A. MỤC TIÊU
· Kiến thức : Hệthống hoá kiến thức về điểm; đường thẳng; tia; đoạn thẳng; trung điểm (Khái niệm; tính chất; cách nhận biết).
· Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng; thước đo chia khoảng; compa đo; vẽ đoạn thẳng; tập suy luận
· Thái độ :
B. CHUẨN BỊ
· GV : Thước thẳng; compa; bảng phụ; phấn mầu.
· HS : Thước thẳng; compa.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : Thông qua hoạt động 1
III/ Bài mới :
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh Hình học 6 Ngày soạn :14-11-2004 Tiết : 13 ÔN TẬP CHƯƠNG I MỤC TIÊU Kiến thức : Hệthống hoá kiến thức về điểm; đường thẳng; tia; đoạn thẳng; trung điểm (Khái niệm; tính chất; cách nhận biết). Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng; thước đo chia khoảng; compa đo; vẽ đoạn thẳng; tập suy luận Thái độ : CHUẨN BỊ GV : Thước thẳng; compa; bảng phụï; phấn mầu. HS : Thước thẳng; compa. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : Thông qua hoạt động 1 III/ Bài mới : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Ôn lại kiến thức cũ: Đọc hình. Treo bảng phụ. Quan sát hình vẽ hãy cho biết mỗi hình vẽ nói lên điều gì? Dùng kì hiệu nêu vị trí A; B với a. Thế nào là 2 đường thẳng cắt nhau; song song; trùng nhau. Dùng lời mô tả hình 2. Mô tả hình 3. B có là trung điểm AC không? Giải thích. Viết công thức cộng: AB; BC; AC . A a b H1 H2 O . . . . a’ C B A H3 a và b cắt nhau tại A; hay a; b cùng đi qua điểm A a cắt OA; OB; OC lần lượt tại A; B; C AB + BC = AC H1: Ạa ; BỴa; tia Ba H2: a; b cắt nhau tại A H3: OA; OB; OC là 3 tia chung gốc O Đường thẳng a đi qua A; B; C B nằm giữa A; C Tia OA cắt a tại A Trên tia Aa’ có AB< AC. Nên B nằm giữa A; C. Nhưng BA ¹ BC nên B không phải là trung điểm của AC. Hoạt động 2 : Điền vào ô trống Treo bảng phụ. Yêu cầu 1 số HS lần lượt đọc và điền. Sau đó 1 HS đọc lại. a) Trong 3 điểm thẳng hàngđiểm nằm giữa 2 điểm còn lại. b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua c) Hai tia gốc O tạo thành là 2 tia đối nhau. d) Nếuthì AM+ MB = AB e) Nếu thì M là trung điểm của AB f) Trên tia nếu AB < AC thì Hoạt động 3 : Đúng? Sai? Treo bảng phụ. YCHS. Lên khoanh vào những câu đúng. Vẽ hình minh hoạ những câu sai a) Đoạn thẳng AB là 1 hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B. b) Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì MA = MB = c) Nếu M cách đều A; B thì M là trung điểm của AB. d) Nếu 2 đường thẳng a và b có 2 điểm phân biệt chung thì 2 đường thẳng a và b trùng nhau. a) Sai vì thiếu 2 điểm A; B b) Đúng . . . A M c) Sai MA = MB nhưng A; M; B không thẳng hàng. d) Đúng: Qua 2 điểm IV/ Củngcố : Viết từng câu trên bảng. YC HS đọc kĩ đề và vẽ. Chú ý 2 trường hợp: Do vẽ C trên đường thẳng AB. Sửa lại đề sao cho chỉ có duy nhất điểm C TOÁN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Cho 24 đường thẳng và điểm M Gọi x và y lần lượt là số đường thẳng đã cho đi qua điểm M và không đi qua điểm M và x = 2y thì A. x = 4; y = 8 B. x = 8; y = 16 C. x = 16; y = 8 D. x = 6; y = 12 * Học nhóm: 1) | | | | | | A C M B 2) | | | | | | | | | C A M B Câu 1: C Bài tập: 1. Vẽ đoạn AB= 5 cm | | | | | | A C B 2. Vẽ điểm C trên đường thẳng AB sao cho AB= 3 cm. | | | | | | | | | C A B 3. Tính CB a) CB = 2 cm ; b) CB= 8 cm 4. Vẽ điểm M sao cho M là trung điểm CB. V/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập : 5;6;7;8 Dặn dò: Tiết sau kiểm tra 1 tiết Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: