Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 69: Ôn tập - Trần Thị Ngọc Thuần

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 69: Ôn tập - Trần Thị Ngọc Thuần

I- MỤC TIÊU :

- Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát hoá những nội dung cơ bản kiến thức chương 3

-Rèn luyện các thao tác tư duy: Tổng hợp, so sánh, tương tự. Kĩ năng phân tích, chứng minh, trìng bày một bài toán hình học

-Cẩn thận, chính xác trong áp dụng, lập luận.

II- CHUẨN BỊ :

GV:Soạn giáo án

HS: Làm bài tập.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Kiểm tra :

HS1:Tính chất đường phân giác của một tam giác

HS2: Định lí Ta lét trong tam giác

HS3: các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

 3- Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 69: Ôn tập - Trần Thị Ngọc Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 69: ÔN TẬP 
 Ngày soạn: Ngày dạy: 
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát hoá những nội dung cơ bản kiến thức chương 3
-Rèn luyện các thao tác tư duy: Tổng hợp, so sánh, tương tự. Kĩ năng phân tích, chứng minh, trìng bày một bài toán hình học
-Cẩn thận, chính xác trong áp dụng, lập luận.
II- CHUẨN BỊ :
GV:Soạn giáo án
HS: Làm bài tập.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra : 
HS1:Tính chất đường phân giác của một tam giác
HS2: Định lí Ta lét trong tam giác
HS3: các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 
 3- Bài mới:
Hoạt động của thầy- trò
Nội dung cơ bản
Bài1: Cho tam giác vuơng ABC (). Một đường thẳng song 
song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N; đường thẳng qua N và song song với AB, cắt BC tại D. Cho biết AM = 6cm, AN = 8cm, 
BM = 4cm.
a) Chứng minh tam giác AMNđồng dạng với tam giác NDC.
b) T ính độ dài các đoạn thẳng MN, NC, BC.
c) Tính diện tích hình bình hành BMND.
Giải
Bài 2:Cho tam giác vuơng ABC (); AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường cao AH. Vẽ tia phân giác của gĩc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB.
b) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD.
c) Tính độ dài cạnh BC của tam giác.
d) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD .
e)Tính chiều cao AH của tam giác.
4.Củng cố : Nhắc lại bài 
 5.Hướng dẫn về nhà
 Nghiên cứu các dạng bài tập
BT1: Cho ∆ABC vuơng tại A cĩ AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I 
( H Ỵ BC và D Ỵ AC )
	1) Tính độ dài AD ? DC ? 2) C/m ∆ABC ∽ ∆HBA suy ra AB2 = BH . BC
	3) C/m ∆ABI ∽ ∆CBD	4) C/m 
BT2:Cho ∆ABC cân tại A cĩ AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I 
( E Ỵ AB và D Ỵ AC )
	1) Tính độ dài AD ? ED ?	2) C/m ∆ADB ∽ ∆AEC 
	3) C/m IE . CD = ID . BE	4) Cho SABC = 60 cm2. Tính SAED ? 
 IV.RÚT KINH NGHỆM: BT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_69_on_tap_tran_thi_ngoc_thuan.doc