Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 39: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 39: Luyện tập
doc 6 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 29/04/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 39: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 39: LUYỆN TẬP
 (01 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về định lý Ta-lét, định lý Ta-lét đảo và hệ quả của 
nó. 
2. Năng lực hình thành
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức.
3. Phẩm chất 
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện
- Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. 
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt 
động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
-Thiết bị dạy học: SGK, phấn, thước kẻ.
- Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu.
 a) Mục tiêu: Quan sát hình vẽ, phân tích tìm tòi mối quan hệ giữa DE và BC
 AD AE
 b) Nội dung: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt nằm trên AB và AC và có 
 BD CE
 vậy DE có song song với BC không.
 c) Sản phẩm: Dự đoán kết quả.
 d) Tổ chức thực hiện.
 Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: Dự đoán kết quả DE // BC không?
Cho hình vẽ, em hãy di chuyển những điểm 
A, B, C, D, E bất kỳ và kiểm tra tỷ lệ sau 
 AD AE
 có đúng không?
 BD CE
Đưa ra kết luận mối quan hệ DE và BC.
Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
- Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả:
- Chọn học sinh đưa ra được DE//BC.
- Chọn học sinh không đưa ra được DE//BC.
Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thức. a) Mục tiêu: Nêu được định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định lý Ta-lét, cho hình vẽ. 
 Chứng minh DE// BC. Tính DE?
 b) Nội dung:
 + Nêu định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định lý Ta-lét? Vẽ hình, ghi GT, KL?
 + Cho hình vẽ. Chứng minh DE// BC. Tính DE?
 A
 2,5 3
 D E
 1,8
 1,5 6,4
 B C
 c) Sản phẩm: Học sinh chứng minh DE// BC. Tính DE?
 d) Tổ chức hoạt động:
 Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ học tập:
HS1: Nêu định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định 1. Định lý Talet đảo, hệ quả của định lý 
lý Ta-lét? Vẽ hình, ghi GT, KL? talet
HS2: Cho hình vẽ. Chứng minh DE// BC. Tính 
DE?
 A
 2,5 3
 D E
 1,8
 1,5 6,4
 B C
Học sinh nhận và thực hiện nhiệm vụ:
Học sinh 1 báo cáo:
HS1: Định lý Ta-lét đảo, hệ quả của định lý 
Ta-lét. Vẽ hình, ghi GT, KL (SGK/60, 61) 
Học sinh 2 báo cáo: BD 1,5 3 EC 1,8 3
 HS2: ; 
 AD 2,5 5 EA 3 5
 BD EC
 DE//BC (Định lý Ta-lét đảo)
 AD EA
 AD DE
 (hệ quả định lý Talét) 
 AB BC
 AD.BC 2,5.6,4
 DE 4
 AB 4
 Giáo viên yêu cầu các học sinh khác nhận 1.Trong tam giác ABC với D, E nằm trên 
 xét bổ sung. AD AE
 2 cạnh AB và AC và có thì 
 Nhận xét đánh giá. BD CE
 DE // BC
Hoạt động 3: Luyện tập
 a) Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính độ dài đường thẳng bằng cách sử dụng định 
 lý Ta-lét, hệ quả của định lý Ta-lét.
 b) Nội dung: Bài 7/62 sgk
 c) Sản phẩm: Học sinh làm được bài 7/sgk-T62
 d) Tổ chức hoạt động
 Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
 Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: GV treo BT 7/62 SGK: 
 D
 bảng phụ vẽ hình 14, yêu cầu HS sửa BT 7 B' 4,2 A'
 9,5
 SGK. M N 3
 8
 O
 Học sinh 1: Tính x ở hình a. Y
 28 6
 Học sinh 2: Tính x, y ở hình b. X
 X B
 E F A
 b) 
 Học sinh thực hiện nhiêm vụ và báo cáo. a) MN // EF
 Nhận xét, bổ sung: a) Vì MN// EF nên theo hệ quả của định lý 
 Ta-lét, ta 
 DM MN
 có : 
 DE EF
 9,5 8 28.8
 x 23,6
 28 x 9,5
 b) Vì A’B’//AB (cùng vuông góc với AA’) nên theo hệ quả định lý Ta-lét, ta có :
 A'O A' B ' 3 4,2 6.4,2
 x 8,4
 OA AB 6 x 3
 Áp dụng định lý Pytago cho OAB vuông 
 tại O, ta có :
 y = OB = OA2 AB2 62 8,42 10,3
Chốt kiến thức: 
 - Muốn tính được x ta sử dụng hệ quả của 
 định lý Talet.
 - Muốn tính được y ta sử dụng định lý 
 Pitago.
Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: Baøi 10 trang 63 SGK 
- Học sinh 1: Tóm tắt, vẽ hình, nêu giả thiết A
kết luận bài 10/63 SGK.
 d B' C'
- Hai bạn cùng bàn thành cặp đôi: Thực hiện H'
câu b
Học sinh, nhóm học sinh thực hiện và báo B H C
cáo kết quả thực hiện.
 ABC ; AH  BC ; 
 d//BC 
 Gt (d) caét AB taïi B’; AC 
 GT
 Taïi C’; AH taïi H’ 
 AH’= 1/3AH; 
 SABC = 67,5
 AH ' B'C'
 Kl a) 
 AH BC
 KL
 b) SAB’C’ = ? Nhận xét bổ sung. Giaûi: 
 a.Áp dụng hệ quả định lí Talét:
 AH ' B' H '
 AHB (1)
 AH BH
 AH ' H 'C'
 AHC (2) 
 AH HC
 AH ' B' H ' H 'C'
 AH BH HC b) Từ GT: 
 B' H ' H 'C' B'C' AH ' B'C'
 hay 
 BH HC BC AH BC
 AH’= 1/3AH 
 AH ' 1 B'C' 1
 AH 3 BC 3
 màø SAB’C’ = ½ AH’.BC
 SABC = ½ AH.BC 
 Do đó.
 1
 AH '.B'C'
 S AH ' B'C'
 AB'C' 2 .
 S 1 AH BC
 ABC AH.BC
 2 SAB’C’ = 
 2 2
 AH ' 1 1
 AH 3 9
 2
 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm ) 
Chốt kết thức: Để giải bài tập này chúng ta đã sử dụng 
 định lý Talet đảo, công thức tính diện tích 
 tam giác.
Hoạt động 4: Vận dụng (10’)
 a) Mục tiêu: Hs biết cách sử dụng định lý Ta-lét, hệ quả của định lý Ta-lét. Tính diện 
 tích SMNEF =?
 b) Nội dung: Bài 10/63 sgk
 c) Sản phẩm: HS làm được bài 10/sgk-t63
 d) Tổ chức hoạt động: Hoạt động của giáo viên và học sinh Tiến trình nội dung
Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: Baøi 11 trang 63 SGK 
Học sinh 1: Đọc bài 11 (SGK) Vẽ hình A
lên bảng, tóm tắt GT-KL
 M K N
Học sinh nhận và thực hiện nhiệm vụ:
 I
Học sinh báo cáo kết quả. E F
 B C
 H 
 ABC , BC = 15cm 
 AH  BC; I, K AH 
 GT IK = KI = IH 
 EF//BC; MN//BC; 
 2
 SABC = 27 cm 
 a) MN = ? ; EF = ? 
 KL
 b) SMNEF = ? 
Nhận xét đánh giá bổ sung:
- Em có thể áp dụng kết quả câu b bài 10 
 2
 S AMN AK 
để tính được SAMN 
 S ABC AH 
 2
S AEF AI 
 SAEF 
S ABC AH 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_tiet_39_luyen_tap.doc