Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 43: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 43: Luyện tập
docx 5 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 29/04/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 43: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TấN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP
 Mụn: Hỡnh học 8
 Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức
- HS được củng cố, khắc sõu kiến thức về định nghĩa hai tam giỏc đồng dạng.
- HS nắm rừ được tỉ số đồng dạng của hai tam giỏc, cỏch trỡnh bày bài toỏn chứng 
 minh hai tam giỏc đồng dạng và viết đỳng gúc, cạnh tương ứng.
- Vận dụng thành thạo định lớ Talet trong chứng minh hỡnh học.
2. Năng lực
- Giỳp HS chuyển đổi ngụn ngữ từ ngụn ngữ đọc viết sang đọc núi và thể hiện được 
 bằng hỡnh vẽ, cỏc kớ hiệu hỡnh học, hỡnh thành năng lực giao tiếp Toỏn học và sử 
 dụng ngụn ngữ Toỏn học.
- HS phõn tớch được cỏc tỡnh huống học tập, phỏt hiện được cỏc tỡnh huống cú vấn 
 đề, đề xuất được giải phỏp giải quyết phự hợp gúp phần hỡnh thành năng lực giải 
 quyết vấn đề cho HS.
- HS biết dựa vào tỉ số đồng dạng để tớnh tỉ số chu vi, chu vi của mỗi tam giỏc; biết 
 tớnh toỏn để vẽ hỡnh phự hợp, qua đú HS được hỡnh thành năng lực tớnh toỏn, năng 
 lực tự nghiờn cứu.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào 
 giải toỏn
- Tớch cực: Tớch cực suy nghĩ, vận dụng kiến thức đó học.
- Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của HS khi hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt 
 động nhúm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Thiết bị dạy học: Thước kẻ, mỏy chiếu cú bài tập, bảng nhúm
- Học liệu: SGK, SBT, 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
 1. Hoạt động khởi động.
 a) Mục tiờu: Củng cố lại kiến thức về hai tam giỏc đồng dạng, định lớ và cỏch 
 chứng minh hai tam giỏc đồng dạng
 b) Nội dụng: Trả lời cõu hỏi kiểm tra bài cũ
 c) Sản phẩm: Nhớ lại định nghĩa, định lớ hai tam giỏc đồng dạng.
 d) Tổ chức thực hiện: Hỡnh thức hoạt động cỏ nhõn Hoạt động của GV và HS Tiến trỡnh nội dung
GV giao nhiệm vụ: 1/ - Phỏt biểu định nghĩa, tớnh chất về hai 
 - Trả lời cõu hỏi tam giỏc đồng dạng ? (5đ) 
 - Thiết bị học liệu: Mỏy chiếu 2/ - Phỏt biểu định lớ về tam giỏc đồng dạng. 
Phương ỏn đỏnh giỏ: Hỏi trực tiếp HS, Cho hỡnh vẽ, biết DE//AB. Cặp tam giỏc 
HS lờn bảng thực hiện nào đồng dạng ? (5đ) 
Phương thức thực hiện: Cỏ nhõn
 2. Hoạt động luyện tập (40 phỳt)
 a) Mục tiờu: Vẽ được tam giỏc đồng dạng với tam giỏc đó cho khi biết tỉ số đồng 
 dạng; tỡm được cỏc cặp tam giỏc đồng dạng, tớnh được tỉ số chu vi của hai tam 
 giỏc 
 b) Nội dung: Bài tập 26, 27, 28/SGK/72
 c) Sản phẩm: HS biết cỏch làm từng bài và vận dụng được kiến thức vào giải cỏc 
 bài tập tương tự
 d) Hỡnh thức: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm
 Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Tiến trỡnh nội dung
GV giao nhiệm vụ 1: Thực hiện bài Bài 26/SGK/72
26/SGK/72 Cho tam giỏc ABC, vẽ tam giỏc A’B’C’ đồng 
Giới thiệu một số ứng dụng trong thực dạng với tam giỏc ABC theo tỉ số đồng dạng 
 2
tế. k= .
Phương ỏn đỏnh giỏ: Hỏi trực tiếp HS, 3
HS lờn bảng thực hiện
HS thực hiện nhiệm vụ: Vẽ tam giỏc 
ABC và tam giỏc A’B’C’
Phương thức hoạt động: Hoạt động cỏ 
nhõn
 Sản phẩm học tập:
 - Chia AB thành 3 phần bằng nhau. 
 2
 - Lấy D AB với AD = AB.
 3 - Từ D kẻ DE//BC ( E AC ), ta được: Tam 
 giỏc ADE đồng dạng với ABC (tỉ số k = 
 2/3) 
 - Dựng tam giỏc A’B’C’=tam giỏc ADE 
 (ccc)
 Vậy tam giỏc A’B’C’ đồng dạng với tam giỏc 
 ABC theo tỉ số k = 2/3 
GV giao nhiệm vụ 2: Thực hiện bài Bài 27/SGK/72:
27/SGK/72 Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giỏc ABC 
 1
Phương ỏn đỏnh giỏ: HS thảo luận với AM= MB , kẻ cỏc tia song song với AC 
theo nhúm ra bảng phụ, HS lờn bỏo cỏo 2
kết quả và BC, chỳng cắt BC và AC lần lượt tại L và 
HS thực hiện nhiệm vụ: Tỡm cỏc tam N
giỏc đồng dạng, cỏc gúc tương ứng và a) Nờu tất cả cỏc cặp tam giỏc đồng dạng
tỡm tỉ số đồng dạng. b) Đối với mỗi cặp tam giỏc đụng dạng, hóy 
Phương thức hoạt động: Hoạt động cỏ viết cỏc cặp gúc bằng nhau và tỉ số đồng 
nhõn, hoạt động nhúm dạng tương ứng.
 A
 M N
 B C
 L
 Sản phẩm học tập:
 a) Cú MN//BC (gt)
 Tam giỏc AMN đồng dạng với tam giỏc 
 ABC (định lớ về tam giỏc đồng dạng) (1) 
 Cú ML//AC (gt) 
 Tam giỏc MBL đồng dạng với tam giỏc 
 ABC (định lớ về tam giỏc đồng dạng) (2) 
 Từ (1) và (2) tam giỏc AMN đồng dạng với 
 tam giỏc MBL (t/c bắc cầu) 
 b) + Tam giỏc AMN đồng dạng với tam giỏc 
 ABC
 ả ả ả à
 M1 = B1; N1 = C ; Â chung; 
 AM 1
 k= =
 AB 3 
 + Tam giỏc MBL đồng dạng với tam giỏc 
 ABC 
 Mả =À ; Bà chung;Là = Cà ;
 MB 2
 k= = 
 AB 3
 + Tam giỏc AMN đồng dạng với tam giỏc 
 MBL 
 à ả ả à à à
 A= M2 ; M1 =B; N1 = C;
 AM 1
 k= =
 MB 2
GV giao nhiệm vụ 3: Thực hiện bài Bài 28/SGK/72:
 3
28/SGK/72 ΔA'B'C' ΔABC theo tỉ số đồng dạng k=
Phương ỏn đỏnh giỏ: Hỏi trực tiếp HS, 5
HS lờn bảng thực hiện a) Tớnh tỉ số chu vi của hai tam giỏc đó cho.
HS thực hiện nhiệm vụ: Tớnh tỉ số chu 
vi của hai tam giỏc, sử dụng tớnh chất b) Cho biết hiệu chu vi của hai tam giỏc là 
của dóy tỉ số bằng nhau để tớnh chu vi 40dm, tớnh chu vi của mỗi tam giỏc
mỗi hỡnh.
Phương thức hoạt động: Hoạt động cỏ 
nhõn, hoạt động nhúm
 Sản phẩm học tập:
 a) ΔA'B'C' ΔABC theo tỉ số đồng dạng 
 3
 k=
 5
 A'B' A'C' B'C' 3
 = = =
 AB AC BC 5
 A'B'+A'C'+B'C' 3
 =
 AB+AC+BC 5
 P 3
 ΔA'B'C' 
 PΔABC 5
 3
 Vậy tỉ số chi vi của hai tam giỏc là 
 5 P 3
 b) Ta cú ΔA'B'C' (cm a)
 PΔABC 5
 P P
 ΔA'B'C' = ΔABC
 3 5
 P P 40
 ΔABC ΔA'B'C' 20
 5 3 2
 P A'B'C' 60
 P ABC 100
Hướng dẫn tự học ở nhà (1 phỳt)
 - Xem lại cỏc bài đó chữa
 - BTVN: 26,27,28/SBT/89,90
 Xem trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ 
 nhất

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_tiet_43_luyen_tap.docx