Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 66: Luyện tập - Trần Thị Ngọc Thuần

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 66: Luyện tập - Trần Thị Ngọc Thuần

I- MỤC TIÊU :

- Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều.

- tiếp tục rèn kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều

II- CHUẨN BỊ :

Gếuoạn giáo án

HS: Làm bài tập.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Kiểm tra :

HS1:Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều.

- Cho hình chóp tứ giác đều O. ABCD, AB=5cm; SH= 6cm.

 Tính thể tích hình chóp.

 3- Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 66: Luyện tập - Trần Thị Ngọc Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66: LUYỆN TẬP 
 Ngày soạn: Ngày dạy: 
I- MỤC TIÊU :
- Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều.
- tiếp tục rèn kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều
II- CHUẨN BỊ :
Gếuoạn giáo án
HS: Làm bài tập.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra : 
HS1:Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều.
- Cho hình chóp tứ giác đều O. ABCD, AB=5cm; SH= 6cm.
 Tính thể tích hình chóp.
 3- Bài mới:
Hoạt động của thầy- trò
Nội dung cơ bản
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ
Gọi HS lên bảng trình bày
BT49 (sgk)
GV cho HS đọc vì dụ và gấp sách sau đó GV hướng dẫn HS thực hiện các phép tính cần thiết để tính thể tích.
GV chú ý cho HS công thức tính cạnh a của tam giác đều nội tiếp trong đường tròn bán kính R là 
Công thức tính Diện tích của tam giác đều cạnh a là:
GV hướng dẫn cho HS thực hiện vẽ hình theo bài ?.
BT 50 (sgk)
a)
`
Sđ= BC2 = 6,52=42,25 (cm2)
V= Sđ. AO=42,25.12=
b)
Diện tích một hình thang cân
4.Củng cố : Nhắc lại bài 
 5.Hướng dẫn về nhà
Câu hỏi: 1;2;3 (sgk)
Câu 4: Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng và hình chóp đều.
BT:
Bài 1: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, có AB=3cm, AD=4cm, AA’ =7 cm.
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật.
Bài 2: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, có AB=5cm.
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương.
BT 11(104)sgk.
 IV.RÚT KINH NGHỆM: BT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_66_luyen_tap_tran_thi_ngoc_thua.doc