I/ Mục tiêu: Học sinh cần:
1/ Kiến thức: Nắm chắc công thức tính diện tích hình thoi và diện tích tứ giác có hai đờng chéo vuông góc
2/ Kỹ năng: Phát hiện và sử dụng công thức diện tích đã học
3/ Thái độ: Tìm tòi các lời giải bài toán hình học bằng phơng pháp diện tích
II/ Phơng Tiẹn Dạy Học
Giáo viên: Bảng phụ
Học sinh: Ôn tập các công thức diện tích đã học
III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Tuần 20 Tiết:33 (Đ4) diện tích hình thang (Ngày soạn: 01/1/2009 - Dạy 06/1/2009 ) I/ Mục tiêu: Học sinh cần nắm chắc: 1/ Kiến thức: Công thức tính diện tích hình thang 2/ Kỹ năng: Các cách chứng minh diện tích hình thang Vận dụng công thức vào giải toán 3/ Thái độ: Ham thích tìm tòi nhiều lời giải cho một bài toán II/ Phương Tiện Dạy Học Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Ôn lại các công thức diện tích đã học III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Giáo viên giao nhiệm vụ Quan sát học sinh hoạt động Học sinh 1: Nêu công thức tính diện tích hình thang Dưới lớp: Vẽ hình thang ABCD và đường cao AH vào vở Shình thang = IV/ Tiến trình bài giảng : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chứng minh công thức tính diện tích hình thang ( 20phút) ?: So sánh công thức diện tích hình thang và diện tích tam giác, diện tích hình thang và diện tích hình chữ nhật ?: Phát biểu quan hệ diện tích hình thang và diện tích tam giác, diện tích hình thang và diện tích hình chữ nhật Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm trình bày chứng minh diện tích hình thang theo hình vẽ Giáo viên nhận xét, hoặc có thể giới thiệu vài cách chứng minh Giáo viên công bố có các cách chứng minh công thức diện tích hình thang như bên. Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà trình bày vào vở Học sinh trả lời: Học sinh phát biểu thành lời: Diện tích hình thang bằng một phần hai Nhóm 1: hình 1 SABCD= SADC+SABC = . Nhóm 2: hình 2 CM ờ ABI = ờ ECI SABCD=SADE= Nhóm 3: hình 3 CM: ờ EAI = ờ HDI ờ BFJ =ờ GCJ ị SABCD= SFGHE= Nhóm 4: hình 4 Cắt ghép hình Các nhóm thảo luận Đại diện các nhóm báo cáo kết quả A B D H C A , B I , D C E E A B F I J D H G C A B D C 1/ Diện tích hình thang Hoạt động 2: Chứng minh công thức diện tích hình bình hành ( 10phút) ?: Hình bình hành có phải là hình thang không ? Nêu công thức tính diện tích hình bình hành Giáo viên giới thiệu hình vẽ Giáo viên treo bảng phụ có bài tập Tìm diện tích hình bình hành có a,b là 2 cạnh và góc nhọn bằng 300 Học sinh vẽ hình bình hành, xác định chiều cao lập công thức diện tích hình bình hành Shbh= ah Học sinh đọc đề bài và làm 2/ Diện tích hình bình hành: A B h D H a C Shbh= ah Luyện tập: A B a D b H C Có: SABBCD= (AB+CD)AH/2 AH = AD/2 () SABCD = ab Hoạt động 3: Củng cố ( 5phút) Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập31/126.sgk Giáo viên nhận xét Giáo viên cung cấp lời giải Hs thực hiện Báo cáo kết quả Bài 31/126.sgk S1 = S5 = S8 = 8 (ĐVDT) S2 = S6 = S9 = 6 (ĐVDT) S3 = S7 = 9 (ĐVDT) S4 = 7 (ĐVDT) V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút) Học thuộc: Các công thức đã học Làm các BT:27à31/ 125,126.sgk TI 35à39/130. sbt TI Đọc trước (Đ5) , Tiết:34 (Đ5) diệntích hình thoi (Ngày soạn: 01/1/2009 Dạy: 9/1/2009 ) I/ Mục tiêu: Học sinh cần: 1/ Kiến thức: Nắm chắc công thức tính diện tích hình thoi và diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc 2/ Kỹ năng: Phát hiện và sử dụng công thức diện tích đã học 3/ Thái độ: Tìm tòi các lời giải bài toán hình học bằng phương pháp diện tích II/ Phương Tiẹn Dạy Học Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Ôn tập các công thức diện tích đã học III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Giáo viên giao nhiệm vụ Quan sát học sinh hoạt động Học sinh 1: Cho tứ giác ABCD có AC ^ BD. Tính diện tích tứ giác theo các đường chéo của nó Dưới lớp: Tương tự A O D B C SABCD = SABC + SACD = AO.BD/2+CO.BD/2 =(AO +CO).BD/2 =AC.BD/2 IV/ Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chứng minh diện tích tứ giác có đường chéo vuông góc (7 phút) Gv khẳng định chúng ta vừa chứng minh xong công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc ?: Hãy nhắc lại cách tính đó Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh học sinh điền vào bảng phụ Giáo viên nhận xét bài làm của các nhóm ?: Có những tứ giác nào đã học ở chương trước có hai đường chéo vuông góc, giải thích. ?: Nêu công thức tính diện tích hình thoi Học sinh trả lời Học sinh thảo luận nhón theo bàn sau đó đại diện lên bảng diền vào Học sinh trả lời Học sinh trả lời: Hình thoi, hình vuông. 1/ Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc: A O D B C SABCD = SABC + SACD = AO.BD/2+CO.BD/2 =(AO +CO).BD/2 =AC.BD/2 Bài tập: Cho tứ giác ABCD có diện tích S hai đường chéo vuông góc và có độ dài d1, d2. Hãy điền vào bảng sau d1 5 d2 10 4 3 S 25 1 2 Hoạt động 2: Tìm hiểu diện tích hình thoi ( 10phút) Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh vẽ hình vào vở Học sinh vẽ hình và ghi công thức 2/ Diện tích hình thoi A m D O B n C Shthoi= mn Hoạt động 3: Ví dụ ( 15phút) Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh làm ví dụ ở sách giáo khoa Giáo viên gợi ý sách giáo khoa có lời giải về nhà tham khảo thêm Học sinh thảo luận theo bàn đại diện các bàn báo cáo kết quả 3/ Ví dụ SGK/128 A E B M N D G H C V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút) Học thuộc: các công thức diện tích dã học Làm các BT: 34, 35, 36/128 sgk 158, 160, 163/76 sbt Đọc trước (Đ6) Tuần 21 LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU: - V ề ki ến th ức: : HS nắm được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi - V ờ ề k ĩ n ă ng: Rốn luyện hai cỏch tớnh diện tớch hỡnh thoi, biết cỏch tớnh diện tớch của một tứ giỏc cú hai đường chộo vuụng gúc . - V ờ ề th ỏi đ ụ ộ : HS vẽ hỡnh thoi một cỏch chớnh xỏc. II.PH Ư ƠNG TI ỆN D ẠY H ỌC -Thước thẳng, compa, ờke, phấn màu. -HS ụn cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật, tam giỏc và chuẩn bị bài tập ở nhà. III.TIẾN TRèNH DẠY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Kiểm tra bài cũ và luyện tập: Hoạt động 1 GV nờu yờu cầu kiểm tra: + Nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thoi. + Làm bài tập 32 tr128 SGK. HS nhận xột cõu trả lời và bài làm trờn bảng. GV nhận xột và cho điểm. HS lờn bảng kiểm tra. + HS phỏt biểu như SGK. S = + HS làm bài tập 32 tr128 SGK. - HS vẽ hỡnh lờn bảng. - Cú thể vẽ được vụ số hỡnh như vậy. - Diện tớch của mỗi tứ giỏc là: S = = 10,8 cm2 2/ Luyện tập: Hoạt động 2 Bài tập 35 tr 129 SGK. (Đề bài đưa lờn bảng phụ) HS nhận xột bài làm của bạn. GV chữa bài làm của HS. Bài tập 34 tr 128 SGK. (Đề bài đưa lờn bảng phụ) HS nhận xột bài làm trờn bảng. Bài tập 36 tr 129 SGK. (đề bài đưa lờn bảng phụ) HS lờn bảng làm bài. HS lờn bảng làm bài HS lờn bảng trỡnh bày. Cho hỡnh thoi ABCD cú cạnh AB = 6cm, . Từ B vẽ BH vuụng gúc với AD. Tam giỏc vuụng AHB là nửa tam giỏc đều cạnh 6cm nờn BH = SABCD = BH.AD = . - Vẽ hỡnh chữ nhật ABCD với cỏc trung điểm của cỏc cạnh là E, F, G, H. Vẽ tứ giỏc EFGH. Tứ giỏc này là hỡnh thoi vỡ cú 4 cạnh bằng nhau. - Ta thấy: SEFGH = SABCD = AB.BC = EG.FH Giả sử hỡnh thoi và hỡnh vuụng cú chu vi là 4a. Suy ra cạnh hỡnh thoi và cạnh hỡnh vuụng đều cú độ dài a. Ta cú: SMNPQ = a2. Từ đỉnh gúc tự của hỡnh thoi ABCD vẽ đường cao AH cú độ dài h. Khi đú SABCD = a.h. Nhưng h ≤ a (đường vuụng gúc nhỏ hơn đường xiờn) nờn a.h ≤ a2. Vậy SABCD ≤ SMNPQ. Dấu “=” xảy ra khi hỡnh thoi trở thành hỡnh vuụng. 3/ Hướng dẫn về nhà: - ễn tập cụng thức tớnh diện tớch cỏc hỡnh đó được học. - Chuẩn bị bài tớnh diện tớch đa giỏc. IV/ LệU YÙ KHI SệÛ DUẽNG GIAÙO AÙN: Tiết: 36 (Đ6) diện tích đa giác (Ngày soạn: 10/1/2009 Dạy: 16/1/22009) I/ Mục tiêu: Học sinh cần: 1/ Kiến thức: Nắm chắc cách tình diện tích của đa giác bất kỳ có hình dạng không đặc biệt 2/ Kỹ năng: Vận dụng các công thức diện tích đã học 3/ Thái độ: Thói quen vận dụng kiến thức đã học vào thực tế II/ Phương Tiện Dạy Học Giáo viên: Bảng phụ Học sinh:Ôn tập lại các công thức diện tích đã học III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Giáo viên giao nhiệm vụ Quan sát học sinh hoạt động Học sinh 1: Nêu công thức tính diện tích hình thoi, hình vuông Học sinh 2: Muốn tính diện tích đa giác không phải là đa giác đã có công thức diện tích ta phải làm như thế nào Dưới lớp: cùng suy nghĩ, trả lời IV/ Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1:Cách tính diện tích đa giác ( 5 phút) Gv khẳng định câu trả lời vừa có là đúng hãy đọc sách giáo khoa để biết thêm chi tiết Học sinh đọc sách giáo khoa 1/ Diện tích đa giác (sách giáo khoa ) Hoạt động 2: Ví dụ ( 15 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh thực hiện việc đo đạc và tính toán diện tích đa giác ABCDEGHI Giáo viên chọn trong các nhóm các cách chia hình hợp lý giới thiệu ví học sinh Học sinh thảo luận nhóm để làm ví dụ này Các nhóm báo cáo kết quả Học sinh theo dõi ghi nhớ Ví dụ: Cách 1 SABCDEGHI=SABGH +SCDEG+SAHI = =39,(cm2 ) Cách 2 = SMNPQ - Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút) Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh làm bài 37, 38/ 130 sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm lời giải Giáo viên khẳng định lời giải đúng và sửa các sai sót nếu có Tổ 1;2 làm bài 37/130 Tổ 3;4 làm bài 38/130 Hai học sinh lên bảng trình bày Lớp nhận xét đánh giá cho điểm B A H K G C E D B A H K G C E D Bài37: Bài 38 150m A E B 120m D F G C 50m = EB.BC = 120.50 = 6 000 (m2) SABCD= AB.CD = 150.120 = 18 000 Scòn = SABCD - SBEFG = 12 000 (m2) ĐS: 12 000 m2 V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút) Học thuộc: Các công thức diện tích đã học Làm BT:39; 40/ 131.sgkT1 Ôn tập chương II và làm các bài tập ôn chương Chương III: Tam giác đồng dạng Tiết 37: (Đ1) Định lý ta- lét trong tam giác (Ngày soạn: 20 / 01/2006 ) I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: Học sinh cần nắm chắc: Tỷ số của hai đoạn thẳng đoạn thẳng tỷ lệ Nội dung ĐL Ta - lét, áp dụng vào giải toán 2/ Kỹ năng: Đọc được các đoạn thẳng tỷ lệ trên hình vẽ 3/ Thái độ: Tích cực tìm tòi phát hiện kiến thức mới. Suy đoán, kiểm chứng, liên hệ thực tế, II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm III/ Kiểm tra:( 10phút) - Giáo viên nêu yêu cầu học sinh làm bài kiểm tra 15 phút - Quan sát học sinh hoạt động Cho ờ ABC vuông tại A có AB = a, BC = 2a a/ Tính diện tích ờ ABC b/ Tính chiều cao AH của tam giác ABC B H a 2a A C IV/ Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng ( 5phút) Gv giới thiệu nội dung chương Giáo viên giới thiệu nội dung tiết học Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh nghiên cứu sách giáo khoa để tìm hiểu định nghĩa tỷ số của hai đoạn thẳng ?: Định nghĩa tý số của hai đoạn thẳng Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập Giáo viên nêu chú ý sách giáo khoa Hs lắng nghe Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa Học sinh trả lời Học sinh làm bài Học sinh đọc chú ý ở sách giáo khoa 1/ Tỷ số của hai đoạn thẳng: AB= 5cm FE = 50cm MN= 2m RS= CD= 6cm GH= 6dm PQ= 5cm Tỷ số 1/ 2 1/ 2 Chú ý: (sgk) Hoạt động 2: Đoạn thẳng tỷ lệ ( 5phút) Gv khẳng định: Các đoạn thẳng AB; CD; FE; GH có tính chất: Tỷ số hai đoạn thẳng AB và CD bằng tỷ số hai đoạn thẳng FE và GH, ta nói AB và CD tỷ lệ với FE và GH ?: Tương tự em thấy còn các đoạn thẳng nào tỷ lệ Hs theo dõi Học sinh trả lời 2/ Đoạn thẳng tỷ lệ Định nghĩa; (SGK/57) AB và CD tỷ lệ với FE và GH Hoạt động 3: Phát hiện định lý Ta - Lét ( 15phút) ?3 Giáo viên yêu cầu học sinh làm Giáo viên khẳng định Đường thẳng B/ C/ song song với cạnh BC của tam giác ABC và cắt hai cạnh của tam giác ABC thì định ra trên hai cạnh AB; BC các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ. Điều đó được khẳng định trong định lý có tên của nhà toán học tìm ra nó. Định lý Ta- Lét ?: Phát biểu định lý Ta- Lét Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh vẽ hình và ghi GT, KL Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh nghiên cứu ví dụ ở sách giáo khoa Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?4 Giáo viên hướng dẫn ?: Để có thể tìm được các đoạn thẳng x;y ta đã áp dụng các kiến thức nào ?: Khi nào ta nghĩ tới việc áp dụng định lý Ta lét ?3 Học sinh làm Các em thông báo kết luận Học sinh phát biểu hoặc đọc sách giáo khoa Học sinh vẽ hình và ghi GT; KL Học sinh nghiên cứu ?4 Học sinh làm Hai học sinh báo cáo kết quả Lớp nhận xét và bổ xung Học sinh trả lời -Tìm một thành phần chưa biết của tỷ lệ thức -Định lý Ta lét Học sinh trả lời 3/ Định lý Ta - Lét ?3 Định lý: (SGK/58) A B/ a C/ B C GT ờ ABC: B/C/ // BC KL ?4 A x D E 5 10 B C a/ DE // BC ị x= 2 C 5 4 D E y 3,5 B A DE ^ AC và AB ^ AC ịDE // AB ị ị y =34/5 Hoạt động 4: Củng cố ( 5phút) Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức vừa học và ứng dụng của ĐL Ta lét Học sinh nhắc lại các nội dung trên Học sinh làm bài tập 5a/59 V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút) Học thuộc: Nội dung định lý Ta lét Làm các BT: 1ị5/59 SGK Đọc trước (Đ2) HD bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức Tiết: 38 (Đ2) Định lý đảo và hệ quả của định lý ta-lét (Ngày soạn: 25 / 01 / 2006) I/ Mục tiêu: Học sinh cần: 1/ Kiến thức: Nắm chắc nội dung hai định lý trên và chứng minh được hệ quả của định lý Ta lét 2/ Kỹ năng: Phát hiện bài toán áp dụng định lý thuận, đảo và hệ quả của định lý Ta lét cũng như vận dụng chúng để trình bày lời giải 3/ Thái độ: Cẩn thận, vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Ôn nội dung định lý Ta lét III/ Kiểm tra bài cũ: (7phút) Giáo viên treo bảng phụ và giao nhiệm vụ cho học sinh Quan sát học sinh hoạt động Học sinh 1: Nêu nội dung định lý Ta lét, vẽ hình, ghi GTKL BT: Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 9cm, lấy B /, C/ trên AB, AC sao cho AB/ = 2cm, AC/ =3cm (hvẽ) a/ So sánh các tỷ sốAB//AB và AC/ /AC. b/ Qua B / kẻ đường thẳng a sao cho a // BC, a cắt AC tại C//. Tính AC//. Học sinh 2: làm ý a/ Dưới lớp: Làm cả hai ý Hs 1 ghi bên phải bảng Học sinh 2 ghi bên trái bảng IV/ Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Định lý đảo của định lý Ta lét ( 8phút) Giáo viên nêu vấn đề: Các em có nhận xét gì về vị trí của C//và C/? ?: Nếu đường thẳng B/C/ cắt hai cạnh của tam giác ABC và định ra trên hai cạnh ấy các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ thì B/C/ có đặc điểm gì nữa Giáo viên khẳng định: Nếu đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh ấy các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ thì nó song song với cạnh còn lại của tam giác. Đó chính là nội dung của định lý trong bài học hôm nay của lớp. ?1 Giáo viên giới thiệu nội dung bài mới và bài tập vừa làm là nội dung của sách giáo khoa Giáo viên khẳng định: định lý đảo của định lý Ta lét cho chúng ta một cách chứng minh hai đường thẳng song song Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 Giáo viên giới thiệu hai tam giác ADE và ABC gọi là hai tam giác đồng dạng chúng ta sẽ học ở bài sau Học sinh trả lời C// và C/ trùng nhau Học sinh trả lời: Nếu đường thẳng B/C/ cắt hai cạnh của tam giác ABC và định ra trên hai cạnh ấy các đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ thì B/C/// BC Học sinh phát biểu nội dung định lý đảo của định lý Ta lét, vẽ hình, ghi GTKL ?2 Học sinh thảo luận nhóm 1/ Định lý đảo ?1 A 6 9 B C ịB/C/ // BC Định lý đảo: (SGK/60) A B/ C/ B C ờ ABC; B/ AB GT C/AC; A 6 9 B C ?2 KL B/C/ // BC A 3 5 D E 6 10 B 7 F 14 C a/ b/ịDE//DF; FE//BD ị FBDE là hình bình hành (dhnb) c/ Hai tam giác ADE và ABC là hai tam giác có các cạnh tương ứng tỷ lệ Hoạt động 2: Hệ quả của định lý Ta lét (20phút) ?: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo ra một tam giác mới có đặc biệt gì Giáo viên công bố đó là nội dung hệ quả của định lý Ta lét Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh đọc chú ý ở sách giáo khoa Học sinh trả lời: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo ra một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỷ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho Học sinh đọc chú ý vẽ các hình trong hai trường hợp đặc biệt A B C B/ C/ B/ C/ A C B 2/ Hệ quả của định lý Ta-let Hệ quả (SKG) A B/ C/ B D C GT ờ ABC; B/ AB C/AC; B/C/ // BC; KL Chứng minh: Xét ờABC có B/C/ // BC ị (1) (Định lý Ta-lét) Từ C/ ta kẻ đường thẳng song song với AB, cắt BC tại D. ị mà BDC/B/ Là hình bình hành nên BD =C/B/ ị (2) Từ (1),(2) ta có ĐPCM Chú ý: Hệ quả vẫn đúng khi đường thẳng a cắt phần kéo dài của hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại Hoạt động 3: Củng cố ( 5phút) Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh nhắc lại các nội dung vừa học Hs nhắc lại Định lý Ta-lét thuận, đảo và hệ quả ?3 Học sinh làm ?3 ịx = 2 X 6,5 : 5 x= 13/5 V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút) M M A J I K Học thuộc: Định lý Ta-lét thuận, đảo và hệ quả Làm các BT:7:10/63 sách giáo khoa Tìm cách đo khoảng cách KM mà không thể đo trực tiếp Tiết:39 Luyện tập (Ngày soạn: 26/ 01/ 2006 ) I/ Mục tiêu: Học sinh cần: 1/ Kiến thức: Nắm chắc nội dung Định lý Ta-lét: thuận, đảo và hệ quả 2/ Kỹ năng: Thành thạo việc viết các tỷ lệ thức, phát hiện cácđoạn thẳng song song 3/ Thái độ: Có toíu quen vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Ôn lại nội dung tiết 37; 38 III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Giáo viên giao nhiệm vụ Quan sát học sinh hoạt động Học sinh 1: Nêu định lý Ta-lét thuận, đảo và hệ quả Học sinh 2: Làm bài tập 8/63.SGK Dưới lớp: Vẽ hình, ghi GTKL, và làm ý a bài tập 10/63 IV/ Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập 10/ 63 ( 10phút) Gv yêu cầu học sinh nhận xét câu a ở trên bảng, Giáo viên giới thiệu đáp án hoặc bổ sung để hoàn chỉnh lời giải Giáo viên yêu cầu học sinh lập tỷ số diện tích hai tam giác ABC và A/B/C/ và ABC Giáo viên yêu cầu học sinh làm ý b bài tập 10 Giáo viên yêu cầu học sinh học sinh ghi nhớ: Nếu: ờABC có A/B/ // AB thì: Giáo viên nhắc học sinh bài 11 làm tương tự Học sinh nhận xét Hs ghi chép Học sinh lập các tỷ số Học sinh thực hiện Học sinh lập tỷ số diện tích hai tam giác ABC và A/B/C/ và ABC Học sinh thực hiện Học sinh ghi chép Học sinh ghi nhớ Bài 10/63-SGK A B/ H/ C/ B H C a/ B/C/ // BCị B/H/ // BH ị (đpcm) mà AH ^ BC ị AH/ ^ B/C/ AH, AH/ Là đường cao của ờABC, ờAB/C/ Vì AH/ = AH = ịị = 7,5 (cm2) Hoạt động 2: Chữa bài tập 12 / 64 (10phút) Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài 12 Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và theo dõi học sinh thảo luận Giáo viên giới thiệu cách đo đạc gián tiếp này rất phổ biến trong đời sống và trong kỹ thuật Gv giới thiệu bài 13 làm tương tự Hs đọc đề, quan sát hình 18 Các nhóm thảo luận sau đó đổi chéo cho nhau để chấm Các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm bạn Bài 12: A _ - - x B a C h B/ a/ C/ ...ị a(x + h) = a/ x ị x = ah : ( a/ -a ) Cách đo: */Lấy điểm B/ sao cho A, B, B/ thẳng hàng */Vẽ đường thẳng d ^ BB/ d/ ^ BB/ tại B và B/ */Trên dvà d/ lấy cvà c/ sao cho A, C, C/ thẳng hàng */Đo các đoạn a, h, a/ tính theo công thức Hoạt động 3: Chữa bài tập ( 10phút) Gv giới thiệu đề bài: Cho hình thang ABCD AB // DC và đường thẳng a// BC. a cắt AD, BC tại E, F Chứng minh rằng: Học sinh vẽ hình ghi GTKL Các nhóm thảo luận để làm bài đại diện một nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét bổ xung Bài làm thêm A B I E F D J C Hoạt động 4: Củng cố ( 5phút) GV yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức đã vận dụng trong các bài tập Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp tục hoàn chỉnh lời giải bài tập còn chưa hoàn thành Học sinh trình bày V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút) Học thuộc: các định lý vừa học Làm các BT:9;10; 14/68-SBT-T2 Đọc trước (Đ3) Tiết:40 (Đ3) Tính chất đường phân giác của tam giác (Ngày soạn: 06/ 02/ 2006) I/ Mục tiêu: Học sinh cần: 1/ Kiến thức: Nắm chắc nội dung của định lý, biết cách chứng minh định lý 2/ Kỹ năng: Phát hiện ra các đoạn thẳng tỷ lệ, vẽ phân giác của một góc 3/ Thái độ: Luôn luôn có ý thức luyện kiến thức mới và ôn kiến thức cũ II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ phấn màu Học sinh: Ôn các định lý của chương 3 và làm bài tập: Chứng minh tính chất phân giác của tam giác III/ Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Giáo viên giao nhiệm vụ Quan sát học sinh hoạt động Học sinh 1: Nêu định lý thuận, đảo, hệ quả Định lý Ta-lét Học sinh 2: Nêu tính chất phân giác của tam giác Dưới lớp: Tìm cách chứng minh khác tính chất của phân giác tam giác IV/ Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( phút) Hoạt động 2: ( phút) Hoạt động 3: ( phút) Hoạt động 4: ( phút) V/ Hướng dẫn về nhà: (3 - 5 phút) Học thuộc: Làm các BT: Đọc trước (Đ)
Tài liệu đính kèm: