Tuần 1. Ngày dạy: / 8 /2018 Ngày soạn: /8/2018 Tiết 1. Bài 1 Đ1. TỨ GIÁC I- MỤC TIấU 1. Kiến thức: - HS nắm vững cỏc định nghĩa về tứ giỏc, tứ giỏc lồi, cỏc khỏi niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giỏc. - HS hiểu: cỏc tớnh chất của tứ giỏc. Tổng bốn gúc của tứ giỏc là 3600. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện: được số đo của một gúc khi biết ba gúc cũn lại, vẽ được tứ giỏc khi biết số đo 4 cạnh và 1 đường chộo. - HS thực hiện thành thạo: suy luận ra được 4 gúc ngoài của tứ giỏc là 3600 3. Thỏi độ: - HS cú thúi quen: cẩn thận trong vẽ hỡnh, giải toỏn. - Rốn cho HS tớnh cỏch: nghiờm tỳc, tự giỏc trong học tập. 4.Năng lực – phẩm chất: 4.1.Năng lực: - Năng lực chung:HS được rốn năng lực hợp tỏc,năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyờn biệt: HS được rốn năng lực quan sỏt, năng lực vẽ hỡnh. 4.2. Phẩm chất: HS cú tớnh tự lập, tự chủ trong cụng việc được giao. II. CHUẨN BỊ: GV: Com pa, thước, 2 tranh vẽ hỡnh 1 ( sgk ) Hỡnh 5 (sgk) HS : Thước, com pa, bảng nhúm. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương phỏp: Vấn đỏp, trực quan. 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt cõu hỏi, kĩ thuật động nóo. IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Hoạt động khởi động 1.1. Ổn định lớp: 1.2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dựng học tập,sỏch ,vở của học sinh. -Giới thiệu về tầm quan trọng của mụn toỏn trong nhà trường và trong đời sống. - Giới thiệu về tầm quan trọng của mụn toỏn hỡnh 8 cấp THCS, cấu trỳc và phương phỏp học bộ mụn. - Quy định về đồ dựng học tập,nội quy học tập bộ mụn. 1.3. Bài mới: 2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới. Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung cần đạt * Hoạt động 1: Hỡnh thành định nghĩa 1) Định nghĩa - Phương phỏp: trực quan B C B -Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật hỏi đỏp M lập. P - GV: chiếu hỡnh : H1lờn mỏy chiếu, yờu C A cầu HS quan sỏt và trả lời ?1. D D A - HS: Quan sỏt hỡnh & trả lời 1 - Cỏc HS khỏc nhận xột H1(a) H2(b) C B -GV: Trong cỏc hỡnh trờn mỗi hỡnh gồm 4 B đoạn thẳng: AB, BC, CD & DA. - Hỡnh nào cú 2 đoạn thẳng cựng nằm trờn A D A C một đường thẳng? - Ta cú H1 là tứ giỏc, hỡnh 2 khụng phải là H1(c) H1(d) tứ giỏc. Vậy tứ giỏc là gỡ ? - GV: Chốt lại & ghi định nghĩa * Định nghĩa: - GV: giải thớch : 4 đoạn thẳng AB, BC, Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm 4 đoạn CD, DA trong đú đoạn đầu của đoạn thẳng thẳng AB, BC, CD, DA trong đú bất thứ nhất trựng với điểm cuối của đoạn thẳng kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng khụng thứ 4. cựng nằm trờn một đường thẳng. + 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đú * Tờn tứ giỏc phải được đọc hoặc khụng cú bất cứ 2 đoạn thẳng nào cựng nằm viết theo thứ tự của cỏc đỉnh. trờn 1 đường thẳng. + Cỏch đọc tờn tứ giỏc phải đọc hoặc viết theo thứ tự cỏc đoạn thẳng như: ABCD, BCDA, ADBC +Cỏc điểm A, B, C, D gọi là cỏc đỉnh của tứ giỏc. + Cỏc đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là cỏc cạnh của tứ giỏc. * Hoạt động 2: Định nghĩa tứ giỏc lồi Phương phỏp: Trực quan -GV: Hóy lấy mộp thước kẻ lần lượt đặt trựng lờn mỗi cạch của tứ giỏc ở H1 rồi quan sỏt - H1(a) luụn cú hiện tượng gỡ xảy ra ? *Định nghĩa tứ giỏc lồi - H1(b) (c) cú hiện tượng gỡ xảy ra ? - GV: Tứ giỏc cú bất cứ đương thẳng nào chứa 1 cạnh của hỡnh H1(a) cũng khụng phõn chia tứ giỏc thành 2 phần nằm ở 2 nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng đú gọi là tứ giỏc lồi. - Vậy tứ giỏc lồi là tứ giỏc như thế nào ? + Trường hợp H1(b) & H1 (c) khụng phải là tứ giỏc lồi * Định nghĩa: (sgk) 2 * Chỳ ý: Khi núi đến 1 tứ giỏc mà khụng giải thớch gỡ thờm ta hiểu đú là * Hoạt động 3:)Tổng cỏc gúc trong của tứ tứ giỏc lồi giỏc , cỏc khỏi niệm cạnh kề đối, gúc dối + Hai đỉnh thuộc cựng một cạnh gọi là gúc ngoài đường chộo. hai đỉnh kề nhau - Phương phỏp: Hoạt động nhúm + hai đỉnh khụng kề nhau gọi là hai -Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật chia nhúm, đỉnh đối nhau thảo luận nhúm. + Hai cạnh cựng xuất phỏt từ một đỉnh GV: Vẽ H3 và giải thớch khỏi niệm: gọi là hai cạnh kề nhau GV: Khụng cần tớnh số đo mỗi gúc hóy tớnh + Hai cạnh khụng kề nhau gọi là hai tổng 4 gúc cạnh đối nhau - Điểm nằm trong M, P Â+ Bˆ Cˆ Dˆ ? (độ) điểm nằm ngoài N, Q - Gv: ( gợi ý hỏi) 2/ Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc ( + Tổng 3 gúc của 1 là bao nhiờu độ? HD4) + Muốn tớnh tổng Â+ Bˆ Cˆ Dˆ ? (độ) ( mà B khụng cần đo từng gúc ) ta làm như thế A 1 nào? 2 - GV yờu cầu HS hoạt động nhúm 1 2 - Cỏc nhúm hoạt động giải bài tập C - 1 đại diện nhúm trỡnh bày . D - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, sửa lại nếu cú. ˆ ˆ 0 Â1 + B C1 = 180 ˆ ˆ ˆ 0 + Gv chốt lại cỏch làm: A2 D C2 = 180 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 0 - Chia tứ giỏc thành 2 cú cạnh là đường ( A1 A2 ) B (C1 C2 ) D = 360 chộo Hay Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ = 3600 - Tổng 4 gúc tứ giỏc = tổng cỏc gúc của 2 * Định lý: SGK ABC & ADC Tổng cỏc gúc của tứ giỏc bằng 3600 - GV: Yờu cầu HS hoàn thành nốt bài. 2.3.Hoạt động luyện tập: - Phương phỏp: luyện tập -Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật giao nhiệm vụ. - GV: cho HS làm bài tập 1trang 66. Hóy tớnh cỏc gúc cũn lại Tỡm x ở hỡnh 5: B C E F 1200 800 A 1100 Đỏp ỏn: a) x = 500 b) x = x x 0 0 H G 90 c) x = 115 D d) x = 750 3 B D x 650 A E Ư I 60 K Hỡnh 6 a) 2x + 650 + 950 = 3600 => x 105 0 N M x=100 0 0 Hỡnh 6:.. b) 10x = 360 x = 36 _ Một tứ giỏc khụng thể cú cả bốn gúc đều nhọn vỡ như thế tổng 4 gúc sẽ nhỏ hơn 3600 trỏi với định lớ. _ Một tứ giỏc khụng thể cú cả bốn gúc đều tự vỡ như thế tổng 4 gúc sẽ lớn hơn 3600 trỏi với định lớ. Một tứ giỏc cú thể cú cả bốn gúc đều vuụng vỡ như thế tổng 4 gúc sẽ bằng 3600 thỏa món với định lớ. 2.4.Hoạt động vận dụng: Bài tập 2/ Tr 6 . HS hoạt động nhúm 5’ đại diện nhúm trỡnh bày lại. Bài làm : a) Cỏc gúc ngoài của tứ giỏc là: à à à ả A1 ; B1 ; C1 ; D1 à à à à 0 b)A 1 + B 1 + C 1 + D 1 = 180 = (1800 - À ) + (1800 - Bà ) + (180 0 - Cà ) + (1800 - Dà ) = 4.1800 (À + Bà + Cà + Dà ) = 4.1800 2.1800 3600 c) Vậy tổng cỏc gúc ngoài của tứ giỏc là: 2.1800= 3600 2.5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng. -- Về nhà tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy. - Nờu sự khỏc nhau giữa tứ giỏc lồi & tứ giỏc khụng phải là tứ giỏc lồi ? - Làm cỏc bài tập : 2, 3, 4 (sgk) * Chỳ ý : Tớnh chất cỏc đường phõn giỏc của tam giỏc cõn * HD bài 4: Dựng com pa & thước thẳng chia khoảng cỏch vẽ tam giỏc cú 1 cạnh là đường chộo trước rồi vẽ 2 cạch cũn lại - Đọc trước bài 2 :Hỡnh Thang ************************************ Tuần 1. Ngày dạy: / 8 /2018 Ngày soạn: /8/2018 4 Tiết 2. Bài 2 Đ 2 HèNH THANG I- MỤC TIấU 1.Kiến thức: - HS nắm vững cỏc định nghĩa về hỡnh thang , hỡnh thang vuụng cỏc khỏi niệm : cạnh bờn, đỏy , đường cao của hỡnh thang - HS nhận biết hỡnh thang, hỡnh thang vuụng 2. Kỹ năng: HS nhận dạng và phõn biệt hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. - HS tớnh được cỏc gúc cũn lại của hỡnh thang khi biết một số yếu tố về gúc. 3-Thỏi độ: - HS hỡnh thành tớnh cỏch: tớnh chớnh xỏc, cẩn thận trong tớnh toỏn, chứng minh. 4.Năng lực – phẩm chất: 4.1.Năng lực: - Năng lực chung:HS được rốn năng năng lực hợp tỏc,năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyờn biệt: HS được rốn năng lực tớnh toỏn,năng lực vận dụng lớ thuyết vào giải toỏn... 4.2. Phẩm chất: HS cú tớnh tự tin,tự chủ, sống hũa đồng. II. CHUẨN BỊ: GV: Com pa, thước, 2 tranh vẽ hỡnh 1 ( sgk ) Hỡnh 5 (sgk) HS : Thước, com pa, bảng nhúm. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương phỏp: luyện tậpvà thực hành, hoạt động nhúm . 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt cõu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhúm IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Hoạt động khởi động 1.1. Ổn định lớp: 1.2. Kiểm tra bài cũ: a, Gọi 1 HS lờn bảng vẽ sơ đồ tư duy.HS dưới lớp làm ra giấy nhỏp. 4 b,- GV: Tứ giỏc cú tớnh chất chung là + Tổng 4 gúc trong là 3600 + Tổng 4 gúc ngoài là 3600 Ta sẽ nghiờn cứu sõu hơn về tứ giỏc. - GV: đưa ra hỡnh ảnh cỏi thang & hỏi + Hỡnh trờn mụ tả cỏi gỡ ? + Mỗi bậc của thang là một tứ giỏc, cỏc tứ giỏc đú cú đặc điểm gỡ ? & giống nhau ở điểm nào ? - GV: Chốt lại + Cỏc tứ giỏc đú đều cú 2 cạnh đối song song. 5 Ta gọi đú là hỡnh thang ta sẽ nghiờn cứu trong bài hụm nay. 1.3. Bài mới: 2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới. Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung * Hoạt động 1: Định nghĩa hỡnh thang 1) Định nghĩa - Phương phỏp: Trực quan - Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật hỏi đỏp. A B D C H - GV: Em hóy quan sỏt tứ giỏc trờn bảng ,nghiờn cứu SGK và nờu định nghĩa thế nào là hỡnh thang ? - GV nờu cỏc khỏi niệm của hỡnh thang. - GV: Tứ giỏc ở hỡnh 13 cú phải là hỡnh Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh thang khụng ? vỡ sao ? đối song song B C 60 * Hỡnh thang ABCD : + Hai cạnh đối // là 2 đỏy 60 + AB đỏy nhỏ; CD đỏy lớn 1 D A + Hai cạnh bờn AD & BC H(a) + Đường cao AH G M N ˆ ˆ 0 F 120 * ?1 (H.a) A2 B = 60 AD// BC Hỡnh thang *- (H.b)Tứ giỏc EFGH cú: 105 ˆ 0 ˆ 0 E H = 75 H =105 (Kề bự) 105 1 75 K I ˆ ˆ 0 H1 G 105 GF// EH H(b) H H(c) Hỡnh thang *- (H.c) Tứ giỏc IMKN cú: Nˆ = 1200 Kˆ = 1200 IN khụng song song với MK đú khụng phải là hỡnh thang - Qua ?1,yờu cầu HS rỳt ra nhận xột. * Nhận xột: + Trong hỡnh thang 2 gúc kề một cạnh bự nhau (cú tổng = 1800) * Hoạt động 2: ( Bài tập ỏp dụng) + Trong tứ giỏc nếu 2 gúc kề một Phương phỏp: Hoạt động nhúm cạnh nào đú bự nhau Hỡnh -Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật chia nhúm, thang. thảo luận nhúm. GV: đưa ra bài tập1,2 yờu cầu HS làm việc 6 theo nhúm nhỏ - -Cỏc nhúm hoạt động giải bài tập - - 1 đại diện nhúm trỡnh bày . - - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, sửa lại nếu cú. - - GV chốt lại lời giải. Cho hỡnh thang ABCD cú 2 đỏy AB & CD biết: * Bài toỏn 1 AD // BC. CMR: AD = BC; AB = CD ?2 - Hỡnh thang ABCD cú 2 đỏy AB GT ABCD là hỡnh thang đỏyAB//CD &CD theo (gt) AB // CD (đn)(1) KL AB=CD: AD= BC mà AD // BC (gt) (2) A B Từ (1) & (2) AD = BC; AB = CD ( 2 cắp đoạn thẳng // chắn bởi 2 đường thẳng //.) D C Bài toỏn 2: GT ABCD là hỡnh thang đỏyAB//CD;AB=CD KL AD// BC; AD = BC A B D C - GV: qua bài 1 & bài 2 em cú nhận xột gỡ ? * Bài toỏn 2: (cỏch 2) * Hoạt động 3: Hỡnh thang vuụng ABC = ADC (g.c.g) - Phương phỏp: Trực quan. -Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật hỏi đỏp Gv yờu cầu HS quan sỏt hỡnh thang vuụng và nờu đặc điểm, khỏi niệm hỡnh thang vuụng. * Nhận xột 2: (sgk)/70. 2) Hỡnh thang vuụng Là hỡnh thang cú một gúc vuụng. A B D C Hỡnh thang ABCD (AB//CD) cú: D = 900 => ABCD là hỡnh thang vuụng. 7 2.3.Hoạt động luyện tập: Phương phỏp: Hoạt động nhúm -Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật hỏi đỏp, thảo luận nhúm. :- GV: đưa bài tập 7 lờn màn hỡnh, yờu cầu HS hoạt động nhúm làm vào bảng nhúm. . Tỡm x, y ở hỡnh 21 C y A B 50 A B B 65 x x 40 y 80 y x 70 D C D C A D Tỡm x, y ở hỡnh 21 - Cỏc nhúm hoạt động giải bài tập - 1 đại diện nhúm trỡnh bày . a) x = 1000 , y = 1400 b) x = 700 , y = 500 c) x = 900 , y = - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, sửa lại nếu cú. 1150 - GV chốt lại lời giải. -Tứ giỏc ABCD hỡnh20a và tứ giỏc INMK hỡnh 20c là hỡnh - GV: cho HS làm bài tập 6 tr70 SGK: thang . -1 HS đọc đề bài tr 70 SGK - Tứ giỏc EFGH khụng phải là HS trả lời miệng. hỡnh thang. 4.Hoạt động vận dụng: - GV cho HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy. - Gọi 1 HS lờn bảng vẽ sơ đồ tư duy. 5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng. - Học bài. Làm cỏc bài tập 6,8,9 /sgk; 7/sbt HD:Bài 7 tr 62SBT . a, Trong hỡnh cú cỏc hỡnh thang: BDIC( đỏy DI và BC );BIEC (đỏy IE và BC) ; BDEC (đỏy DE và BC) b) BID cú : ...............................( so le trong của DE // BC) ......................... BDI cõn BD = DI Chứng minh tương tự IEC cõn CE = IE vậy DB + CE = DI + IE hay DB + CE = DE - Trả lời cỏc cõu hỏi sau:+ Khi nào một tứ giỏc được gọi là hỡnh thang. 8 + Khi nào một tứ giỏc được gọi là hỡnh thang vuụng.Hỡnh thang cú thờm điều kiện gỡ thỡ trở thành hỡnh thang vuụng. Kiểm tra ngày / 8 / 2018 Tuần 2. Ngày dạy: / 8 /2018 Ngày soạn: 24/8/2018 Tiết 3. Bài 3 Đ 3 HèNH THANG CÂN 9 I- MỤC TIấU 1. Kiến thức: - HS nắm vững cỏc định nghĩa, cỏc tớnh chất, cỏc dấu hiệu nhận biết về hỡnh thang cõn. 2. Kỹ năng: - HS nhận biết hỡnh thang cõn, biết vẽ hỡnh thang cõn, biết sử dụng định nghĩa, cỏc tớnh chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn. 3.Thỏi độ: + HS cú thúi quen: cẩn thận trong vẽ hỡnh, giải toỏn + Rốn cho HS tớnh cỏch: nghiờm tỳc, tự giỏc trong học tập và hoạt động nhúm 4.Năng lực – phẩm chất: 4.1.Năng lực: - Năng lực chung:HS được rốn năng năng lực hợp tỏc,năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyờn biệt: HS được rốn năng lực tư duy lụgic, năng lực vẽ hỡnh . 4.2. Phẩm chất: HS cú tớnh tự lập, tự tin, sống yờu thương. II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo gúc. 2. Học sinh : Thước,eke,com pa, thước đo gúc. IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Hoạt động khởi động 1.1. Ổn định lớp: 1.2. Kiểm tra bài cũ: GV tổ chức trũ chơi: - 2 đội thi đố vui mỗi đội 5 bạn đưa ra 5 cõu hỏi cho đội bạn trả lời . Nội dung kiến thức về hỡnh thang ,.Thời gian thi 5 phỳt. Mỗi cõu trả lời đỳng 2 điểm.Thời gian cho mỗi cõu trả lời là 1,5 phỳt - HS dưới lớp theo dừi cổ vũ, nhận xột, chấm điểm. - Kết thỳc trũ chơi GV chốt điểm vào sổ, tuyờn dương đội thắng , động viờn đội cũn lại. 1.3. Bài mới: 2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức mới. Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động 1:Định nghĩa 1) Định nghĩa - Phương phỏp: trực quan,nhúm -Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật hỏi đỏp, thảo luận nhúm. GV yờu cầu HS làm ?1 Hỡnh thang cõn là hỡnh thang cú 2 – Hs đứng tại chỗ trả lời gúc kề một đỏy bằng nhau ? Nờu định nghĩa hỡnh thang cõn. ABCA là hỡnh thang cõn đỏy AB // CD AB,CD ?2 ˆ ˆ ˆ ˆ GV: dựng bảng phụ( mỏy chiếu) A B;C D a) Tỡm cỏc hỡnh thang cõn ? ?2 b) Tớnh cỏc gúc cũn lại của mỗi hỡnh thang cõn đú 10
Tài liệu đính kèm: