I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tíchhình tam giác
- Chứng minh được công thức tính diện tích tam giác
2. Kỹ năng:
- Cận dụng được các công thcs tính diện tích tam giác
- Biết rằng khi áp dụng công thức để tính diện tích các hình thì kích thước phải lấy theo cùng đơn vị đo và đơn vị diện tích phải tương ứng với đơn vị đo độ dài.
- Biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác để:
+ Chứng minh một số hệ thức.
+ Tính độ dài đoạn thẳng
3. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm.
II/ CHUẨN BỊ:
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (9’)
TUẦN 15 Tiết 29: DIỆN TÍCH TAM GIÁC NS:20/11/2010.ND:25/11/2010 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tíchhình tam giác Chứng minh được công thức tính diện tích tam giác 2. Kỹ năng: Cận dụng được các công thcs tính diện tích tam giác Biết rằng khi áp dụng công thức để tính diện tích các hình thì kích thước phải lấy theo cùng đơn vị đo và đơn vị diện tích phải tương ứng với đơn vị đo độ dài. Biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác để: + Chứng minh một số hệ thức. + Tính độ dài đoạn thẳng 3. Thái độ: Có thái độ hợp tác trong hoạt động nhóm. II/ CHUẨN BỊ: III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (9’) ? Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác? Tính SABC? A 3cm B H C 1cm 3cm 2. Bài mới : GVĐVĐ: Ta đã biết công thức tính S = . Vậy công thức này được chứng minh ntn? Phương pháp Nội dung Hoạt động 1: Chứng minh định lí về diện tích tam giác (15’) ? Phát biểu định lí về diện tích tam giác? ? HS ghi GT, Kl của định lí? ? Có thể xảy ra những trường hợp nào với ABC bất kì? GV: Chúng ta sẽ chứng minh công thức này trong cả ba trường hợp: Tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù. * Định lí: (SGK - 120) GT ABC, AH BC KL SABC = BC. AH ? HS vẽ đường cao của tam giác trong 3 trường hợp: vuông, nhọn, tù. ? HS nêu hướng chứng minh? ? HS chứng minh trường hợp a? ? HS hoạt động nhóm chứng minh 2 trường hợp b, c? ? Đại diện nhóm trình bày bài? ? Để chứng minh định lí trên, ta áp dụng những kiến thức nào? GV Chốt lại: Trong mọi trường hợp diện tích tam giác luôn bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. B H A H B C A B H C Chứng minh: a/ Trường hợp hoặc C: S = BC. AH Hoạt động 2: Tìm hiểu các cách chứng minh khác về diện tích tam giác (10’) GV: bài tập ?/SGK – 121? Có nhận xét gì về diện tích của 2 hình tam giác, hình chữ nhật? ? HS hoạt động nhóm và dán vào bảng nhóm, mỗi nhóm có 2 tam giác bằng nhau, cắt dán 1 tam giác, 1 tam giác giữ nguyên. ? Giải thích tại sao diện tích tam giác bằng diện tích hình chữ nhật? ? Từ đó hãy suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật? S = Shcn = 1 2 3 h/2 1 3 2 h/2 a a Stam giác = Shình chữ nhật (= S1 + S2 + S3) với S1, S2, S3 là diện tích các đa giác đã kí hiệu trên hình. Shình chữ nhật = Hoạt động 3: Luyện tập (8’) ? HS đọc đề bài 16a/SGK – 121? ? HS làm bài? 4 h 2 3 E A D B H a C HS đọc đề bài 16a/SGK. HS làm bài: SABC = S1 + S3 SBCDE = S1 + S2 + S3 + S4 Mà: S1 = S2; S3 = S4 SABC = SBCDE = a. h 3. Củng cố: (3’) ? Nêu công thức tính diện tích tam giác? 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Học bài. Làm bài tập: 18, 19, 21/SGK – 21, 22; 26, 27, 29/SBT.
Tài liệu đính kèm: