I-Mục tiêu :
+ HS hiểu được đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?
+ Hiểu được KN cung , dây cung , đường kính , bán kính .
+ Rèn luyện kỹ năng sử dụng compa
+ Biết vẽ đường tròn , cung tròn , giữ nguyên độ compa .
+ Vẽ hình , sử dụng compa cẩn thận , chính xác
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II- Chuẩn bị :
GV : SGK , Compa ,thước thẳng .
HS : SGK , compa , thước có chia khoảng .
III- Tiến trình các bước lên lớp :
1- Ổn định lớp :
2- Kiểm tra bài cũ: (Không)
* ĐVĐ :
GV : Hãy vẽ đường tròn tâm O bán kính đường tròn bằng 1 cm ?
Lấy M thuộc trên đường tròn thì OM = ? Để hiểu rõ hơn ta đi vào bài mới
3- Bài mới :
H×nh häc 6 Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần:30 Ngày soạn:30/03/2010 Tiết: 25 Ngày dạy: 01/04/2010 Bài 18 ĐƯỜNG TRÒN I-Mục tiêu : + HS hiểu được đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ? + Hiểu được KN cung , dây cung , đường kính , bán kính . + Rèn luyện kỹ năng sử dụng compa + Biết vẽ đường tròn , cung tròn , giữ nguyên độ compa . + Vẽ hình , sử dụng compa cẩn thận , chính xác Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề II- Chuẩn bị : GV : SGK , Compa ,thước thẳng . HS : SGK , compa , thước có chia khoảng . III- Tiến trình các bước lên lớp : 1- Ổn định lớp : 2- Kiểm tra bài cũ: (Không) * ĐVĐ : GV : Hãy vẽ đường tròn tâm O bán kính đường tròn bằng 1 cm ? Lấy M thuộc trên đường tròn thì OM = ? Để hiểu rõ hơn ta đi vào bài mới 3- Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Nhận biết đường tròn, hình tròn a) Quan sát hình vẽ bên . Cho biết :Đường tròn tâm O bán kính R là gì? Trên cơ sở đó GV giới thiệu ĐN, KH b) GV hãy vẽ đường tròn ( O, 2cm) Lấy M nằm trên đường tròn . Đoạn thẳng OM = ? và ta nói OM là bán kính đúng không ? GV : Cho HS sử dụng ký hiệu Lấy : N nằm trong ( O , R ) Lấy P nằm ngoài (O , R ) So sánh ON . OP với OM - Gv giới thiệu về hình tròn Vậy hình tròn là gì? - Hình tròn và đường tròn giống nhau hay khác nhau? HĐ2: Nhận biết và vẽ cung tròn , dây cung . Quan sát ( H 45) Cho biết : + Cung tròn là gì ? GV : Giới thiệu cung tròn + Dây cung là gì ? GV : Giới thiệu dây cung GV : Hãy vẽ đường tròn ( O : 2 cm) Vẽ cung CD bất kỳ Vẽ đường kính AB So sánh độ dài CD và AB ? Tương tự vẽ 1 cung bất kỳ khác so sánh với AB ? So sánh đường kính với bán kính . Rút ra KL gì ? HĐ 3 : So sánh 2 đoạn thẳng GV : Vẽ 2 đoạn thẳng AB và MN có độ dài gần như nhau( Ước lượng bằng mắt ) Dùng Compa so sánh AB và MN . điền vào kết quả sau : AB < MN MN GV : Giới thiệu cách đo sau khi HS thực hiện GV : Cho HS quan sát H 47 ( SGK ) GV : Tả 3 đoạn thẳng AB , CD . Dựng 1 đoạn thẳng bằng tổng 2 đoạn thẳng trên ? GV : Thực hiện cách làm 1/ Đường tròn và hình tròn: 1,7 cm O R . N 2 cm O R M ĐN: Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Ký hiệu ( O ; R ) P M Ỵ (O , R ), M nằm trên đường tròn. PÏ ( O , R ), P nằm bên ngoài đường tròn N Ï ( O ,R ), N nằm bên trongđường tròn - Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn. 2.Cung và dây cung: D C A B O O B A a) b) Hai điểm A và B chia đường tròn thành 2 phần, mỗi phần gọi là một cung tròn ( cung) Hai điểm A , B gọi là 2 mút của cung. Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây cung. KL : Đường kính là dây cung lớn nhất . Đường kính gấp đôi bán kính 3/ Một công dụng khác của Compa: a) So sánh 2 đoạn thẳng A B M N AB < MN b) Dựng tổng độ dài 2 đoạn thẳng : + Dùng tia Ox bất kỳ ( Thước thẳng ) + Trên Ox : Vẽ OM = AB ( Compa) + Trên Ox vẽ MN = CD ( Compa ) Ta có : ON = ON + MN = AB + CD = 2 + 3 = 5 cm 4. Củng cố: + Làm BT 38 SGK . GV nhận xét kết quả + Thế nào là đường tròn , hình tròn ? + Hướng dẫn BT 39 5. Dặn dò: + Về nhà làm BT 40 ,41 ,42 SGK + Học lý thuyết theo SGK . Xem lại vở ghi 6. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: