I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính công thức hình lăng trụ
3. Thái độ: Biết yêu quý môn học, biết tầm quan trọng của môn học trong đời sống
II. Chuẩn bị
GV: Thước, máy tính
HS: Thước, máy tính
III. Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, gợi mở, vấn đáp.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện.
LUYỆN TẬP Tiết PPCT: 61 Ngày dạy 6/5/2008 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính công thức hình lăng trụ 3. Thái độ: Biết yêu quý môn học, biết tầm quan trọng của môn học trong đời sống II. Chuẩn bị GV: Thước, máy tính HS: Thước, máy tính Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, gợi mở, vấn đáp. IV. Tiến trình: 1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện. Hoạt động của Gv & Hs Nội dung 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính thể tích hình lăng trụ ? ( 4 đ) Giải bài tập 28 sgk /114 (6 đ) GV: Gọi hs nhận xét, sữa sai (nếu có ) và chấm điểm 3. Giảng bài mới: Bài tập: 32 sgk / 115 Gv: Yêu cầu hs vẽ hình, vẽ thêm nét khuất. Hs cả lớp cùng làm, một em lên bảng trình bày Gv: lưỡi rìu hình lăng trụ gì ? Hs: Lăng trụ tam giác Gv: Hãy xác định mặt đáy chiều cao. Hs: Đáy là tam giác BCD chiều cao DD’ 8 cm Gv: Cho hs tính thể tích lưỡi Hs: Một em lên bảng trình bày, cả lớp cùng làm Gv: Yêu cầu hs tính băng đơn vị dm3 Gv: cho hs thảo luận nhóm câu b, c Gv: yêu cầu hs lên bảng trình bày kết quả thảo luận nhóm. Các nhóm khác nhận xét Bài tập: 34 sgk / 116 Gv: thể tích lăng trụ tính như thế nào ? Hs: diện tích đáy nhân với chiều cao Gv: theo đề bài ta có các dự kiện chưa ? Hs: đã có Gv: cho cả lớp cùng làm một em lên bảng trình bày Gv: Cho hs cả lớp cùng làm gọi 1 em đứng tại chổ nêu kết quả Hs: nhận xét và nhắc lại 1. Chữa bài tập cũ Công thức tính thể tích hình lăng trụ là: V = S. h Bài tập 28: Thể tích lăng trụ tam giác là: V = (70 . 90 .60) /2 = 189000 cm 3 = 189dm3 2. Luyện tập Bài tập: 32 sgk / 115 Thể tích của lưỡi rìu: V = 4.10.8 / 2 = 160 cm3 = 0.16dm3 Khối lượng riêng của lưởi rìu 7.874 . 0.16 = 1.26 kg Bài tập: 34 sgk / 116 a. Thể tích hình lăng trụ V = S đáy . h = 28 .8 = 224cm 3 b. thể tích lăng trụ tam giác là : V = S đáy . h = 12. 9 = 108cm3 33/sgk/115 a) Các cạnh song song với cạnh AD là: EH, FG, BC b) Các cạnh song song với AB là: EF, HG, DC. c) Các đường thẳng song song với mặt phẳng (EFGH) là: AB, BC, CD, DA. d) các đường thẳng song song với mặt phẳng (DCGH) là: AB, BF, FE, EA 4. Củng cố và luyện tập: Phát biểu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem lại các bài đã giải Làm bài tập: 31,35 /sgk/115-115 V. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: