Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 4: Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều - Năm học 2007-2008

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 4: Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều - Năm học 2007-2008

GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và giới thiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật

- Hướng dẫn HS vẽ hình

 GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộp chữ nhật

Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình vẽ

? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thực tế

GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 mặt đáy, phân biệt sự khác nhau

=> Mặt đối diện (mặt đáy)

 mặt xung quanh

 * Hình lập phương

GV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông

- GV hướng dẫn cách vẽ

GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả các mặt, đỉnh, cạnh của hình lập phương đó

HS nghe GV giới thiệu

- vẽ hình vào vở

HS :

 + Mặt : có 6 mặt

ABCD; A/B/C/D/; AA/BB/ ; BB/CC/ ; CC/DD/ ; DD/AA/

 + Đỉnh : có 8 đỉnh

 A; A/ ; B ; B/ ; C ; C/ ; D ; D/

 + Cạnh : 12 cạnh

AA/ ; BB/ ; CC/ ; DD/ AB ; A/B/; BC ; B/C/ ; DC ; D/C/ ; AD ; A/D/

HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, .

HS : mặt BB/CC/ và mặt CC/DD/ chung nhau cạnh CC/. Còn mặt ABCD và A/B/C/D/ không chung nhau cạnh nào

 HS làm việc các nhân

 - Các mặt : .

 - Các đỉnh : .

 - Các cạnh : .

 

doc 36 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 4: Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/4/2008 Ngày giảng :18/4/2008
Chương IV 
Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều
phần A - Hình lăng trụ đứng
Tiết 55 
Hình hộp chữ nhật 
I/ Mục tiêu :
	- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, mặt, cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen với khái niệm điểm, 
đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian. Bước đầu tiếp cận với khái niệm chiều cao trong không gian
	- Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế.
	- Giáo dục HS tính thực tế của các khái niệm toán học
II/ Chuẩn bị : 
 GV: Mô hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương
 HS:Thước thẳng 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (20/) Hình thành khái niệm hình hộp chữ nhật :
GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và giới thiệu với HS khái niệm hình hộp chữ nhật
- Hướng dẫn HS vẽ hình 
 D C
 A D/ C/ 
 B
 A/ B/
 GV giới thiệu mặt, đỉnh, cạnh hình hộp chữ nhật
Yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố đó trên hình vẽ
? Lấy VD về hình hộp chữ nhật trong thực tế
GV cho HS nhận biết mặt xung quanh, 2 mặt đáy, phân biệt sự khác nhau
=> Mặt đối diện (mặt đáy)
 mặt xung quanh
 * Hình lập phương 
GV : Là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông
- GV hướng dẫn cách vẽ
 N P
 M Q 
 N' P/
 M/ Q/ 
GV yêu cầu HS chỉ vào hình nêu tất cả các mặt, đỉnh, cạnh của hình lập phương đó
HS nghe GV giới thiệu
- vẽ hình vào vở
HS : 
 + Mặt : có 6 mặt
ABCD; A/B/C/D/; AA/BB/ ; BB/CC/ ; CC/DD/ ; DD/AA/
 + Đỉnh : có 8 đỉnh
 A; A/ ; B ; B/ ; C ; C/ ; D ; D/
 + Cạnh : 12 cạnh
AA/ ; BB/ ; CC/ ; DD/ ‘ AB ; A/B/; BC ; B/C/ ; DC ; D/C/ ; AD ; A/D/
HS lấy hình ảnh của vỏ bao diêm, ...
HS : mặt BB/CC/ và mặt CC/DD/ chung nhau cạnh CC/. Còn mặt ABCD và A/B/C/D/ không chung nhau cạnh nào
 HS làm việc các nhân
 - Các mặt : .................
 - Các đỉnh : .................
 - Các cạnh : .................
Hoạt động 2 (10/) Mặt phẳng và đường thẳng
GV cho HS quan sát hình hộp ABCDA/B/C/D/ 
- Đỉnh coi là điểm
- Các cạnh AD, BC, ... coi là đoạn thẳng
- Mỗi mặt là 1 phần của mặt phẳng trải rộng
* Chú ý : Đường thẳng đi qua AB của (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
(mọi điểm của AB đều thuộc mặt phẳng)
* Chiều cao của hình hộp : AA/
HS nghe, theo dõi trên hình
Hoạt động 3 (15) Củng cố – Hướng dẫn về :
Cho HS làm bài tập 1, 2 / SGK
GV kiểm tra kết quả
- Bài tập về : bài 4/ SGK; các bài trong SBT
HS làm việc cá nhân
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ là :
b) O là trung điểm của CB1 thì O có thể thuộc B1?
c) K thuộc BC => K có thuộc C/D/ ?
d) Nếu DC = 5; CB = 4 cm; BB1 = 3 cm . Tính DC1 , CB1 = ?
Ngày soạn:18/4 /2008. Ngày giảng :21/4 /2008
Tiết 56 
Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
	- Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm đợc dấu hiệu 2 đường thẳng song song, 
đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
	- Củng cố vững chắc công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật
	-Rèn kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng. 2 mặt phẳng song song
II/ Chuẩn bị : 
 GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
 HS: Thước thẳng
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
GV đưa mô hình hình hộp chữ nhật và yêu cầu HS kể tên các mặt, đỉnh, cạnh
BB/ và AA/ có nằm trong cùng mặt phẳng không ? Có thể nói AA/ // BB/ không ?
AB và DD/ có hay không có điểm chung ?
 GV : 2 đường thẳng không có điểm chung trong 1 mặt phẳng thì song song với nhau;
? Trong không gian nếu 2 đường thẳng không có điểm chung thì có song song với nhau không ? => vào bài
HS1 trả lời theo mô hình
 D C
 A D/ C/ 
 B
 A/ B/
Hoạt động 2 (15/) Hai đường thẳng song song trong không gian
?1 Trên mô hình thật.
KL : Trong không gian : a, b một mặt phẳng + không có điểm chung => a // b
 D C
 A B 
 C /
 A/ B/
AA/ song song BB/ - Kí hiệu AA/ // BB/ 
GV đưa mô hình lên cho HS quan sát rút ra nhận xét
GV yêu cầu HS tìm tiếp một vài cặp đường thẳng cắt nhau, song song, không cắt nhau 
* Nhận xét : AD và BC; BC và B/C/ => AD và B/C/ ?
 HS nhìn mô hình trả lời
- Các mặt của hình hộp : 6 mặt
- BB/ và AA/ cùng thuộc mặt phẳng AA/BB/
- BB/ và AA/ không có điểm chung
HS a) CC/ và C/B/ cắt nhau tại C/ cùng thuộc mặt phẳng BB/CC/
b) AB // A/B/ chúng thuộc mặt phẳng AA/BB/
c) AB và B/C/ không cùng nằm trong mặt phẳng nào => không cắt nhau, không song song
AD // B/C/ (cùng song song BC)
Hoạt động 3 (15/)
Đờng thẳng song song với mặt phẳng – Hai mặt phẳng song song
?2: Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77:
- AB có song song với A'B' hay không? Vì sao?
- AB có nằm trong mặt phẳng (A'B'C'D') hay không?
GV giới thiệu về khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng
?3: Tìm trên hình 77 các đường thẳng song song với mặt phẳng (A'B'C'D')
GV nêu nhận xét để đi tới khái niệm hai mp song song như SGK
?4: GV gọi HS đứng tại chỗ làm
Tiếp tục nêu nhận xét như SGK
HS quan sát....... D C
 A B
 D' C'
 A' B'
HS trả lời..........
HS ghi vở...
HS lên bảng trình bày......
HS quan sát và ghi:
mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng (A'B'C'D') kí hiệu là :
 mp (ABCD) // mp (A'B'C'D')
Hoạt động 4 (5/): củng cố 
GV gọi một HS lên bảng làm bài 5/100
Dùng mô hình hình lập phương yêu cầu HS trả lời bài 6/100
Bài tập 8: GV lấy ngay căn phòng đang học để mô tả yêu cầu bài 8
HS: lên bảng dùng phấn màu tô đậm các đường thẳng song song và bằng nhau
HS:........
HS giải thích......
Hoạt động 5 (3/): Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm các bài 7, 9/100-SGK 
 * Hướng dẫn bài 7: Diện tíc cần quét vôi bằng tổng diện tích trần và 4 bức tường trừ đi diện tích các cửa.
Ngày soạn:19/4 /2008. Ngày giảng :23/4 /2008
Tiết 57 
Thể tích của Hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu :
	- Dựa vào mô hình học sinh nắm được khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng song song - Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
	- Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, nắm chắc phương pháp chứng minh một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song
II/ Chuẩn bị :
 GV: Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
Cho hình hộp ABCDA/B/C / D/
Chứng minh : AB // A/B / 
 mp (ABCD) // mp (A/B/C/D/)
 D C
 A B 
 D/ C
 A/ B /
1HS lên bảng làm - HS dưới lớp theo dõi
Hoạt động 2 (20/)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng – hai mặt phẳng vuông góc
?1 : AD AC = ?
GV : Ta nói 
Kí hiệu :
? Khi nào 1 đường thẳng vuông góc với một mp ?
? tại điểm nào ?
GV : (vì AC qua A)
=> Nhận xét : SGK
=> mp (ADD/A/) chứa 
=> 
?2 : Cho HS hoạt động nhóm
?3
HS quan sát trả lời 
 (t/c hcn)
(t/c hcn)
HS : Khi đường thẳng đó vuông góc 2 
đường thẳng giao nhau thuộc mặt phẳng đó
HS : tại A
HS : đọc nhận xét
HS hoạt động nhóm
A/A ; D/D ; B/B vuông góc mp (ABCD)
ABmp (ABCD)
HS các mặt phẳng vuông góc mặt phẳng A/B/C/D/ là (AA/D/D) ; (A/B/BA) ; (BCB/C/) ; (DCC/D/)
Hoạt động 3(10/) Thể tích của hình hộp chữ nhật
GV cho HS nghiên cứu SGK tìm ra công thức : V = a. b. c
Hình lập phương có thể tích là : V = a 3
VD : SGK
HS nghiên cứu VD SGK
Hoạt động(8/) Củng cố – Hướng dẫn về
Bài tập 10/103
Về làm bài tập : 11 ; 12 ; 13 / SGK
 P C
 A B
 E F
a) 
BF FB (t/c hcn) => BF (EFGH)
b) BF (EFOH) mà BF (ABFE)
=> (ABFE) (EFGH)
tương tự (BFGC) (EFGH)
 (AEHD) (GHDC) vì (AEHD) chứa 
EH (HDCG)
Ngày soạn: 20/4 /2008 Ngày giảng : 25/4/2008
Tiết 58 
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
	- Giúp học sinh củng cố khái niệm, dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
	- Rèn kĩ năng chứng minh – kĩ năng tính toán
II/ Chuẩn bị : 
GV:Mô hình hình hộp chữ nhật
HS: Thước 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
? Chứng minh : 
- 1 đường thẳng vuông góc 1 mặt phẳng
- 1 đường thẳng song song 1 mặt phẳng
- 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
HS : a 
 a // (ABCD) a // BC ; a (ABCD)
 (ABCD) 
AB 
Hoạt động 2 (35/) Luyện tập
1) Chữa bài 14/ 104 SGK
GV cho HS làm bài theo nhóm
Bài 15 / 105 
GV cho HS đọc kĩ đề bài
Và cho HS hoạt động nhóm - chú ý giả thiết của bài
Vẽ hình minh hoạ
HS : Thể tích nước đổ vào là :
120 . 20 = 2400 (l) = 2,4 (m3)
Vì V = dài x rộng x cao
=> Chiều rộng bể là :
2,4 : (2 . 0,8) = 1,5 (m)
Dung tích bể là :
2 400 + 60 . 20 = 3 600 (l)
Chiều cao bể là : 
 3600 : (20 . 15) = 12 dm = 1,2 m
HS hoạt động nhóm : chú ý gì ?
- gạch ngập trong nước
 - gạch hút nước không đáng kể 
Bài 16 / SGK 
Cho HS làm việc cá nhân
- Yêu cầu vẽ hình vào vở
 A I
 B D G K
 A/ C H 
 D/
 B / C /
Bài 18 / 115 SGK
GV : vẽ hình khai triển trải phẳng
 P1
 2 2 P 
 Q 4
a) Đường thẳng song song (ABKI) là :
 B/C/ ; A/B/ ; A/D/ ; CH ; GH ; DC ; D/C/
b) Đường thẳng vuông góc với (DCC/D/)
là B/C/ ; A/D/ ; HC ; GD
c) mp (A/D/C/B?) và mp (DCC/D/) là vuông góc
HS : PQ = (Pi ta go)
 = 
 P1Q = (Pi ta go)
 = 
 => Độ dài P1Q là ngắn nhất
 P1Q = 6,4 (cm)
Hoạt động 3 (3/) Củng cố – Hướng dẫn về
- Làm bài tập 17 / SGK – Bài 21 / SBT
A
M
Câu 1: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng:
 a) 2	, b) 2 , c) , d) 2
Câu 2:Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
A, 3 cm ; B, 4 cm ; C, 5 cm ; D, Cả A, B, C đều sai
 HS làm theo hướng dẫn
Ngày soạn:29/4 /2008 Ngày giảng :2/5 /2008
Tiết 59 
hình lăng trụ đứng
I/ Mục tiêu :
- HS nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng . Biết gọi tên hình lang trụ đứng theo đa giác đáy .biết vẽ 3 kích thước của hình lăng trụ đứng .
- củng cố khái niệm song song .
II/ Chuẩn bị : 
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng 
HS: Thước 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (7/) Kiểm tra :
GV yêu cầu 1 HS lên bảng nhìn mô hình tìm : - 1 đt vuông góc 1 mặt phẳng
 - 1 mặt phẳng vuông góc 1 mặt phẳng
 - 2 mặt phẳng song song
1 HS lên bảng trả lời
HS khác dưới lớp quan sát nhận xét
Hoạt động 2(18/) : Hình lăng trụ đứng
GV : ta đã được học về hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình đó là dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là hình lăng trụ đứng ? => vào bài
GV ghi đề bài
- GV yêu cầu HS nhìn hình ảnh chiếc đèn lồng và giới thiệu đó là hình lăng trụ đứng.
- GV đưa hình 93 lên máy chiếu và yêu cầu HS nghiên cứu SGK để trả lời :
? các đỉnh của hình lăng trụ ? các mặt bên ? các cạnh và đặc điểm ?
Yêu cầu HS làm ?1
Sau đó GV hướng dẫn HS vẽ hình lăng trụ đứng theo các bước :
 - Vẽ mặt đáy
 - Vẽ các cạnh bên song song và bằng nhau
 - Vẽ đáy thứ 2
GV : hình lăng trụ đứng có đáy ... _______________________________________________________
Ngày soạn:15/5 /2008 Ngày giảng:19/5/2008
Tiết 68 
Ôn tập cuối năm
I/ Mục tiêu :
	- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương III, IV về tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
	- Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình chóp.
	- Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế
II/ Chuẩn bị : 
GV:Hệ thống câu hỏi và bài tập .	 
HS :ôn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 (15/) ôn lại lí thuyết :
 I- Tam giác đồng dạng
1- Định lí Talét : - Thuận
 - Đảo
 - Hệ quả
2- T/c đường phân giác trong, ngoài
3- Các trường hợp đồng dạng của tam giác
 II- Hình lăng trụ đứng, đều , hình chóp đều
1- Khái niệm, 
2- Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích
HS trình bày bằng hình vẽ
HS :* Tam giác : (c.g.c) ; (c.c.c) ; (g.g)
 * Tam giác vuông : (g.g ) ; (ch-gn)
 HS trình bày
Hoạt động 2 (27/) Luyện tập
Bài 1 : Cho tam giác, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc AC tại cắt nhau tại K. Gọi M là trung điểm của BC
a) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEC
b) CM : HE.HC = HD. HB
c) CM : H, M, K thẳng hàng
d) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác 
BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật
d) Hình bình hành BHCK là hình thoi HM BC vì AH BC (t/c 3 đường cao) => HM BC A, H, M thẳng hàng cân tại A 
 Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
 góc BAC = 90 0 tg ABC vuông 
tại A
Bài 10/SGK
GV đưa đề bài lên màn hình
Bài 11/SGK : GV đưa đề bài lên màn hình
 S
 24
 B C
 O H
 A 20 D
HS vẽ hình
 A
 D E
 H
 C
 B M 
 K
a) Xét và có :
 góc D = góc E = 900 ; góc A chung
=> (g.g)
b) Xét và có :
 góc EHB = góc DHC (đ2)
 => (g.g)
=> => HE.HC = HD.HB
c) Tứ giác BHCK có :
 BH // KC (cùng vg AC)
 CH // KB (cùng vg AB)
=> Tứ giác BHCK là hình bình hành
=> HK và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
=> H; M; K thẳng hàng
HS làm bài 10
a) HS làm miệng
Xét tứ giác ACC/A/ có :
 AA/ // CC/ (cùng song song DD/)
 AA/ = CC/ (cùng bằng DD/)
=> ACC/A/ là hình bình hành
Có AA/ (A/B/C/D/) => AA/ A/C/ 
=> góc AA/C/ = 900 => ACC/A/ là hình chữ nhật
 Tương tự : CM BDB/D/ là hình chữ nhật
b) Trong tgvuông ABC có :
AC2 = AB2 + BC2 = AB2 + AD2
=> AC/2 = AB2 + AD2 + AA/2
c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2)
 Sđ = 12 . 16 = 192 (cm2)
 Stp = Sxq + 2Sđ = 1784 (cm2)
 V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3)
HS : a) Tính SO ?
Xét ABC có : AC2 = AB2 + BC2
=> AC = 20
Xét vgSAO có SO2 = SA2 – AO2
 SO2 = 376 => SO = 19,4 (cm)
V = 
b) Xét vg SHD có :
SH2 = SD2 – DH2 = 242 – 102 = 476
=> SH = 21,8 (cm)
Sxq = 
Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2)
Hoạt động 3 (2/) Hướng dẫn về :
- Ôn tập kiểm tra học kì
 - Làm bài tập : 1, 2, 4, 5 / SGK
HS làm theo hướng dẫn
B ài tập1 : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD
 vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
	a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
	c) Tính diện tích hình thang ABCD
Bài tập 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm,
 cạnh bên SA = 12 cm.
	a) Tính đường chéo AC
	b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
GV hướng dẫn bài 1: 
 A B
	 1,5
 D K 25 H C
	a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
 góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = 
 HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 
	c) Xét tam giác vg BHC có :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 
________________________________________________________________________
Ngày soạn:18/5/2008 Ngày giảng:23/5/2008
Tiết 69 
Ôn tập cuối năm
I- Mục tiêu
- Hệ thống các kiến thức cơ bản chương IV
-Vận dụng các công thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học 
-Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
II- Chuẩn bị
- GV: Thước kẻ, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, Ôn lại kiến thức chương IV 
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Kiểm tra việc làm đề cương ôn tập của HS 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 ph)
GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ nhật 
+ Thế nào là 2 đường thẳng song song trong không gian, cho ví dụ?
+ Nhắc lại khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng? Cho ví dụ?
+Thế nào là 
a) Hai mặt phẳng song song
b) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 
c) Hai mặt phẳng vuông góc ?
I- Lý thuyết 
A. Hình lăng trụ đứng 
1. Hình hộp chữ nhật 
Hai đường thẳng song song : chúng không có điểm chung và thuộc một mặt phẳng 
+ Đường thẳng song song mặt phẳng không có điểm chung 
+ hai mặt phẳng song song 
không có điểm chung 
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 
+ Hai mặt phẳng vuông góc ...
V=a.b.c 
GV: Nêu cách tính diện tích xung quanh và thể tích của 
a) Hình lăng trụ 
b) Hình chóp đều 
Gọi HS páht biểu thành lời sau đó ghi theo kí hiệu để HS dễ thuộc.
2) Hình lăng trụ
V = S.h
Sxq = 2p.h
3) Hình chóp đều
 Hình chóp 
+ Đặcđiểm 
+ Thể tích hìh chóp đều
V = 1/3 S.h
Diện tích xung quang
Sxq = p.d
GV: Nghiên cứu BT 51 ở bảng phụ
Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích ở các hình trên.
+ Chia lớp làm 4 nhóm 
Mỗi nhóm là 1 phần/
- Cho biết kết quả từng nhóm 
-Các nhóm chấm chéo lẫn nhau?
- Đưa ra đáp án và cho điểm 
+ Chốt lại phương pháp tính S,V
II. Bài tập
1) BT 51/127
a) Sxq = 4a.h
Stp = 4ah +2a2
= 2a(2h+a)
V= a2.h
b) Sxq = 3ah
Stp = 3ah + 2
V = 
c) Sxq = 6.a.b
Sđ = 3/2a2. 
Stp = 6a.h + 3a2. 
V= 
d) Sxq = 5a.h 
Stp = 5ah + 2 
= a(5h + ) 
Hoạt động 3 (5/) Củng cố
* Bài tập tắc nghiệm :
 1 )Tìm các câu sai trong các câu sau :
	a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
	b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
	c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh 
 cộng với diện tích 2 đáy
2) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có :
 MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
 A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
 B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
 C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
Hoạt động 4 (2/) Hướng dẫn về
Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm.
 Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hãy tính :
	a) Diện tích 1 mặt đáy
	b) Diện tích xung quanh 
	c) Diện tích toàn phần
	d) Thể tích lăng trụ
* GVhướng dẫn :
 S đáy tam giác vuông =......
 S xq =...........
 S tp =.............
 V = 1/3.S.h=...........
______________________________________________________________________
Ngày soạn:22/5 /2008. Ngày giảng:25/5 /2008
Tiết 70 
trả bài kiểm tra cuối năm
I/ Mục tiêu :
	Kiểm tra câc kiến thức cơ bản học kì 2 về bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình; các kiến thức hình học về : tam giác đồng dạng. hình lăng trụ, hình chóp. Qua đó đánh giá sự tiếp thu của học sinh
II/ Nội dung :
	Bài 1 (1,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng :
	1) Cho phương trình : x2 – x = 3x – 3 . có tập nghiệm là :
	A) B) C) 
	2) Cho bất phương trình : (x - 3)2 2 B) x > 0 C ) x < 2
	3) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
 A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
 B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
 C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
	Bài 2 (2,5đ) Giải phương trình sau :
	1) 
	2) 
	Bài 3 (2đ) : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 37 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm
	Bài 4 (3đ) : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
	a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
	c) Tính diện tích hình thang ABCD
	Bài 5 (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm, cạnh bên SA = 12 cm.
	a) Tính đường chéo AC
	b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
III/ Biểu điểm và đáp án
	Bài 1: Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
 ĐA: 1) C 2) A 3) B
	Bài 2 : 
	1) Đặt đúng điều kiện cho ẩn : x cho 0,5 đ
	 x(x + 1) = 0 x = 0 ; x = -1 cho 0,5 đ
	 S = cho 0,5 đ
2) Nghiệm phương trình : x = 3 cho 0,5 đ
 x = - cho 0,5 đ
	Bài 3 : Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn 0,5 đ
 Lập luận => phương trình 0,5 đ
 Giải pt : x = 10 (thoả mãn điều kiện) 0,5 đ
 Trả lời 0,5 đ
	Bài 4 : Vẽ hình chính xác 0,5 đ
 A B
	 1,5
 D K 25 H C
	a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
 góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,75 đ
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = 0,75 đ
 HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,25 đ
	c) Xét tam giác vg BHC có :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 0,25 đ
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 0,25 đ
	S ABCD = 0,5 đ
	Bài 5 :
	- Vẽ hình chính xác 0,25 đ
	- Tính được AC = 10 0,25 đ
	- Tính SO = 9,7 cm 0,25 đ
	- Tính thể tích hình chóp : V = 0,25 đ
Ngày soạn: /2007. Ngày giảng : /2007.
Kiểm tra chương IV
I/ Mục tiêu :
	- Củng cố kiến thức cơ bản về : hình hộp chữ nhật, hình chóp đều, lăng trụ (khái niệm, công thức tính Sxq, Stp, thể tích của các hình đó)
	- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày lời chứng minh
	- Rèn tư duy qua lời giải bài tập
II/ Nội dung :
	Bài 1 (3đ) Tìm các câu sai trong các câu sau :
	a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
	b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
	c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy
	Bài 2 (2đ) Cạnh của 1 hình lập phương là (hình vẽ sẵn) – chọn đáp án đúng:
	a) 2
	b) 2
	c) 
	d) 2
 A
 C1
	Bài 3 (5đ)
	Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hãy tính :
	a) Diện tích 1 mặt đáy
	b) Diện tích xung quanh 
	c) Diện tích toàn phần
	d) Thể tích lăng trụ
III/ Đáp án và biểu điểm :
	Bài 1 : Mỗi ý đúng cho : 1đ 
 (Đáp án : a,c Sai)
	Bài 2 : Khoanh đúng c – Vẽ hình chuẩn cho 2đ
	Bài 3 :
	- Tính được diện tích mặt đáy đúng cho : 1 đ
	- Tính được diện tích xung quanh đúng cho : 1 đ
	- Tính được diện tích toàn phần đúng cho : 1 đ
	- Tính đúng thể tích hình trụ cho : 1 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 8(23).doc