Giáo án Hình học Khối 8 - Tuần 10 (Bản đẹp)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tuần 10 (Bản đẹp)

I/ MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Nhớ được định nghĩa khoảng cách của hai đường thẳng song song, định lí đường thẳng song song cách đều và tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.

 - Kỹ năng: Hs biết cỏch vận dụng các kiến thức trên vào giải bài toán thực tế

 Rèn kỹ năng vẽ hình, sử dụng thước và chứng minh bài toán

- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận , chính xác trong vẽ hình và chứng minh.

- Tư duy: Phân tích, lập luận chứng minh

II/ CHUẨN BỊ:

 - Gv : Giáo án, thước thẳng, thước đo góc, compa, êke

 - Hs: Thước thẳng, compa, làm bài tập ở nhà

III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:

 1. Kiểm tra: (5)

? Phát biểu định lý về các đường thẳng song song cách đều.

? Nêu tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.

 2. Bài mới:

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tuần 10 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Tiết 19: luyện tập
NS:15/10/2010.ND:21/10/2010
I/ MỤC TIấU:
- Kiến thức: Nhớ được định nghĩa khoảng cách của hai đường thẳng song song, định lí đường thẳng song song cách đều và tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
 - Kỹ năng: Hs biết cỏch vận dụng các kiến thức trên vào giải bài toán thực tế
 Rèn kỹ năng vẽ hình, sử dụng thước và chứng minh bài toán
- Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận , chính xác trong vẽ hình và chứng minh.
- Tư duy: Phân tích, lập luận chứng minh
II/ CHUẨN BỊ:
 - Gv : Giáo án, thước thẳng, thước đo góc, compa, êke
 - Hs: Thước thẳng, compa, làm bài tập ở nhà
III/ TIẾN TRèNH DẠY - HỌC:	
 1. Kiểm tra: (5’)
? Phát biểu định lý về các đường thẳng song song cách đều.
? Nêu tính chất các điểm cách đều một đường thẳng cho trước.
	 2. Bài mới:
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10')
Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 67
Gv: Nhận xét, sửa sai nếu có
? Muốn C/m AC' = C'D' = D'B ta đã dựa vào đâu
Gv: Nêu lại cách chứng minh
\ Một học sinh lên bảng giải
\ Cả lớp làm ra giấy
Hs: Định lý về đường trung bình của tam giác và của hình thang
*) Bài tập 67
Xét DADD' có
ị C'A= C'D' (1)
Mặt khác BECC' là hình thangvà DC = DE ị D'C' = D'B (2)
Từ (1) và (2) ịAC' = C'D' = D'B
Hoạt động 2: Luyện tập (21')
Gv: Yêu cầu hs làm bài tập 70
Gv: Hướng dẫn
? Tính khoảng cách từ C đến Ox
? Khi B thay đổi thì CH có thay đổi không ị tập hợp các điểm C
Gv: Yêu cầu hs đọc nội dung bài toán
? Cho biết bài toán cho biết điều gì, yêu cầu điều gì?
Gv: Cho hs lên bảng ghi GT/KL
? Làm thế nào để chỉ ra A, O, M thẳng hàng 
? Tính độ dài đoạn thẳng OK theo AH
? Dựa vào đâu để chỉ ra AM nhỏ nhất
Hs: Đọc đề bài sau đó vẽ hình vào vở
Hs: OH = 1cm
Hs: Trả lời
Hs: Đọc nội dung bài toán
Hs: Trả lời, vẽ hình vào vở 
Hs: Vẽ hình, ghi GT/KL
Hs: Chỉ ra AM, DE là 2 đường chéo của hình chữ nhật ADME 
Hs: OK = AH 
Hs: Dựa vào quan hệ đường vuông góc và đường xiên
*) Bài tập 70: 
Giải:
Kẻ CH ^ OB 
vì CA = CB và CH // AB ị CH là đường trung bình của DBOA ị CH =OA = 1cm (không đổi) ị Khi B thay đổi trên Ox thì C chạy trên đường thẳng song song cách Ox một khoảng 1cm
*) Bài tập 71: 
 C/M
GT
DABC ( =900), MẻBC
MD ^ AB; ME ^ AC
OD = OE
KL
a, A, O, M thẳng hàng
b. Tìm tập hợp điểm O
c. Min AM = ?
 a, Theo giả thiết
=900
 ị ADME là hình chữ nhật và có DE là đường chéo. Vì O là trung điểm của DE và AM là đường chéo thứ hai của hình chữ nhật ADME ị AM phải đi qua O. Vậy A, O, M thẳng hàng
 b, Vẽ AH ^ BC, OK ^ BC đặt AH = h (không đổi) . Do OK là đường trung bình của DMHA ị OK = AH = (không đổi)
Vậy khi M di chuyển trên cạnh BC thì O di chuyển trên đoạn thẳng PQ là đường trung bình của DABC
 c, Khi M º H thì đoạn AM là nhỏ nhất
3. Củng cố: (2’)
? Nhắc lại các định lý, tính chất về đường thẳng song song cáh đều
- Nắm được cách xác định tập hợp điểm đã xác định trong bài
4. Hướng dẫn về nhà (1')
- Xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 68, 72 
- Ôn lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết HBH, HCN
- Đọc trước bài Hình thoi
---------------------------------------------------------
Tiết 20: HèNH THOI
Ns:15/10/2010.nd:21/10/2010
I/ MỤC TIấU:
Kiến thức: HS nắm đc định nghĩa, tớnh chất hỡnh thoi, DHNB của hỡnh thoi.
Kĩ năng: Hs biết vẽ hỡnh, vdụng cỏc kthức về hthoi trong tớnh toỏn, chứng minh.
Thỏi độ: Cú thỏi độ hợp tỏc trong hoạt động nhúm.
Tư duy: Rốn tư duy lụgic, phõn tớch lập luận chứng minh.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Thước thẳng, compa, ờke, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng, compa, ờke, đọc trước bài mới.
III/ PHƯƠNG PHÁP: 
Phỏt hiện và GQVĐ, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành...
IV/ TIẾN TRèNH DẠY - HỌC:
 1. Kiểm tra: (2’)
? Nờu định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành, hỡnh chữ nhật?
 2. Bài mới
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
Hoạt động1: Định nghĩa (5’)
GV: Vẽ hỡnh thoi.
? Nhận xột gỡ về cỏc cạnh của tứ giỏc ABCD?
? Thế nào là hỡnh thoi?
? Cho hỡnh thoi ABCD, ta suy ra điều gỡ?
? Để tứ giỏc ABCD là hỡnh thoi thỡ cần những điều kiện gỡ?
? HS làm ?1 ?
GV: Hỡnh thoi cũng là một hỡnh bỡnh hành đặc biệt.
HS: Tứ giỏc ABCD cú 4 cạnh bằng nhau.
HS nờu định nghĩa.
HS: AB = BC = CD = DA
HS: AB = BC = CD = DA
HS làm ?1:
ABCD cú: AB = BC = CD = DA ABCD là hbh (cú cỏc cạnh đối bằng nhau).
* Định nghĩa: 
(SGK - 104)
 B
 A C
 D
 ABCD là hỡnh thoi 
AB = BC = CD = DA
- Hỡnh thoi cũng là một hỡnh bỡnh hành.
Hoạt động 2: Tớnh chất (10’)
? HS làm ?2 ?
? Căn cứ vào định nghĩa, cho biết hỡnh thoi cú những tớnh chất gỡ?
? Hóy phỏt hiện thờm cỏc tớnh chất khỏc của 2 đường chộo AC, BD?
GV: Nờu định lớ.
? Hóy ghi GT và KL của định lớ?
? Để chứng minh AC BD, ta chứng minh điều gỡ?
HS làm ?2:
- Hỡnh thoi cú tất cả cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành.
* Định lớ: (SGK - 104)
 B
 O
 A C
 D 
GT Hỡnh thoi ABCD
KL a/ AC BD
 b/ AC là p/g của Â
 BD là p/g của 
 CA là p/g của 
 DB là p/g của 
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (10')
? Muốn chứng minh một tứ giỏc là hỡnh thoi, ta chứng minh điều gỡ?
? Hỡnh bỡnh hành cần cú thờm điều kiện gỡ sẽ trở thành hỡnh thoi?
? Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi?
? HS hoạt động nhúm làm ?3 ?
 B
 O
 A C
 D 
? Đại diện nhúm trỡnh bày bài?
HS hoạt động nhúm làm ?3:
GT hbh ABCD: AC BD
KL ABCD là hỡnh thoi
Chứng minh:
- Cú: AC BD tại O (gt)
AO = OC (ABCD là hbh)
 BO là đường trung tuyến, đường cao của ABC.
 ABC cõn tại B.
 AB = BC
 hbh ABCD là hỡnh thoi (dấu hiệu 2).
* Dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi: (SGK - 105)
GT hbh ABCD: AC BD
KL ABCD là hỡnh thoi
Chứng minh:
- Cú: AC BD tại O (gt)
AO = OC (ABCD là hbh)
 BO là đường trung tuyến, đường cao của ABC.
 ABC cõn tại B.
 AB = BC
 hbh ABCD là hỡnh thoi (dấu hiệu 2)
Hoạt động 4: kiểm tra 15 phỳt
ĐỀ
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm:
Câu 1 Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất trong các câu khảng định sau:
Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
Hình thoi là tứ giác có 3 góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo vuông góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình thoi
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Các phương án trên đều sai
Câu 3 Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm	B. 	C. 	D. 9cm
Câu 4. Cạnh của một hình thoi có đọ dài là 3 cm thì hai đường chéo có độ dài lần luợt là 
A. 9 cm và 	B. 6cm và 	C. 3cm và 	 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 5. Các câu sau câu nào sai:
Các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi
Các trung điểm của bốn cạnh của một hình thoi là bốn đỉnh của một hình chữ nhật 
Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối cứng của hình thoi đó 
Hình thoi có bốn trục đối xứng
Phần tự luận:
 Hình thoi ABCD có A = 600 . Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = DN . Tam giác BMN là tam giác gì ? vì sao?
Câu
1
2
3
4
5
Đ / á
D
A
B
C
D
Phần tự luận
Tam giác ABD đều ,
suy ra AB = AD, éABD = éD1
= 600 do đó éD2 = 600
rABM = rDBN (c-g-c)
đBM = BN, éB1 = éB3 
Ta lại có éB1 + é B2 = 600
rBMN cân và có 
góc MBN = 600 nên nó là tam giác đều 
 	 D. Củng cố: (2’)
? Phỏt biểu định nghĩa, tớnh chất và dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi.
- GV: Chốt lại cỏc kiến thức đó học trong giờ.
E. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Học thuộc định nghĩa, tớnh chất và dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi.
- Làm bài tập: 74, 76, 78/SGK - 106; 135, 136, 138/SBT - 74.
- Giờ sau: Luyện tập.
---------------------------------------------------------
Trường THCS Nguyễn Khuyến Kiểm tra 15 phút
Họ và tên: Môn toán 8 HKI 2010-2011
Lớp : Bài số 2
điểm
Nhận xét
Phần trắc nghiệm:(5đ)
Câu 1 Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất trong các câu khảng định sau:
Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
Hình thoi là tứ giác có 3 góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai đường chéo vuông góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình thoi
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Các phương án trên đều sai
Câu 3 Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6 cm	B. 	C. 	D. 9cm
Câu 4. Cạnh của một hình thoi có đọ dài là 3 cm thì hai đường chéo có độ dài lần luợt là 
A. 9 cm và 	B. 6cm và 	C. 3cm và 	 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 5. Các câu sau câu nào sai:
Các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi
Các trung điểm của bốn cạnh của một hình thoi là bốn đỉnh của một hình chữ nhật 
Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối cứng của hình thoi đó 
Hình thoi có bốn trục đối xứng
Phần tự luận:(5đ)
 Hình thoi ABCD có A = 600 . Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = DN . Tam giác BMN là tam giác gì ? vì sao?
-----------------------------------------
đáp án
Câu
1
2
3
4
5
Đ / á
D
A
B
C
D
Phần tự luận
Tam giác ABD đều ,
suy ra AB = AD, éABD = éD1
= 600 do đó éD2 = 600
rABM = rDBN (c-g-c)
đBM = BN, éB1 = éB3 
Ta lại có éB1 + é B2 = 600
rBMN cân và có 
góc MBN = 600 nên nó là tam giác đều 
===================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tuan_10_ban_dep.doc