Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 4: Hình lăng trụ đứng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 4: Hình lăng trụ đứng

- Dựa trên mô hình hình 69 Sgk và mô hình giáo viên chuẩn bị sẳng giới thiệ cho Hskhái niệm hình hộp chữ nhật và hình lập phương

* Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh, mặt, cạnh?

* Cho ví dụ về một hình hộp chữ nhật trong cuộc sống?

* Chỉ ra đỉnh và mặt của hình hộp lập phương?

2. Mặt phẳng và đường thẳng

- Xem trên hình vẽ với những khái niệm đã biết trong hình học phẳng. Các điểm A, B,. là các. các cạnh AB, AC . là những.

- Các mặt ABCD, ABCD là một phần của mặt phẳng đó

* Đường thẳng đi qua hai điểm AB là nằm hoàn toàn trong mặt phẳng đó.

- Giới thiệu cho Hs chiều cao của hình hộp

 

doc 29 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 4: Hình lăng trụ đứng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
 HÌNH CHÓP ĐỀU
	Tuần: 	Ngày Soạn:
	Tiết: 	Ngày Dạy:
HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
Từ mô hình trực quan Gv giúp Hs nắm chắc các yếu tốt của hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của một hình hợp chữ nhật, từ đó làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm đường cao trong không gian.
Rèn kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật tỷong thực tế
Giáo dục cho Hs tính thực tế của toán học
II. Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị mô hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương một số hình hộp thường dung hằng ngày
Thước đo 
Hs: Thước đo.
III. Tiến trình bài dạy
T/gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hình hộp chữ nhật
- Dựa trên mô hình hình 69 Sgk và mô hình giáo viên chuẩn bị sẳng giới thiệ cho Hskhái niệm hình hộp chữ nhật và hình lập phương
* Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh, mặt, cạnh?
* Cho ví dụ về một hình hộp chữ nhật trong cuộc sống?
* Chỉ ra đỉnh và mặt của hình hộp lập phương?
* Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 6 mặt và 12cạnh
* Hs nêu ví dụ về hình hộp chữ nhật thường gặp trong đời số hằng ngày
* Hs chỉ ra các đỉnh và mặt của hình hộp lặp phương
2. Mặt phẳng và đường thẳng
- Xem trên hình vẽ với những khái niệm đã biết trong hình học phẳng. Các điểm A, B,......... là các.... các cạnh AB, AC ... là những.....
- Các mặt ABCD, A’B’C’D’ là một phần của mặt phẳng đó
* Đường thẳng đi qua hai điểm AB là nằm hoàn toàn trong mặt phẳng đó. 
- Giới thiệu cho Hs chiều cao của hình hộp
- Các điểm A, B, C, là các đỉnh
- Các cạnh AB, AC,  là các đoạn thẳng
- Mổi mặt ABCD, A’B’C’D’ là một phần của mặt phẳng
Bài tập cũng cố hai phần
- Cho hình vẽ trên bảng hãy chỉ ra các cạnh, các đỉnh và các mặt của hình hộp chữ nhật
- Cho hình hộp chữ nhật 6 mặt đều là các hình chữ nhật
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật 
b) Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng BA’ thì O có nằm trên đoạn thẳng AB’ không? Vì sao? 
c) Nếu điểm K thuộc cạnh BC thì K có thuộc cạnh C’D’ không?.................
d) Nếu A’D’ = 5, D’D = 3, C’C = 4 thì độ dài của
A’B =  Vì 
B’D’ = Vì 
- Hs làm trên phiếu Học tập Giáo viên thu và chấm 1 số bài
- Hai Hs lên bảng thực hiện
3. Hai đường thẳng song song trong không gian
* Kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật trên?
* BB’ và AA’ có cùng nằm trên cùng một mặt phẳng không? 
* Có thể AA’ // BB’ không? Vì sao?
* AD và BB’ có hay không điểm chung?
- Vậy trong không gian vấn đề song song ó gì mới so với vấn đề trong hình học phẳng?
* Nếu hai đường thẳng trong không gian không có điểm chung thì có được gọi là song song không? Tại sao?
Vậy trong hình ve trên có AA’ // BB’ vậy hãy tìm thêm các đoạn thẳng song song trong hình ve trên?
* Chỉ ra hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt phẳng?
* trong mặt phẳng qua hệ song song có tính chất gì?
Hs suy nghĩ và trả lời
* Các đoạn thẳng song song trên hình vẽ trên
4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song
- Xem hình vẽ và trả lời
* BC có song song với B’C’ không?
* BC có chứa trong mặt phẳng A’B’C’D’ không?
* Hày tìm một vài đường thẳng có quan hệ như vậy trong hình vẽ?
- Gv giới thiệu một đường thẳng song song với mặt phẳng
- Gv giới thiệu hai mặt phẳng song song bằng mô hình
* AB và AD cắt nhau tại A và chúng chứa trong mặt phẳng ABCD
* AB // A’B’ và AD // A’D’ nghĩa là AB, AD quan hệ với nhau nhu thế nào đối với mặt phẳng A’B’C’D’?
* A’B’ và A’D’ cắt nhau tại A’ avf chúng chiứa trong mặt phẳng A’B’C’D’ thì ta nói mặt phẳng ABCD song song với mặt phẳng A’B’C’D’ ta ký hiệu
mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)
* Hãy tìm thêm trên hình vẽ những mặt phẳng song song
- Hs trả lời:
BC // B’C’
BC Ï (A’B’C’D’)
- Hs suy nghĩ và trả lời
Cũng cố
Cho hình hộp chữ nhật
 ABCDA’B’C’D’ 
a) Hãy tìm trong hình vẽ những đường thẳng song song với mặt phẳng DCC’D’ 
b) BC song song với những mặt phẳng nào có trong hình vẽ
	Tuần: 	Ngày Soạn:
Tuần 31	S 15-4-08
 Tiết:57	G 17-4-08
 THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
Dựa vào mô hình cụ thể giúp Hsnắm khái niệm và dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng và mặt phẳng song song với mặt phẳng. Nắm lại công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật đã học
Rèn kỹ năng tính thể tích hình hộp chữ nhật. Nắm được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
II. Chuẩn bị:
Gv: Mô hình hình hộp chữ nhật
Hs: Ôn lại bài cũ chuẩn bị công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ
- Trên mô hình hình hộp chữ nhật hãy chỉ ra và chứng minh
a) Một cạnh của một hình chữ nhật song song với một mặt phẳng?
b) Hai mặt phẳng song song?
- Một Hs lên bảng làm cả lớp theo dỏi
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
- Yêu cầu Hs trả lời ?1 SGK. Từ đó Gv hình thành cho Hs dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng
- Tìm trên mô hình những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
* Tìm trên mô hình những mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
- AA’ vuông góc với AD
- AA’ vuông góc với AB
* Trên mô hình những đường thẳng vuông góc: AA’^A’B’; AA’^A’D’. Nên AA’ ^ mp(A’B’C’D’) và mp(AA’B’B) ^ mp(ADD’A’)
2. Thể tích hình hộp chữ nhật
- Ở tiểu học ta đã biết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. Hãy cho biết công thức tính đó? Và cơ sở hình thnsh công thức?
* Nếu hình lập phương thì công thức tính sẽ là gì?
Aùp dụng: hình lập phương có diện tích toàn phần là 96 (cm2) tìm thể tích hình lập phương đó?
* công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: V = a.b.c
* Nếu ABCDA’B’C’D’ là hình lập phương thì a = b = c. Vậy V = a3
Aùp dụng:
Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông nên diện tích một phần là 
S1 Mặt = 96 : 6 = 16(cm2)
Cạnh hình vuông là a = (cm)
Vậy thể tích V = 43 = 64 (cm3)
Cũng cố
Cho như hình vẽ chứng minh
BF ^ mp(EFGH)
Mp(EFGH) vuông góc với Mp nào?
a) BF ^ FE và BF ^ FG 
Þ BF ^ mp(EFGH)
b) Do BF ^ mp(EFGH) mà BF Ỵ mp(EFGH) 
Þ mp(ABFE) ^ mp(EFGH)
Do BF ^ mp(EFGH) mà BC Ỵ mp(BCGH)
Þ mp(BCGF) ^ mp(EFGH)
	Tuần: 	Ngày Soạn:
	Tiết: 	Ngày Dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Nhằm ôn tập, cũng cố giúp Hs nắm chắc đường thẳng vuông góc với đường và vuông góc với mặt phẳng. Hai đương thẳng song song, hai mặt phẳng song song
Rèn kỹ năng chứng minh một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Kỹ năng tính toán thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương 
II. Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị bảng phụ.
Hs: Học bài cũ và làm bài tập
III. Tiến trình bài dạy
T/gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ
a) điền vào ô trống những chổ còn thiếu
Dài
22
18
15
20
Rộng
14
Cao
5
6
8
SĐấy
90
260
V
1320
2080
b) Xem hình vẽ. Chứng minh AB vuông góc với mp(ADHF)
- 2 Hs lên bảng thực hiện:
Luyện tập
Bài tập: Ứng dụng vào thực tế
Yêu cầu Hs làm bài tập 14 theo nhóm. Và 2 nhóm lên bảng thực hiện
* Trong hình vẽ bên nếu gọi kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c và đường chéo ED = d
Chứng minh: 
Bài tập: 
Đối với hình vẽ trên hãy cho biết từ E đi đến C bằng con đường nào là ngắn nhất? Vì sao?
* Nếu cho chiều rộng là 3 (cm), chiều dài là 4 (cm) và cgiều cao là 2 (cm) hãy cho biết con đường từ E đến C là bao nhiêu
Bài tập 14
a) Lượng nước cần đổ vào bể là:
120.20 = 2400(lít) = 2.4 (cm3)
Chiều rộng bể nước: 
: (0,8.2) = 1,5 (cm)
Dung tích bể:
2400 + 60.20 = 3600 (lít)
b) Chiều cao bể: 
3600 : 20.15 = 12 (dm) 
* Bài tập:
Aùp dụng Đ/l pitago trong tam giác vuông ABC ta có
AC2 = AB2 + BC2
Aùp dụng Đ/l pitago trong tam giác vuông AEC ta có
EC2 = AC2 + AE2 (2)
Từ (1) và (2) ta có
EC2 = AB2 + BC2 + AE2
Hay 
Bài tập
Phân tích con đường di từ E đến C là 
1/
2/
3/
	Tuần: 32	Soạn:21-4-08
	Tiết: 59	Dạy:23-4-08
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I. Mục tiêu:
Trên mô hình trực quan, trên hình vẽ trong mối liên hệ với hình hộp chữ nhật đã học Gv giúp Hs nhận biết hình lăng trụ và biết cách đọc tên theo đúng đa giác đấy đã học. Nắm được các yếu tố của hình lăng trụ
Rèn kỹ năng vẽ hình lăng trụ
Cũng cố khái niệm song song
II. Chuẩn bị:
Gv: Mô hình
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ
Trong hình hộp ABCD.EFGH chứng minh AE ^mp(EFGH). Từ đó chỉ ra các mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EFGH
- Từ bài làm của Hs giáo viên giới thiệu hình lăng thụ đúng cho Hs
- Một em lên bảng thục hiện. Cả lớp theo dỏi và nhận xén
Hình lăng trụ đứng
- Qua mối quan hệ giữa hình hộp chữ nhật hãy nêu các yếu tố của hình lăng trụ đứng
* Trong hình lăng trụ hãy chứng minh các cạnh bên vuông góc với hai đáy, các cạnh bên vuông góc với hai đáy
* Giới thiệu cho Hs các đường cao
- Trong hình hộp chữ nhật các mặt bên là các hình chữ nhật nên cặnh bên vuông góc với mặt đáy. Từ đó suy ra các mặt bên vuông góc với mặt đáy
Cũng cố
- Hãy thêm các đường vẽ vào hình sau để được các hình lăng trụ
 Hướng dẫn học ở nhà : Học bài , xem bài mới 
 Tuần: 32	Soạn: 22-4-08
	Tiết: 60	Giảng :24-4-08
DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I. Mục tiêu:
Trên mô hình cụ thể và hình vẽ, giáo viên tạo điều kiện để Hs chứng minh công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng một cách đơn giản
Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng tụ đứng trong các bài tập
Cững cố vững chắc các khái niện vững chắc ccá kiến thức đã học trước đó
II. Chuẩn bị:
Gv: Mô hình
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tả bài cũ
- Nhận xét gì về diện tích của hình chữ nhật và diện tích của hình lăng trụ bên, diện tích đó có ý nghĩa gì? 
- Một Hs le ... và so sánh cách làm của hai nhóm. Các nhóm còn lại theo dỏi và nhận xét
- Xem hình vẽ ở bảng phụ và các số liệu nghi trong hình vẽ. Trình bày cách thực hiện để đo khoản cách giữa hai điểm A, B (chiều rộng của con song) mà không cần sang bờ bên kia.
* Bài tập: cho đoạn thẳng có độ dài n, hãy dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho 
-Ta có mà 
- Theo định lý talet at suy ra điều cần chứng minh.
- Nếu thì
- Học sinh thực hiện theo cá nhân. Rồi lên bảng thực hiện, cả lớp theo dỏi và nhận xét.
* Nhắm để có ba điểm A, B, B’ thẳng hàng, đóng cọc như hình vẽ. Ơû một bờ sông
* Từ B, B’ vẽ các đường thẳng vuông góc với AB’ sao cho A, C, C’ thẳng hàng.
* Đo BC = a, BB’ = h, B’C’ = a’
* Theo hệ quả ta có:
Từ phương trình trên ta tìm được x.
Bài tập
Hs làm theo nhóm mổi nhóm 2 em cùng bàn.
 Cách dựng
Vẽ góc xOy tuỳ ý đặt điểm N trên Ox sao cho ON = n
Trên tia Oy đặt OA = 2, AB = 1 (đơn vị độ dài tuỳ chọn)
Nối BN, dựng tia At // BN cắt Ox tại M
x = OM = 
Chứng minh.
Theo hệ quả của định lý talet ta có
* Vậy 
**********************&&**********************
	Tuần: 	Ngày Soạn:
	Tiết: 	Ngày Dạy:
	 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG 
 PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
Trên cơ sở một bài toán cụ thể, cho Hs vẽ hình, đo, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát hiện kiến thức mới
Giáo dục cho Hs quy luật của nhận thức. Từ trực quan sinh động sang tư duy trừu tượng, tiến đến vận dụng vào thực tế.
Bước đầu Hs biết vận dụng định lý trên để tính toán những độ dài liên quan đến đường phân giác. Trong và phân giác ngoài của một tam giác.
II. Chuẩn bị:
GV: Soạn trước các bài giải ?1, ?2, ?3, hoàn chỉnh trên bảng phụ để thuận lợi cho việc đo và tình toán
HS: Học bài cũ và chú ý quan hệ giữa đường phân giác trong và ngoài của một tam giác
III. Tiến trình bài dạy.
T/gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
Kiểm tra bài cũ
- Bài tập: Cho như hình vẽ. Biết AB = 3, AC = 6, BD = 2.5, DC = 5. so sánh và 
- Một số em phát biểu kết quả tìm kiếm của mình.
- Hs trả lời
* Trong bài toán đã thực hiện. Đường phân giác của một tam giác chia cạch đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với độ dài hai cạch kề
20’
1. Định lý
- Yêu cầu Hs tìm hiểu cách chứng minh định lý ở Sgk. Dùng hình vẽ trong bảng phụ yêu cầu Hs phân tích:
* Vì sao cần vẽ thêm BE // AC ?
* Sau khi vẽ song bài toán trở thành chứng minh tỉ lệ thức nào?
* Có cách vẽ thêm nào khác không?
* Đối với đường phân giác ngoài thì điều đó còn đúng không?
- Hs quan sát hình vẽ rồi trả lời.
* Vẽ BE // AC cắt AD tại E
* Ta có: (So le trong)
 cân tại B AB = BE (1) 
Theo hệ quả của định lý talet ta có.
 (2)
Từ (1) và (2) ruy ra 
Đối với đương phân giác ngoài thì điều đó cũng đúng.
15’
Cũng cố
Bài tập: Cho như hình vẽ:
tính 
Tìm x khi y = 5
* Gv cho lơp làm theo nhóm mổi nhóm hai bàn làm bài tậpï sau trên phiếu học tập
- Đại diện nhóm lên trình bày. Các mhóm còn lại theo dỏi và nhận xét.
* Bài tập: Cho tam giác ABC đường trung tuyến AM, đường phân giác góc AMB cắt AB tại D. đường phân giác góc AMC cắt AC tai E chứng minh BC // DE
* Do AD là tia phân giác của 
- Nếu y = 5 thì x =
* Do Dh là tia phân giác của góc EDF 
Bài tập:
Do T/c đường phân giác ta có
Mà BM = MC
**********************&&**********************
	Tuần: 	Ngày Soạn:
	Tiết: 	Ngày Dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp Hs cũng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về T/c đường phân giác của tam giác để giải quyết những bài toán từ đơn đến khó hơn.
Rèn kỹ năng phân tích, tính toán, chứng minh, biến đổi tỉ lệ thức.
Qua những bài tập rèn cho Hs tư duy logic, thao tác phân tích đi lên trong việc tìm kiếm lời giải của một bài toán chứnh minh. Đồng thời qua mối liên hệ giữa các bài tập, giáo dục cho Hs tư duy biện chứng
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị những hình vẽ 26, 27trên bảng phụ, giải các bài tập để chuẩn bị cho tiết luyện tập
Hs: Làm các bài tập ở nhà, xem kỹ lý thuyết
III. Tiến trình bài dạy:
T/gian
Hoạt động cảu GV
Hoạt động của HS
8’
Kiểm tra bài cũ
Phàt biểu định lý về đương phân giác của một tam giác?
Aùp dụng tính BD = ?, DC = ? trong hình vẽ sau
- Gọi hai Hs lên bảng thực hiện.
- Hs trả lời câu hỏi và thực hiện
- Do AD là tia phân giác của góc BAC nên ta có.
37’
Luyện tập
- Hs thục hiện theo nhóm mổi nhóm hai bàn làm bài tập 19 và 20
* Bài tập 19:
* Bài tập20
a) Đường thẳng EF đi qua O. Em có nhận xét gì về hai đoạn thẳng EO và OF
b) Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm, khái quát cách giải:
* Bài tập 21
- Hs làm bài tập 21 theo cá nhân và làm trên phiếu học tập.
- Hs tực hiện theo các hướng dẫn sau.
a) So sánh SABM và SABC
b) So sánh SABD với SACD
c) tỉ sô SABD với SACB?
d) Điểm D có nằm giữa hai điểm B và M không? Vì sao?
e) Tính SAMD 
- Cữ đại diện hai nhóm lên bảng thực hiện bài tập 19. 20
* Bài tập 19
- Gọi giao điểm của EF với AC là O. Aùp dụng định lý ta let trong các tam giác ADC và CAB ta có 
Bài tập 20
- Xét hai tam giác ADC và BDC và giả thiết EF // DC ta có.
- Từ giả thiết AB // DC ta lại có.
- Từ (1), (2), (3) 
* Bài tập 21:
- Theo giả thiết ta có AC > AB (n>m) (1)
- Từ T/c của đường phân giác ta có (2)
- Từ (1) và (2) suy ra DB < DC. Từ đó suy ra D nằm giữa hai điểm B và M.
- Gọi diện tích của tam giác ABD và ACD thứ tự là S1 và S2 ta có
- Từ đó suy ra
- Diện tích tam giác ADM bằng hiệu của hai tam giác ACD và ACM, vậy ta có
- 
**********************&&**********************
Tuần:	 Ngày Soạn:
	Tiết: 	Ngày dạy:
	KHÁI NIỆM TAM GIÁC 
	ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu
Hs nắm chắc về định nghĩa hai tam giác đồng dạng, về cách viết tỉ số đồng dạng. Hiểu và nắm chắc các bước trong việc chứng minh định lý
Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đòng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại.
Vận dụng kỹ năng vận dụng hệ quả Đ/l talet trong chứng minh hình học
II. Chuẩn bị:
GV: Vẽ sang hình 28 trong bảng phụ.
Hs: Xem bài cũ liên quan đế định lý talet.
III. Tiến trình bài dạy.
T/gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
Đặt vấn đề vào bài
- Cho Hs quan sát hinh 28 mà Gv đã chuẩn bị sẳng trong bảng phụ. Yêu cầu Hs nhận xét các hình, cho ý kiến nhận xét cá nhân về các cặp hình vẽ đó.
- Quan nhận xét của Hs, Gv giới thiệu bài mới
- Quan sát hình vẽ và nhận xét các hình có mối liên hệ với nhau
15’
1. Tam giác đồng dạng
- Yêu cầu Hs làm bài tập ?1 trên phiếu học tập
- Yêu cầu Hs nêu nhận xét rút ra từ ?1
- Từ nhận xét của Hs, Gv nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
* Chú ý: = k được gọi là tỉ số đồng dạng.
* có đồng dạng với chính nó không?
*Nếu đồng dạng với thì có đồng dạng với không? Vì sao?
*và thì có đồng dạng với không? Vì sao?
- Hs làm bài tập ?1
* Ba cặp góc bằng nhau là: 
* Ba cạnh tương ứng tỉ lệ là: 
- Tỉ lệ các cách của hai tam giác bằng nhau. 
* đồng dạng với chính nó
* Nếu đồng dạng với thì có đồng dạng với 
* và thì có đồng dạng với 
15’
2. Định lý
- Hs làm bài tập sau theo nhóm, làm song cữ đại diện theo nhóm lên bảng trình bày.
- Cho kẽ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh còn lại tại M, N. Hai tam giác ABC và AMN có các cạnh và các góc như thế nào? Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác AMN không?
- Từ bài toán Hs chứng minh, Gv giới thiệu địng lý trong Sgk.
- Trong các trường hợp sau định lý vẫn còn đúng.
- Hs thực hiện:
là góc chung
* Mặt khác theo hệ quả định lý talet ta có tam giác ABC và tam giác MNA có ba cạnh tỉ lệ: 
* đồng dạng với 
10’
Cũng cố
- Các mệnh đề sau đúng hay sai?
* Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng?
* Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau?
* theo hệ số k1 và theo hệ số k2 thì theo hệ số nào? Vì sao?
- Hs làm việc cá nhân. Rồi trả lời
* Đúng vì thảo mản định nghĩa
* Sai (chỉ đúng khi tỉ số đồng dạng bằng 1)
* Theo bài trên ta có:
**********************&&**********************
	Tuần: 	Ngày Soạn
	Tiết: 	Ngày Dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Hs cũng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng về cách viết tỉ số đồng dạng.
Vận dụng thành thạo định lý để giải quyết các bài tập cụ thể
Vân dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau vá các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại.
II. Chuẩn bị:
GV: Giải sẳng các bài tập có trong tiết luyện tập và bảng phụ
Hs: Học lý thuyết và làm bài tập ở nhà đã được Gv hướng dẫn.
III. Tiến trình bài dạy:
T/gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
Kiểm tra bài cũ
Hãy phát biểu định lý về điều kiện của hai tam giác đồng dạng.
Áp dụng: Xem hình vẽ và trả lời.
a) Hãy nêu tất cả các tam giác đồng dạng?
b) Với mổi cặp tam giác đồng dạng đã chỉ. Hãy viết các cặp góc bằng nhau và các tỉ số đồng dạng nếu cho thêm
- Tất cả Hs làm bài tập 
- Hai Hs lên bảng thực hiện.
b) với 
với 
với 
30’
Luyện tập
- Cho tam giác ABC nêu cách vẽ và vẽ ’ theo tỉ số đông dạng là 
* Bài tập 28: Cho ’ theo tỉ số đồng dạng là 
a) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho.
b) Biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40(cm) tính chu vi của mổi tam giác.
- Dựng đường thẳng a song song với BC và cắt AB, AC tại B’, C’. Sao cho 
Bài tập 28:
a) ’ và . Ta có
Gọi chu vi của là P’
Chu vi của là P
Ta có 
b) 
5’
Cũng cố
- Cho biết AB = 3(cm) BC = 4(cm), AC = 5(cm) AB – MN = 1
a) Em có nhận xét gì về tam giác MNP không? Vì sao?
b) tính độ dài đoạn thẳng NP
* Gọi hai HS lên bảng làm 
- Hs thực hiện
* vuông tại B (vì độ dài các đoạn thẳng thảo mản định lý Pitago
a) đồng dạng với nên vuông tại N.
b) Theo G/t ta có 
MN =AB – 1 = 3 – 1 = 2 (cm)

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUONG IV(Tiet 55- Tiet 70).doc