (định lý pytago)
SI2 = 22 + 11 
SI = (m) ằ 2,24 (m2)
Vậy Sxq ằ 2.2.2,24 ằ 8,96 (m2)
HS cả lớp làm bài.
Hai HS lờn bảng làm.
a. S = = 
= 25 (cm2)
V = Sh = .25.12
= 100 ằ173,2 (cm3)
b. S = = = 16 (cm2)
V = S.h = .16.16,2
= 149,65 (cm3)
HS nhận xột, chữa bài.
4/ Hướng dẫn về nhà:
+ Nắm vững cụng thức tớnh S xung quanh, S toàn phần, V của hỡnh chúp đều, cụng thức tớnh cạnh tam giỏc đều theo bỏn kớnh đường trũn ngoại tiếp tam giỏc, cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc đều theo cạnh tam giỏc.
	+ Bài tập về nhà số 46, 47 tr 124 SGK.
 số 65, 67, 68 tr 124, 125 SBT.
	+ Tiết sau luyện tập.
********************************************************************
Tiết 66 	HK2
LUYỆN TẬP
Ngày soạn : Ngày dạy : 
I. MỤC TIấU
- Rốn luyện cho HS khả năng phõn tớch hỡnh để tớnh được diện tớch đỏy, diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch của hỡnh chúp đều.
- Tiếp tục rốn kĩ năng gấp, dỏn hỡnh chúp, kĩ năng vẽ hỡnh chúp đều.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
	GV :- Chuẩn bị cỏc miếng bỡa hỡnh 134 trang 124 SGK để thực hành.
	- Bảng phụ ghi đề bài tập và hỡnh vẽ.
	- Thước thẳng, compa, phấn mầu, bỳt dạ.
HS : - Mỗi nhúm HS chuẩn bị 4 miếng bỡa cắt sẵn như ở hỡnh 134 SGK.
	- Thước kẻ, compa, bỳt chỡ.
	- Bảng phụ nhúm, bỳt dạ.
III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1
KIỂM TRA
GV nờu cõu hỏi kiểm tra.
- Viết cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh chúp đều.
- Chữa bài tập 67 trang 125 SBT.
( Đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn bảng phụ hoặc màn hỡnh).
GV nhận xột, cho điểm.
Một HS lờn kiểm tra.
- Cụng thức tớnh thể tớch hỡnh chúp đều:
V = 
( S là diện tớch tớch đỏy, h là chiều cao hỡnh chúp)
- Chữa bài tập 67 SBT.
V = = 
 = 50 (cm3)
HS lớp nhận xột.
2/ Luyện tập:
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP 
Bài 47 trang 124 SGK 
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm làm thực hành gấp, dỏn cỏc miếng bỡa ở hỡnh 134.
Bài 46 trang 124 SGK. 
( Đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn màn hỡnh).
SH = 35cm
HM = 12cm
a) Tớnh diện tớch đỏy và thể tớch hỡnh chúp.
GV gợi ý: Sđ = 6. SHMN
b) Tớnh độ dài cạnh bờn SM.
- Xột tam giỏc nào?
Cỏch tớnh?
+ Tớnh trung đoạn SK.
Trung đoạn SK thuộc tam giỏc nào? Nờu cỏch tớnh.
+ Tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch đỏy.
+ Tớnh diện tớch toàn phần.
GV hướng dẫn HS từ bước phõn tớch hỡnh đến tớnh toỏn cụ thể.
Bài 49 (a,c) trang 125 SGK.
Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần c.
a) Tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh chúp tứ giỏc đều. (bổ xung tớnh thể tớch).
c) Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh chúp ( bổ sung STP)
GV yờu cầu cỏc nhúm vẽ hỡnh vào bài làm và tớnh theo yờu cầu.
GV nhận xột, cú thể cho điểm một số nhúm.
Bỡa 50(b) trang 125 SGK.
Tớnh Diện tớch xung quanh của Hỡnh chúp cụt đều.
GV: Diện tớch xung quanh của hỡnh chúp cụt đều bằng tổng diện tớch cỏc mặt xung quanh.
- Cỏc mặt xung quanh của hỡnh chúp cụt là hỡnh gỡ?
Tớnh diện tớch một mặt.
- Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh chúp cụt.
Bài 65(1) trang 124 SBT.
Kim tự thỏp Kờ-ốp (thế kỉ 25 trước cụng nguyờn)
(Đưa hỡnh vẽ và đố bài lờn bảng phụ).
GV yờu cầu HS nờu cỏch tớnh.
a) Độ dài cạnh bờn.
b) Tớnh diện tớch xung quanh.
c) Tớnh thể tớch hỡnh chúp.
Sau đú, GV đưa ra bài giải cụ thể nhằm củng cố kiến thức, đồng thời cho HS thấy sức mạnh vĩ đại của con người.
Bài giải:
a) Tam giỏc SHK cú 
gúc H = 900; SH = 146,5m
HK = 
SK = 
Tam giỏc SKB cú 
Gúc K = 900; SK
BK = 
SB = 
b) Sxq = p.d .
c) V = 
HS hoạt động theo nhúm.
Kết quả:
Miếng 4 khi gấp và dỏn chập hai tam giỏc vào thỡ được cỏc mặt bờn của hỡnh chúp tam giỏc đều. Cỏc miếng 1, 2, 3 khụng gấp được một hỡnh chúp đều.
HS phỏt biểu dưới sự hướng dẫn của GV.
a) Diện tớch đỏy của hỡnh chúp lục giỏc đều là:
Sđ = 6.SHMN = 
= 216.( cm2).
Thể tớch của hỡnh chúp là:
V = 
= 2520.
b) Tam giỏc SMH cú: gúc H = 900
SH = 35cm; HM = 12cm.
SM2 = SH2 + HM2 ( định lớ aPytago)
SM2 = 352 + 122
SM2 = 1369
ị SM = 37 cm 
+ Tớnh trung đoạn SK.
Tam giỏc vuụng SKP cú
Gúc K = 900, SP = SM = 37cm.
KP = 
SK2 = SP2 – KP2 ( định lớ pytago)
SK2 = 372 – 62 = 1333
SK = 
+ Sxq = p.d
 12.3.36,51
 1314,4 (cm2).
+ Sđ = 
+ STP = Sxq + Sđ
 1314,4 + 374,1
 1688,5 (cm2)
HS tham gia làm bài và chữó bài.
HS hoạt động nhúm.
Bài làm:
a) Sxq = p.d
= 
+ Tớnh thể tớch hỡnh chúp .
Tam giỏc vuụng SHI cú:
Gúc H = 900, SI = 10cm
HI = 
SH2 = SI2 – HI2 (định lớ Pytago)
SH2 = 91 ð SH =
V = 
V = 
c) Tam giỏc vuụng SMB cú :
gúc M = 900, SB = 17cm
MB = 
SM2 = SB2 – MB2 ( định lớ Pitago).
= 172 - 82
SM2 = 225 ð SM = 15.
Sxq = p.d
= 
Sđ = 162 = 256 (cm2)
STP = Sxq + Sđ
= 480 + 256 = 736 (cm2)
Đại diện hai nhúm HS lờn trỡnh bày bài.
HS lớp theo dừi, nhận xột, chữa bài.
HS: Cỏc mặt xung quanh của hỡnh chúp cụt là cỏc hỡnh thang cõn.
Diện tớch một hỡnh thang cõn là: 
Diện tớch xung quanh của hỡnh chúp cụt là:
10,5 . 4 = 42 (cm2)
HS nờu cỏch tớnh.
a) – Từ tam giỏc vuụng SHK tớnh SK ( trung đoạn hỡnh chúp)
- Từ tam giỏc vuụng SKB tớnh SB ( cạnh bờn).
b) Sxq = p.d
c) V = 
HS quan sỏt hỡnh và xem bài giải túm tắt.
3/ Hướng dẫn về nhà:
- Tiết sau ễn tập chương IV.
	- HS cần làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương.
	- Về bảng tổng kết cuối chương: HS cần ụn lại khỏi niệm cỏc hỡnh lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương, hỡnh chúp đều và cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch của cỏc hỡnh.
	- Bài tập về nhà số 52, 55, 57 trang 129 SGK.
Tiết 67 	HK2
ễN TẬP CHƯƠNG IV
Ngày soạn : Ngày dạy : 
I. MỤC TIấU
HS được hệ thống húa cỏc kiến thức về hỡnh lăng trụ đứng và hỡnh chúp đều đó học trong chương.
Vận dụng cỏc cụng thức đó học vào cỏc dạng bài tập (nhận biết, tớnh toỏn)
Thấy được mối liờn hệ giữa cỏc kiến thức đó học với thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 
GV : - Hỡnh vẽ phối cảnh của hỡnh hộp lập phương, hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc, hỡnh chúp tam giỏc đều, hỡnh chúp tứ giỏc đều.
	- Bảng tổng kết hỡnh lăng trụ, hỡnh hộp, hỡnh chúp đều. (trang 126, 127 SGK).
	- Bảng phụ ghi sẵn cõu hỏi, bài tập.
	- Thước thẳng, phấn màu, bỳt dạ.
HS : 	- Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương và bài tập.
	- ễn tập khỏi niệm cỏc hỡnh và cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch cỏc hỡnh.
	- Thước kẻ, bỳt chỡ, bảng phụ nhúm, bỳt dạ.
III. TIẾN TRèNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1/ ễn tập lý thuyết:
Hoạt động 1
ễN TẬP LÍ THUYẾT
GV đưa hỡnh vẽ phối cảnh của hỡnh hộp chữ nhật
Sau đú GV đặt cõu hỏi:
- Hóy lấy vớ dụ trờn hỡnh hộp chữ nhật.
+ Cỏc đường thẳng song song.
+ Cỏc đường thẳng cắt nhau.
+ Hai đường thẳng chộo nhau.
+ Đường thẳng song song với mặt phẳng, giảithớch.
+ Đường thẳng vuụng gúc với mặt phẳng, giải thớch.
+ Hai mặt phẳng song song với nhau, giải thớch. 
+ Hai mặt phẳng vuụng với nhau, giải thớch.
- GV nờu cõu hỏi 1 trang 125, 126 SGK.
- GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 2 SGK 
GV đưa tiếp hỡnh vẽ phối cảnh của hỡnh lập phương và hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc để HS quan sỏt.
- GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 3.
Tiếp theo GV cho HS ụn tập, khỏi niệm và cụng thức.
HS quan sỏt hỡnh vẽ phối cảnh hỡnh hộp chữ nhật, trả lời cõu hỏi.
+ AB // DC // D'C' // A’B’
+AA’ cắt AB; AD cắt DC.
+ AD và A’B’ chộo nhau.
+ AB // mp (A’B’C'D') vỡ AB // A’B’ mà A’B’ mp (A’B’C'D')
+ AA’ mp (ABCD) vỡ AA’ vuụng gúc với hai đường thẳng cắt nhau AD và AB thuộc mp (ABCD).
+ mp (ADD’A’) // mp (BCC’B’) vỡ AD // BC; AA’ // BB’.
+ mp (ADD’A’) mp (ABCD) vỡ AA’ mp ( ADD’A’) và AA’ mp (ABCD).
HS lấy vớ dụ trong thực tế. Vớ dụ:
+ Hai cạnh đối diện của bảng đen song song với nhau.
+ Đường thẳng đứng ở gúc nhà cắt đường thẳng mộp trần.
+ Mặt phẳng trần song song với mặt phẳng nền nhà
- HS trả lời cõu hỏi 2.
a) Hỡnh lập phương cú 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Cỏc mặt là những hỡnh vuụng.
b) Hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Cỏc mặt là cỏc hỡnh chữa nhật.
c) hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc cú 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Hai mặt đỏy là hỡnh tam giỏc. Ba mặt bờn là hỡnh chữ nhật.
- HS gọi tờn cỏc hỡnh chúp làn lượt là hỡnh chúp tam giỏc, đều, hỡnh chúp tứ giỏc đều, hỡnh chúp ngũ giỏc đều.
HS lờn bảng điền cỏc cụng thức.
HèNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HèNH CHểP ĐỀU
Hỡnh
Sxq
STP
V
Lăng trụ đứng
Sxq = 2p.h
P: nửa chu vi đỏy
h: chiều cao
STP = Sxq + 2 Sđ 
V = S.h
S: diện tớch đỏy.
h: chiều cao
Chúp đều
Sxq = p.d
P: nửa chu vi đỏy
d: trung đoạn
STP = Sxq Sđ
V = 
S: diện tớch đỏy.
h: chiều cao
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP 
Bài 51 trang 127 SGK.
GV chia lớp thành 4 nhúm, mỗi dóy bàn làm 1 nhúm.
Đề bài đưa lờn bảng phụ cú kốm theo hỡnh vẽ của 5 cõu.
a) 
b)
GV nhắc lại: Diện tớch tam giỏc đều cạnh a bằng 
c) 
GV gợi ý: Diện tớch lục giỏc đều bằng 6 diện tớch tam giỏc đều cạnh a.
d) 
GV: Diện tớch hỡnh thang cõn ở đỏy bằng 3 diện tớchõtm giỏc đều cạnh a
e) 
GV: Tớnh cạnh AB của hỡnh thoi ở đỏy.
(Chỳ ý: Tựy theo trỡnh độ HS, GV cú thể hướng dẫn chung những cõu khú d, e).
Bài 57 trang 129 SGK.
Tớnh thể tớch Hỡnh chúp đều (h.147)
BC = 10cm
AO = 20cm
Bài 85 trang 129 SBT.
Một Hỡnh chúp tứ giỏc đều S.ABCD cú độ dài cạnh đỏy là 10cm, chiều cao hỡnh chúp là 12cm. Tớnh:
a) Diện tớch toàn phần hỡnh chúp.
b) Thể tớch hỡnh chúp.
HS hoạt động theo nhúm.
Dóy 1.
a) Sxq = 4ah
 STP = 4ah + 2a2
 = 2a( 2h + a)
V = a2h.
b) Sxq = 3ah.
 STP = 3ah + 
 = a( 3h + )
V = 
Dóy 2.
c) Sxq = 6ah.
Sđ = 
STP = 6ah + 
 = 6ah + 
V = 
Dóy 3:
d) Sxq = 5ah.
Sđ = 
STP = 5ah + 2.
 = 5ah + 
 = a(5h + 
V = h
Dóy 4:
e) Cạnh của hỡnh thoi đỏy là:
AB = ( định lớ Pytago)
AB = = 5a.
Sxq = 4.5.a.h = 20ah
Sđ = .
STP = 20ah +2.24a2
 = 20 ah + 48a2
 = 4a( 5h + 12a)
V = 24a2.h
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài.
HS lớp nhận xột, chữa bài.
HS giải bài tập. Một HS lờn bảng làm.
Diện tớch đỏy của Hỡnh chúp là:
Sđ = 
V =
HS giải bài tập.
Một HS lờn bảng làm bài.
Bài làm:
Tam giỏc vuụng SOI cú :
Gúc O = 900, SO = 12cm
OI = .
ð SI2 = SO2 + OI2 (định lớ Pytago)
SI2 = 122 + 52
SI2 = 169 ð SI = 13cm
Sxq = p.d =
Sđ =102 = 100 (cm2)
STP = Sxq + Sđ = 260 + 100 = 360 (cm2)
V = 
 = 400 (cm3)
3/ Hướng dẫn về nhà:
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương IV Hỡnh.
	- Về lớ thuyết cần nắm vững vị trớ tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng (song song, cắt nhau, vuụng gúc, chộo nhau), giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng (song song, vuụng gúc).
	- Nắm vững khỏi niệm hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương, hỡnh lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hỡnh chúp đều.
	- Về bài tập cần phõn tớch được hỡnh và ỏp dụng đỳng cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch cỏc hỡnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_hoc_ky_ii_nam_hoc_2011_2012.doc