Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37: Luyện tập diện tích hình thoi - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37: Luyện tập diện tích hình thoi - Võ Thị Thiên Hương

Hai hs lên kiểm tra :

- HS 1 :

a)

Công thức : S = d1.d2

 với d1, d2 : hai đường chéo vuông góc

 của tứ giác

b) MN là đ.trung bình của hình thang

 MN // DC

 mà AH DC (gt)

Có MN ==20(cm)

SAMHN =MN. AH

 == 140 (cm2)

- HS 2: a) a

 h d1

 d2

 Shình thoi = a.h hoặc Shình thoi =d1.d2

b) Bài tập 35 trang 129 SGK .

Xét có AD = DC và = 60o

đều

 AC = AD = 6cm và DO =cm

(cm)

 SABCD ==(cm2)- Hs có thể giải câu b theo công thức S=a.h

Kẻ AHDC tại H

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37: Luyện tập diện tích hình thoi - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h145
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 3 7 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
 Củng cố cho hs công thức tính diện tích hình thoi và diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc .
 Hs vận dụng thành thạo tính chất và công thức tính diện tích các hình đã học vào các bài toán cụ thể một cách chính xác .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn một số đề bài tập. Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu .
 * Học sinh : - Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học. Bảng nhóm, thước thẳng, compa, ê ke . 
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (9 phút)
- Gv nêu yêu cầâu kiểm tra :
 a) Vẽ hình và viết công thức tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
 b) A 10cm B 
 \ // 
 M 20cm N 
 \ //
 D H 30cm C 
Tính S của tứ giác AMHN ?
2.a) Vẽ hình và viết các công thức tính diện tích của hình thoi .
b) Sửa bài tập 35 trang 129 SGK .
 A
 6cm
 D 60o B
 O
 Tính SABCD
 C
- Gv nhận xét cho điểm hs .
- Hai hs lên kiểm tra :
- HS 1 :
a) 
Công thức : S = d1.d2
 với d1, d2 : hai đường chéo vuông góc 
 của tứ giác
b) MN là đ.trung bình của hình thang 
 MN // DC
 mà AH DC (gt)
Có MN ==20(cm)
SAMHN =MN. AH 
 == 140 (cm2)
- HS 2: a) a
 h d1
 d2 
 Shình thoi = a.h hoặc Shình thoi =d1.d2
b) Bài tập 35 trang 129 SGK .
Xét có AD = DC và = 60o
đều
 AC = AD = 6cm và DO =cm
(cm)
 SABCD ==(cm2)- Hs có thể giải câu b theo công thức S=a.h
Kẻ AHDC tại H
SABCD = AH. DC=.6=(cm2)
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h146 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 2 : Luyện tập (34 phút) 
 - Bài tập 34 trang 128 SGK
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv yêu cầu hs lên bảng vẽ hình và một hs khác lên chứng minh ABCD là hình thoi .
- Gv nhận xét bổ sung hoàn chỉnh cho hs sửa bài .
- Gv yêu cầu hs lên bảng thực hiện tiếp câu b .
- Gv sửa bài cho hs và nhấn mạnh lại kết luận trên .
- Bài tập 36 trang 129 SGK .
 (gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Gv hướng dẫn hs làm bài :
- Nếu PMNPQ = PABCD thì ta có thể suy ra gì về độ dài cạnh của hai hình trên
- Gọi a là độ dài cạnh của hai hình trên. Hãy tính S hình vuông MNPQ và S hình thoi ABCD ?
- Hãy so sánh AH và AD ? Tại sao ?
- So sánh a2 và a. AH
- Gv chốt lại : Nếu hình thoi và hình vuông có cùng chu vi thì hình vuông sẽ có diện tích lớn hơn hình thoi .
- Bài tập 42 trang 130 SBT .
- Bài tập 45 trang 131 SBT .
 (gv đưa đề bài trên bảng)
- Bài tập 46 trang 131 SBT .
 (gv đưa hình vẽ trên bảng)
- Gv cho hs lần lượt lện bảng thực hiện
- Hs lên bảng vẽ hình và cm .
 M / A / N
 // //
 D I B
 // //
 Q / C / P
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
- Một hs lên bảng thực hiện tiếp câu b
M a N A
 a 
 D B
 H C
Q P
 - Độ dài cạnh của hai hình là như nhau 
 - Hs trình bày miệng cho gv ghi bảng .
 - AH < DC vì AHDC mà đường vuông góc < đường xiên 
 Hay AH < a .
 - a2 > a. AH 
 - Trong những h.thoi có cùng chu vi thì 
 h.thoi nào có hai đ.chéo bằng nhau 
 (h.vuông) sẽ có diện tích lớn nhất
 - Hs suy nghĩ trong 2 phút rồi trả lời :
 a) Vẽ được vô số tứ giác có hai đường chéo a và vuông góc nhau .
 b) Chỉ vẽ được một hình thoi có hai đường chéo a và .
 c) S = (đvdt)
 - Hs lên bảng làm bài. Hs lớp tự làm bài vào vở .
- Hs nhận xét lần lượt bài làm của các bạn .
- Bài tập 34 trang 128 SGK
a) Cm : ABCD là hình thoi
Ta có :
AM = AN =CQ = CP 
DM = DQ =BN = BP 
 AD = AB = BC = CD
 ABCD là hình thoi
b) So sánh S hình thoi và S h. chữ nhật
từ đó suy ra cách tính S hình thoi
 SABCD = 
 SMNPQ =NP. MN = AC. BD
 SABCD = .SMNPQ
Vậy S h.thoi bằng nửa S h.chữ nhật có kích thước bằng với hai đường chéo của h.thoi . 
- Bài tập 36 trang 129 SGK .
 Vì PMNPQ = PABCD
 a là độ dài cạnh của hai hình trên
 Kẻ AH DC tại H .
Ta có : SMNPQ = MN2 = a2
 SABCD = DC. AH = a. AH
Mà AH < DC AH < a
(đường vuông góc < đường xiên)
Vậy : a2 > a. AH hay SMNPQ > SABCD 
- Bài tập 46 trang 131 SBT .
 A AC = 12cm
 DB = 16cm
 D O B
 H 
 C
a) Tính SABCD :
 SABCD = .AC. BD
 = .12.16 = 96 (cm2)
b) Tính độ dài cạnh hình thoi :
Ta có AC DB tại O (t/c hình thoi)
 vuông tại O
 AD2 = OA2 + OD2 (đl Pytago)
 == 100
 AD = 10 (cm)
Vậy độ dài cạnh hình thoi là 10 (cm)
c) Kẻ AH DC tại H
Ta có : SABCD = DC. AH
 96 =10.AH = 9,6 (cm) 
Vậy độ dài đường cao của hình thoi là 9,6 (cm) 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h147 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h148 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Ôn lại công thức tính S các hình đã học và nhận xét mối quan hệ giữa các công thức tính S các hình đó .
 - Bài tập về nhà số 43, 44 trang 130, 131 SBT . Xem trước bài “ Diện tích đa giác” .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT37C2HH8.doc