Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 37, Bài 1: Định lí Ta-let trong tam giác

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 37, Bài 1: Định lí Ta-let trong tam giác
docx 8 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 29/04/2025 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3, Tiết 37, Bài 1: Định lí Ta-let trong tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TÊN BÀI DẠY: Bài 1: ĐỊNH LÍ TA – LET TRONG TAM GIÁC
 Môn học: Toán học 8
 Thời gian thực hiện: (01 tiết)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức 
- HS nắm vững định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, biết lập tỉ số của hai đoạn thẳng.
- HS nắm vững định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-let (thuận) từ đó tính được độ dài các đoạn 
thẳng chưa biết.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2. Năng lực hình thành
- Tính thành thạo tỉ số, nhận biết được những đoạn thẳng tỉ lệ, thuộc định lý, 
viết được các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
- Nhận biết được đoạn thẳng song song, vận dụng được định lý vào giải các bài 
tâp đơn giản, chứng minh đẳng thức.
- Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết, 
vẽ độ dài các đoạn thẳng tỉ lệ với nhau...là cơ hội để hình thành năng lực giao tiếp toán 
học, sử dụng ngôn ngữ toán.
- Thông qua việc vẽ độ dài các đoạn thẳng tỉ lệ với nhau góp phần hình thành, phát triển 
năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học cho học sinh.
- Vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK, trong 
thực tế để tính độ dài các đoạn thẳng chưa biết, phát triển năng lực luyện tập - thực hành 
giải toán, năng lực giải quyết vấn đề.
- Khai thác các tình huống ứng dụng trong thực tiễn cuộc sống về đoạn thẳng 
song song, đường thẳng song song ...là cơ hội để hình thành năng lực mô hình 
hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất 
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực 
hiện
- Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. 
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả 
hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
-Thiết bị dạy học: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ, bảng nhóm , SGK 
- Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học
A. Hoạt động khởi động (thời gian)
 a) Mục tiêu: Nắm được định nghĩa tỉ số của hai số đã học ở lớp 6 và cho ví dụ.
 b) Nội dung: Phát biểu được định nghĩa tỉ số của hai số và cho ví dụ.
 c) Sản phẩm: Định nghĩa tỉ số của hai số và ví dụ.
 d) Tổ chức thực hiện : Hoạt động cá nhân.
 Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
 GV giao nhiệm vụ: Tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
 Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
HS thực hiện nhiệm vụ: 
- Phương thức hoạt động: cá nhân.
Gv chốt kiến thức.
B. Hoạt động hình thành kiến thức (thời gian)
HĐ 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng 
 a) Mục tiêu: HS hiểu được định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng được hình thành từ tỉ số của 
 hai số.
 b) Nội dung: Tính tỉ số của các cặp đoạn thẳng cho biết độ dài có cùng đơn vị đo.
 c) Sản phẩm: + Tỉ số của các cặp đoạn thẳng cho biết độ dài có cùng đơn vị đo.
 + Kí hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng.
 d) Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét.
 Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung
GV cho HS tiếp cận với định nghĩa bằng cách tính 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng 
các tỉ số của các đoạn thẳng cho trước.
GV giao nhiệm vụ: 
 ?1.
 A B
 C D A B
 AB
+ Cho AB = 3cm, CD = 5cm; ? C D
 CD
 EF AB
 EF = 4dm, MN = 7dm; ? + Cho AB = 3cm, CD = 5cm; ?
 MN CD
 EF
+ Từ đó định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? EF = 4dm, MN = 7dm; ?
 MN
– Thiết bị học liệu: bảng phụ (máy chiếu)
 ĐN: ( SGK/57)
– Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh - HS thực hiện nhiệm vụ: 
- Tính tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng ?
– Phương thức hoạt động: Cá nhân.
– Sản phẩm học tập: 
 AB 3cm 3 EF 4dm 4
 ; 
CD 5cm 5 MN 7dm 7
+ Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng. 
– Báo cáo: cá nhân
GV chốt kiến thức: Định nghĩa tỉ số của hai đoạn 
thẳng và kí hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng.
Chú ý: - Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc 
vào cách chọn đơn vị đo.
HĐ 2: Đoạn thẳng tỉ lệ
 a) Mục tiêu: Hiểu được định nghĩa các cặp đoạn thẳng tỉ lệ với nhau.
 b) Nội dung: Làm ?2
 c) Sản phẩm: Hoàn thành ?2
 d) Tổ chức thực hiện: Họat động nhóm
GV giao nhiệm vụ 1: 2. Đoạn thẳng tỉ lệ
?2. Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’ ?2. Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, 
 AB
 AB A' B ' C’D’ (h2. SGK/57 ). So sánh các tỉ số: 
(h2. SGK/57 ). So sánh các tỉ số: và CD
 CD C ' D '
 A' B '
 và 
 A B C ' D '
 C D
 A’ B’ ĐN:
 C’ D’ Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 
 hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ 
HS thực hiện nhiệm vụ : thức :
 AB A'B' AB CD
 AB A' B ' hay 
So sánh các tỉ số: và CD C'D' A'B' C'D'
 CD C ' D ' 
– Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh
 AB 2 A' B ' 4 2
- Sản phẩm: ; 
 CD 3 C ' D ' 6 3
 AB A'B'
 => = 
 CD C'D' GV giới thiệu: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ 
với hai đoạn thẳng A'B' và C'D'.
GV giao nhiệm vụ 2:
Hãy cho biết thế nào là hai đoạn thẳng tỉ lệ ?
- HS thực hiện nhiệm vụ 2: 
Định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ.
 – Phương thức hoạt động: Cá nhân
– Sản phẩm học tập: Định nghĩa được thế nào là hai 
đoạn thẳng tỉ lệ.
– Báo cáo: Cá nhân báo cáo
* GV chốt kiến thức: Định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ.
HĐ 3: Định lí Ta – let trong tam giác.
 a) Mục tiêu: HS hiểu được định lí Ta – let (thừa nhận, không chứng minh) và nêu được GT 
 và KL của định lí.
 b) Nội dung: + So sánh các tỉ số các cặp đoạn thẳng trong Hình 3/ SGK/ 57.
 + Nêu được GT và KL của định lí.
 + Tính độ dài x trong Hình 4/SGK/58
 AB ' AC ' AB ' AC ' B ' B C 'C
 c) Sản phẩm: + So sánh được các tỉ số AB và AC ; B ' B và C 'C ; AB và AC
 + Độ dài x trong Hình 4/SGK/58
 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, cặp đôi, HS trình bày
GV: Treo bảng phụ vẽ hình 3 SGK, nêu giả thiết của 3. Định lí Ta – let trong tam giác.
bài toán.
GV giao nhiệm vụ 1: Yêu cầu HS so sánh các tỉ số?
 AB ' AC ' AB ' AC ' B ' B C 'C
 và ; và ; và 
 AB AC B ' B C 'C AB AC
và rút ra nhận xét.
* Hs thực hiện nhiệm vụ: thảo luận nhóm
 - Hướng dẫn, hỗ trợ: ( SGK cuối trang 57) Định lí : SGK/58
- Phương thức hoạt động: Làm việc nhóm đôi. 
 Gt ABC , B’ AB , 
 AB' AC' 5 AB' AC' 5
- Sản phẩm: ; C’ AC và B’C’ //BC 
 AB AC 8 B'B C'C 3 AB' AC' AB' AC' B'B C'C
 Kl , , 
 B'B C'C 3 AB AC B'B C'C AB AC
 AB AC 8
Báo cáo: đại diện nhóm
* Đánh giá:
- HS tự nhận xét, đánh giá lẫn nhau. - GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức và đưa ra 
Định lí Ta – let.
* GV giao nhiệm vụ 2: Yêu cầu HS nêu GT và KL 
của định lí.
*HS thực hiện nhiệm vụ: 
* Phương thức hoạt động: cá nhân.
*Sản phẩm: 
 GT ABC , B’ AB , 
 C’ AC và B’C’ //BC 
 AB' AC' AB' AC' B'B C'C
 KL , , 
 AB AC B'B C'C AB AC
* Đánh giá:
- HS tự nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
* GV giao nhiệm vụ 3:
 Tính độ dài x trong Hình 4/SGK/58
*HS thực hiện nhiệm vụ: 
Áp dụng Định lí Ta – let để tìm x.
* Phương thức hoạt động: cá nhân.
*Sản phẩm: vì MN// EF theo định lí Ta - let ta có :
DM DN 6,5 4 6,5.2
 hay x = 3,25
 ME NF x 2 4
* Đánh giá:
- HS tự nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
C. Luyện tập (thời gian)
 a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học.
 b) Nội dung: Bài tập 1( SGK/ 58)
 c) Sản phẩm: Tỉ số các cặp đoạn thẳng.
 d) Tổ chức thực hiện: hoạt động cá nhân. Hoạt động của GV +HS Tiến trình nội dung
GV giao nhiệm vụ 1: Bà 1: ( sgk/58)
 Yêu cầu HS làm Bài tập 1( SGK/ 58) a. AB = 5cm; CD = 15 cm 
– Hướng dẫn, hỗ trợ: cặp độ dài đoạn thẳng nào AB 5 1
chưa cùng đơn vị đo phải đổi về cùng đơn vị đo. CD 15 3
– Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh b. EF = 48 cm; GH = 16 dm = 160 cm 
 EF 48 3
– HS thực hiện nhiệm vụ 1: hoàn thiện bài tập 1. 
 GH 160 10
- Phương thức hoạt động: Cá nhân c. PQ = 1,2 m = 120 cm; MN = 24cm 
 PQ 120
– Sản phẩm học tập: 5
 MN 24
 AB 5 1
 a. AB = 5cm; CD = 15 cm 
 CD 15 3
 b. EF = 48 cm; GH = 16 dm = 160 cm 
 EF 48 3
 GH 160 10
 c. PQ = 1,2 m = 120 cm; MN = 24cm 
 PQ 120
 5
 MN 24
– Báo cáo: Cá nhân báo cáo kết quả
D. Vận dụng, Tìm tòi mở rộng (thời gian)
 a) Mục tiêu: Tính độ dài các đoạn thẳng chưa biết dựa vào Định lí Ta – let.
 b) Nội dung: - Bài ?4 ( SGK/58) Bài toán ứng dụng thực tế :
 Tính chiều rộng AB của khúc sông (xem hình vẽ). Biết rằng góc ·ABC ·ADE 90
 và BD=10 m, AC= 60 m; CE=15 m.
 A Bờ sông
 Khúc sông
 C
 B Bờ sông
 D E
 c) Sản phẩm: Lời giải và kết quả Bài ?4 ( SGK/58) và chiều rộng AB của khúc sông.
 d) Tổ chức thực hiện: Cá nhân Hoạt động GV+HS Tiến trình nội dung
GV giao nhiệm vụ 1 : C
 A
 Yêu cầu HS làm Bài ?4( SGK/ 58) x
 3 a 5 4
 E
 C D y
 D E
 A 5 10
 x 3,5
 3 a 5 4
 E
 D y
 D E B C B A
 5 10
 3,5 a) a // BC b) 
 B C B A Hình ảnh trong bảng phụ hoặc máy chiếu. 
 a) a // BC b) 
– Giáo viên gọi từng học sinh lên bảng trình bày .
– Hs cả lớp theo dõi và nhận xét gv nhận xét
– Phương án đánh giá: Hỏi trực tiếp học sinh
– HS thực hiện nhiệm vụ : hoàn thiện bài tập ?4
 ? 4
- Phương thức hoạt động: Cá nhân
 a)Vì a // BC nên theo định lý Ta Lét ta có:
– Sản phẩm học tập: 
 AD AE 3 x
 x = 10 3 : 5 = 2
a)Vì a // BC nên theo định lý Ta Lét ta có: DB EC 5 10
 3
 AD AE 3 x
 x = 10 3 : 5 = 2 3
 DB EC 5 10 b) Vì DE // AB (cùng  AC ) nên theo định 
b) Vì DE // AB (cùng  AC ) nên theo định lý Ta Lét lý Ta Lét ta có :
ta có : CD CE 5 4 8,5.4
 y 6,8
CD CE 5 4 8,5.4 CB CA 8,5 y 5
 y 6,8
CB CA 8,5 y 5
GV giao nhiệm vụ 2 :Tính chiều rộng AB của 
khúc sông (xem hình vẽ). Biết rằng góc 
· ·
ABC ADE 90và BD=10 m, AC= 60 m; 
CE=15 m. * Bài toán thực tế.
Gv chiếu hình vẽ, yêu cầu hsinh quan sát và Do ·ABC ·ADE 90(gt) nên BC//DE.
thảo luận nhóm đôi. Theo định lí Ta – let ta có: 
– Phương án đánh giá: Hỏi đại diện nhóm học sinh AB AC AB 60 10.60
 hay AB 40m
– HS thực hiện nhiệm vụ : hoàn thiện bài tập BD CE 10 15 15
 Vậy chiều rộng của khúc sông là AB = 
- Phương thức hoạt động: nhóm đôi 40m
– Sản phẩm học tập: 
Do ·ABC ·ADE 90(gt) nên BC//DE.
Theo định lí Ta – let ta có: 
 AB AC AB 60 10.60
 hay AB 40m
BD CE 10 15 15
Vậy chiều rộng của khúc sông là AB = 40m * Hướng dẫn tự học ở nhà:
– Nắm vững khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ.
– Nội dung định lí Ta – let.
– Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
– Làm các bài tập 2,3,4,5 ( SGK/59).
- Đọc trước Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta– let.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_tiet_37_bai_1_dinh_li_talet.docx