Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 44, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 44, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
docx 5 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 29/04/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 44, Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TấN BÀI DẠY: Tiết 44: Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
 Mụn học: Toỏn học 8
 Thời gian thực hiện: (01 tiết)
I. Mục tiờu
1. Về kiến thức:
- Học sinh nắm vững nội dung định lớ, biết cỏch chứng minh định lớ về hai tam giỏc đồng 
dạng trường hợp cạnh cạnh cạnh.
- Áp dụng được vào chứng minh hai tam giỏc đồng dạng.
- Vận dụng định lớ để nhận biết cỏc tam giỏc đồng dạng, biết sắp xếp đỉnh tương ứng lập 
được cỏc tỉ số đồng dạng.
- Vẽ được hai tam giỏc đồng dạng theo từng đề bài để chứng minh. 
2. Về năng lực:
- Giỳp học sinh chuyển đổi ngụn ngữ, từ ngụn ngữ thụng thường sang đọc (núi), viết, vẽ 
hỡnh,...là cơ hội để hỡnh thành năng lực giao tiếp toỏn học, sử dụng ngụn ngữ toỏn.
- Giỳp học sinh xỏc định cỏc yếu tố để tớnh giỏ trị x, y của hàm số là cơ hội để hỡnh thành 
năng lực tớnh toỏn.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng Về kiến thức:vào thực 
hiện
- Trỏch nhiệm: trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả 
hoạt động nhúm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
- Thiết bị dạy học: Thước vẽ độ dài đoạn thẳng, bảng phụ, bảng nhúm, 
- Học liệu: sỏch giỏo khoa, tài liệu trờn mạng internet.
III. Tiến trỡnh dạy học
1. Hoạt động mở đầu:
 a) Mục tiờu: Chỉ ra được khi 2 tam giỏc cú cỏc cạnh tương ứng tỷ lệ thỡ đồng dạng.
 b) Nội dung: Tỡm hiểu ?1/SGK
 c) Sản phẩm: Tớnh được MN = 4cm. Kết luận hai tam giỏc đồng dạng khi cú 3 cặp 
 cạnh tương ứng tỉ lệ. ( Bài làm của học sinh/ nhúm học sinh)
 d) Tổ chức hoạt động: 
 Hoạt động của GV + HS Tiến trỡnh nội dung
 GV giao nhiệm vụ:
 A'
 - Hóy tớnh tỷ lệ giữa cỏc cạnh của A
 ABC và AMN
 - Chứng minh 2 tam giỏc ABC ” 
 M N C'
 AMN B'
 HS thực hiờn nhiệm vụ: B C
 - Ta cú: 
 + Tớnh tỷ lệ cỏc cạnh tương ứng.
 AM AN 2 3 1 
 + So sỏnh gúc A, B, C với A, M, N vỡ 
 Bỏo cỏo sản phẩm: AB AC 4 6 2 
 - Học sinh 1 bỏo cỏo. MN // BC (định lớ Ta let đảo)
 - Học sinh khỏc nhận xột, bổ sung sửa chữa.
 - Trỡnh bày cỏch làm khỏc nếu cú. AM AN MN
 và 
 AB AC BC
 àA àA;Mả Bà; Nà Cà
Nhận xột kết luận sản phẩm: Vậy AMN” ABC. 
- Vậy AMN” ABC. 
 2 .8
Mở rộng: Vậy 2 tam giỏc cú cỏc cạnh tỷ lệ M N 4 (cm )
thỡ cú đồng dạng với nhau khụng? 4
2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
 a) Mục tiờu: Hiểu được định lý/sgk/73, vận dụng định lý làm bài tập.
 b) Nội dung: Tỡm cỏch chứng minh định lớ/sgk/73, tỡm cỏc cặp tam giỏc đồng dạng ở 
 hỡnh 34/sgk/74.
 c) Sản phẩm: Chứng minh định lớ /sgk/73, tỡm được cỏc cặp tam giỏc đồng dạng.
 d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Tiến trỡnh nội dung
Giao nhiệm vụ: 1. Định lý: (SGK /73)
 A'
-Cho AMN A'B'C '; AMN” ABC A
như hỡnh vẽ. Chứng minh 
 M N C'
 A'B'C '” ABC B'
 B C
- Chứng minh 2 tam giỏc cú cỏc cạnh 
tương ứng tỷ lệ thỡ đồng dạng.
Thực hiện nhiệm vụ: ABC , A' B 'C 'cú:
 GT A' B ' A'C ' B 'C '
- Tớnh tỷ lệ cỏc cạnh của tam giỏc ABC và 
 AB AC BC
A’B’C’.
 KL A' B 'C '  ABC
- So sỏnh cỏc cặp gúc của tam giỏc ABC và 
A’B’C’. Chứng minh (SGK/73)
Bỏo cỏo kết quả:
- Tỷ lệ cỏc cặp cạnh bằng nhau.
- Cỏc gúc bằng nhau.
- Vậy 2 tam giỏc đồng dạng.
Kết luận nhận định:
- Hai tam giỏc cú cỏc cặp cạnh tương ứng 
tỷ lệ thỡ đồng dạng. Giao nhiệm vụ: 2. Áp dụng
- Quan sỏt hỡnh 34/SGK/74 tớnh tỷ số hỡnh a 
với hỡnh b, hỡnh a với hỡnh c, hỡnh b với c.
 ?2. (SGK /74)
- Tam giỏc nào đồng dạng với nhau.
Thực hiện nhiệm vụ: 
- Tớnh cỏc tỉ số hai cạnh tương ứng của hai AB 4 AC 6
 2 , 2
tam giỏc rồi so sỏnh chỳng với nhau. DF 2 ED 3
Bỏo cỏo kết quả: 
 BC 8
- HS 1: 2
 AB 4 AC 6 EF 4
 2 2 AB AC BC
 DF 2 , ED 3 , 
 DF DE EF
 BC 8
 2 ABC~ DEF(C. C. C)
 EF 4
 AB AC BC
 DF DE EF
 ABC~ DEF(C. C. C) Cỏc trường hợp cũn lại khụng đồng dạng
- HS2: Tỷ số khỏc nhau. Khụng đồng dạng
- HS3: Tỷ số khỏc nhau. Khụng đồng dạng
- Nhận xột, bổ sung, sửa sai nếu cú.
Kết luận, nhận định:
 ABC~ DEF(C. C. C)
3. Luyện tập (thời gian 10 phỳt)
 a) Mục tiờu: Củng cố cỏc trường hợp đồng dạng (c,c,c) của 2 tam giỏc và ỏp dụng giải 
 toỏn.
 b) Nội dung: Bài 29/sgk
 c) Sản phẩm: Trả lời yờu cầu của bài tập.
 d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Tiến trỡnh nội dung
Giao nhiệm vụ : Bài tập (SGK /74)
- Đọc bài 29/74. A
- Tớnh tỷ lệ cỏc cạnh.
- Trả lời cỏc cõu hỏi của bài. A'
Thực hiện nhiệm vụ: 
- Tớnh tỷ lệ cỏc cạnh tương ứng. B C B' C'
Bỏo cỏo kết quả: Cỏ nhõn bỏo cỏo kết quả
- Tỷ lệ cỏc cạnh tương ứng bằng nhau. a) Xột ABC và A’B’C’ cú
- Hai tam giỏc đồng dạng. AB AC BC 3
 3 (= )
- Tỷ lệ chu vi 2 tam giỏc tương ứng là A' B ' A'C ' B 'C ' 2
 2 ABC  A,B,C, (c.c.c)
- Nhận xột bổ sung, sửa chữa cỏc làm của 
 b) Gọi chu vi ABC và A’B’C’ lần lượt là P 
bạn.
 và P’ ta cú: P AB AC BC 3
 = =
 P' A' B ' A'C ' B 'C ' 2
Kết luận nhận định: 
- Hai tam giỏc cú cỏc cạnh tương ứng tỷ lệ 
thỡ đồng dạng ( c, c, c)
- Tỷ số chu vi bằng tỷ số đồng dạng.
Mở rộng: Tỷ số diện tớch bằng ?
4. Vận dụng: 
 a) Mục tiờu: Tớnh độ dài cạnh của tam giỏc khi biết hai tam giỏc đồng dạng, số đo cỏc 
 cạnh của tam giỏc, chu vi của tam giỏc cũn lại.
 b) Nội dung: Làm bài tập 30/sgk 
 c) Sản phẩm: Lời giải và kết quả mỗi bài 
 d) Tổ chức thực hiện: 
Giao nhiệm vụ: Bài 30 trang 75. Do A'B'C'~ ABCnờn : 
- Tớnh số đo cỏc cạnh của tam giỏc A’B’C’ A ' B ' B 'C ' A 'C '
trong bài Bài 30/75/SGK. A B B C A C
- Trợ giỳp: Viết cỏc tỷ lệ thức băng nhau, A ' B ' B 'C ' A 'C '
Áp dụng dóy tỷ số bằng nhau. 3 7 5
Thực hiện nhiệm vụ: Áp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau ta 
- Viết cỏc tỷ lệ thức bằng nhau. được :
- Biến đổi tỷ lệ thức. A ' B ' B 'C ' A 'C '
Bỏo cỏo kết quả: 3 7 5
- Cỏc cạnh tương ứng tỷ lệ. A ' B ' B 'C ' A 'C '
- Áp dụng tỷ lệ thức 3 5 7
- Tớnh số đo cỏc cạnh. C v 55 11
 A ' B 'C ' 
- Nhận xột, bổ sung, sửa chữa sai sút nếu 15 15 3
cú. A ' B ' 11
 A ' B ' 11cm
- Trỡnh bày cỏch làm khỏc. ( Tỷ số chu vi 3 3
bằng tỷ số đồng dạng) B 'C ' 11
Kết luận nhận định: 7 3
- Với 2 tam giỏc đồng dạng, biết số đo cỏc 7.11 77
 B 'C ' 25, 67cm
cạnh của 1 tam giỏc và chu vi tam giỏc cũn 3 3
lại thỡ luụn tớnh được số đo cỏc cạnh của A 'C ' 11
tam giỏc cũn lại. 5 3
Mở rộng: Biết chu vi của 2 tam giỏc đồng 5.11 55
 A 'C ' 18,33cm
dạng và 1 cạnh của một tam giỏc thỡ tớnh 3 3
được số đo cỏc cạnh cũn lại. – Giỏo viờn yờu cầu học sinh hoạt động cỏ 
nhõn hoàn thành bài 31sgk/tr 75
– Học sinh thực hiện cỏ nhõn làm bài 
31sgk/tr 75
– Xem lại cỏc bài tập đó làm trờn lớp - Hướng dẫn tự học ở nhà:
– Làm cỏc bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_tiet_44_bai_5_truong_hop_don.docx