I - Mục tiêu:
1, Kiến thức: Củng cố kiến thức về các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông.
2, Kĩ năng: Biết vận dụng vào phát hiện ra các tam giác vuông đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng.
3, thái độ: Có ý thức vận dụng vào đời sống.
II- Tiến trình bài giảng:
1, Ổn định lớp : 1'
2, Kiểm tra: (5')
? Nêu các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông ? Vẽ hỡnh?
3, Nội dung bài mới:
TUẦN 27 Tiết 49: LUYỆN TẬP NS:18/2/2011.ND:23/2/2011 I - Mục tiêu: 1, Kiến thức: Củng cố kiến thức về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 2, Kĩ năng: Biết vận dụng vào phát hiện ra các tam giác vuông đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng. 3, thỏi độ: Có ý thức vận dụng vào đời sống. II- Tiến trỡnh bài giảng: 1, Ổn định lớp : 1' 2, Kiểm tra: (5') ? Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ? Vẽ hỡnh? 3, Nội dung bài mới: tg Phương phỏp Nội dung 15' 10' 9' HS đọc đầu bài GV vẽ hỡnh 51(SGK- 84) ? Cú mấy cặp tam giỏc đồng dạng? ? Giải thớch vỡ sao chỳng đồng dạng? GV hướng dẫn câu b, ? Tính BC = ? ? Lập tỉ số = ? ? Tính độ dài HB, AH? HS trỡnh bày lời giải HS đọc đẩu bài GV đưa H.52 ? Tam giác tạo bởi ống khói và bóng của nó và tam giác tạo bởi thanh sắt và bóng của nó có đồng dạng không ? vì sao? HS : đồng dạng vì các tia nắng mặt trời chiếu song song với nhau lên góc tạo bởi ống khói và tia nắng mặt trời cũng bằng góc tạo bởi thanh sắt và tia nắng mặt trời. HS thảo luận nhóm. GV vẽ H.53(SGK- 53) GV hướng dẫn: Trước tiờn tỡm cỏch tớnh AH từ cỏc tam giỏc vuụng đồng dạng,sau đú tớnh cỏc cạnh của tam giỏc ABC. HS trỡnh bày lời giải Cả lớp nhận xột GV sửa sai 1, Bài 49 (SGK- 84) a. Các cặp tam giác đồng dạng; ABC ∾ HBA HBA ∾ HAC ABC ∾ HAC b. Xét ABC. theo định lí Py-ta-go ta có: Theo chứng minh trên ta có: ABC ∾ HBA => (1) Ta lại có: ABC ∾ HAC => (2) Từ (1)&(2) ta có: => CH = BC - HB = 17,52 cm 2,Bài50 (SGK- 84) Giải: Ta cú:ABC ∾ A'B'C' (g.g) => hay Vậy chiều cao của ống khói là 47,83m 3, Bài 51(SGK- 84) Giải: DABH ∾ D CAH vỡ ∠ BAH=∠ ACH (cựng phụ với gúc B) => AH2=BH.CH=25.6 => AH= 30( cm ) Theo ĐLPitago:AB2=AH2+BH2 => AB ằ 39,05(cm) AC2=AH2+CH2 => AC ằ 46,86(cm) Chu vi tam giỏc: 2p=39,05+46,86+61=146,91(cm) Diện tớch tam giỏc: S=1/2AH.BC=1/2.30.61=915(cm2) 4, Củng cố: 3’ Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 5, Hướng dẫn học ở nhà: 2’ - Làm bài tập 48; 52 (SGK-84) - Đọc trước bài: ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Tiết 50: ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NS:18/2/2011.ND:23/2/2011 I - Mục tiêu: 1, Kiến thức: HS nắm được nội dung 2 bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao của vật và khoảng cách giữa 2 điểm) 2, Kĩ năng: Biết các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp. 3,Tư tưởng: Thấy được ứng dụng quan trọng của tam giác đồng dạng vào trong thực tế. II- Tiến trỡnh bài giảng: 1, Ổn định lớp : 1' 2, Kiểm tra bài cũ: (5') ? Nêu khái niệm hai tam giác đồng dạng? 3, Nội dung bài mới: tg Phương phỏp Nội dung 12' 18' 7' * HĐ1:Đo gián tiếp chiều cao của vật Giáo viên đưa ra bài toán. GV đưa ra tranh vẽ H.54(SGK- 85) ? Nêu cách làm? HS thảo luận nhóm. GV nêu lại cách đo. ? Nêu cách tính chiều cao của vật? GV hướng dẫn: ? Dựa vào 2 tam giỏc vuụng đồng dạng nào ta tớnh được chiều cao A'C' của cõy? HS: A'B'C' ABC * HĐ2: Đo khoảng cách giữa 2 điểm trong đó có 1 địa điểm không thể tới được. GVnêu ra bài toán. GV đưa H.55 vào bảng phụ HS đọc mục 2, quan sỏt hỡnh vẽ: ?- Hóy nêu các bước làm? Cả lớp thảo luận nhóm và nêu ra các bước làm bài. ?- Nêu cách tính khoảng cách AB? GV đưa ra 2 dụng cụ đo góc và giới thiệu với học sinh cách sử dụng. HS chú ý theo dõi. * HĐ 3: Luyện tập Làm BT 54(SGK- 87) GV vẽ H.57ở bảng phụ HS nờu cỏch làm Cả lớp nhận xột GV sửa sai 1, Đo gián tiếp chiều cao của vật - Bài toán: Đo chiều cao toà nhà (ngọn tháp, cây, cột điện, ...) a. Tiến hành đo đạc. Giả sử cần đo cây A'C' - Đặt thước ngắm (cọc AC mặt đất) - Điều khiển thước ngắm sao cho hướng đi qua đỉnh C'. + Xác định giao điểm của CC' với AA' () - Đo BA = a; AA' = b; AC = h b. Tính chiều cao của vật Ta có A'B'C' ∾ ABC => hay 2, Đo khoảng cách giữa 2 điểm trong đó có 1 địa điểm không thể tới được - Bài toán: Đo khoảng cách hai điểm A và B (địa điểm A không thể tới được) a. Tiến hành đo đạc - Vẽ đoạn BC (BC = a) - Đo ∠ ABC = a ; ∠ ACB = b. Tính khoảng cách AB - Vẽ A'B'C' ∾ ABC (A'B'C' vẽ trên giấy) - Đo B'C' = a', A'B' = b vì A'B'C' ∾ ABC => thay số: - Ghi chú: (SGK- 86) 3. Luyện tập: * Bài tập 54 (SGK- 87) a. Vẽ đường thẳng b Dựng BA b (dùng ê ke hoặc giác kế), trên b lấy điểm C; trên CB lấy F; dựng FD AC Đo AD = m; Dc = n; DF = a b. Vì CAB ∾ CDF => hay 4, Củng cố: 3’ Nhắc lại cách tiến hành đo chiều cao, đo khoảng cách. 5, Hướng dẫn học ở nhà: 2’ - Nắm chắc cách tiến hành đo chiều cao, đo khoảng cách. - Làm BT 53(SGK- 89) ====================================
Tài liệu đính kèm: