Tuần 20 Tiết 36 TÊN BÀI DẠY: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Mơn học: Hình học - Lớp 8 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - HS biết cách chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà cĩ thể tính đựơc diện tích. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Tính diện tích của các đa giác đơn giản. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhĩm, báo cáo kết quả hoạt động nhĩm. II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhĩm - Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động : Khởi động (5p) a) Mục tiêu: Gợi cho HS cách tính diện tích một đa giác bất kì. b) Nội dung: Hồn thành các bảng giá trị c) Sản phẩm: Cách chia đa giác thành các đa giác nhỏ d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Nội dung - Giao nhiệm vụ: Yêu cầu HS quan sát hình 148 và 149 SGK rồi nêu cách phân chia đa giác để tính diện tích. - Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và suy nghĩ. - Báo cáo, thảo luận: Hs cá nhân suy nghĩ trả lời miệng. - Kết luận, nhận định: GV chốt kiến thức: Ta cĩ thể chia đa giác thành các tam giác, hình thang, hình chữ nhật, . hoặc tạo ra một tam giác, hình thang, hình chữ nhật, . nào đĩ cĩ chứa đa giác, do đĩ việc tính diện tích của một đa giác bất kỳ thường được quy về việc tính diện tích các tam giác, hình thang, hình chữ nhật, . 2. Hoạt động hình thành kiến thức (15p) HĐ 1: Ví dụ a) Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính diện tích một đa giác bất kì. b) Nội dung: Ví dụ tính diện tích đa giác c) Sản phẩm: Cách tính diện tích một đa giác bất kì. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Nội dung - Giao nhiệm vụ học tập: 1. Ví dụ: SGK/129 +Vẽ hình 150 (SGK-129) lên bảng và A B yêu cầu HS đọc ví dụ +Ta nên chia đa giác đã cho thành C D những hình nào? + Hãy dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng đĩ trên hình 151 và cho biết kết I K E quả. - Thực hiện nhiệm vụ + Để tính diện tích của các hình này, em H G cần biết độ dài của những đoạn thẳng 3 5 2 S 8(cm 2 ) nào? DEGC 2 +HS: thực hiện đo và đọc kết quả 2 SABGH 3.7 21 cm - Báo cáo, thảo luận : 7.3 + Để tính diện tích của h/thang vuơng ta S 10,5(cm 2 ) AIH 2 cần biết độ dài của CD, DE, CG.Để tính S S S S diện tích của hcn ta cần biết độ dài của ABCDEGHI DEGC ABGH AIH 2 AB, AH. Để tính diện tích ta cần biết 8 21 10,5 39,5 cm độ dài IK + HS lên bảng tính HS tính diện tích các hình, từ đĩ suy ra diện tích đa giác đã cho. - Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá, kết luận cách tính 3. Hoạt động: Luyện tập (25p) a) Mục tiêu: HS biết cách vẽ hình và tính diện tích đa giác. b) Nội dung: Câu 1: Nêu cách tính diện tích đa giác ? Câu 2: Bài 38 SGK Câu 3: Bài 40 SGK c) Sản phẩm: Tính được diện tích một đa giác bất kì. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Nội dung - Giao nhiệm vụ học tập 1: BT 38/130 SGK: GV chiếu vẽ hình 153 SGK, yêu cầu Diện tích con đường hình HS HĐ nhĩm bình hành là: 150cm 2 Sau khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện SEBGF FaG.BC 50.12e0 600b0(m ) một nhĩm trình bày bài giải. Diện tích đám đất hình chữ - Thực hiện nhiệm vụ: HS HĐ nhĩm nhật ABCD là: 120cm 2 - Báo cáo, thảo luận SABCD AB.BC 150.120 18000 m Đại diện nhĩm trình bày lời giải. Diện tích phần cịn lại của đám đất là: d f 50cm g c 18000 6000 12000(m2 ) - Giao nhiệm vụ học tập 2: GV chiếu hình 155 SGK, yêu cầu HS HĐ nhĩm BT 40/130 SGK: - Thực hiện nhiệm vụ Cách 1: 2 A B 2 6 2 Nêu cách tính diện tích phần gạch sọc S 8(cm ) S6 1 S trên hình? 2 1 S7 2 - Báo cáo, thảo luận S2 3.5 15 cm S5 2 3 2 S HS: Cách 1: S 5(cm 2 ) 2 S3 3 2 Sgạch sọc S1 S2 S3 S4 S5 2 5 1 2 Cách 2: S 4 3.5(cm ) S S S 2 10 4 S9 8 D C Sgạch sọc SABCD – S6 S7 S8 S9 S10 4.1 S 2(cm 2 ) Nửa lớp tính theo cách 1 nửa lớp tính 5 2 2 theo cách 2. Sgach soc S1 S2 S3 S4 S5 33.5 cm HS lên bảng trình bày hai cách tính Cách 2: khác nhau của S 2.2 gạch sọc S 2(cm 2 ) - Kết luận, nhận định: gv nhận xét, 6 2 2 4 2 chốt kiến thức. S 6(cm 2 ) 7 2 GV hướng dẫn HS tính diện tích thực tế (1 2)2 S 3(cm 2 ) dựa vào diện tích trên bản vẽ. 8 2 Lưu ý: 3.1 S 1,5(cm 2 ) S 1 9 2 bản vẽ k 2 2 1.4 Sthực tế 10000 S 2(cm 2 ) 10 2 2 SABCD 8.6 48 cm Sgach soc SABCD – S6 S7 S8 S9 S10 48 – 2 6 3 1,5 2 33,5 cm2 Diện tích thực tế là: 33,5.10 0002 3350000000 cm2 335 000 m2 * Hướng dẫn tự học ở nhà: - Ơn lại các cơng thức tính diện tích các đa giác - Làm các bài tập : 39,40/131 SGK - Chuẩn bị bài mới: “Định lý Ta-lét trong tam giác”. – Xem lại các bài tập đã làm trên lớp – Làm các bài tập
Tài liệu đính kèm: