I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs được củng cố khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, khắc sâu các công thức tính diện tích và thể tích hình lập phương.
2. Kĩ năng: nhận biết các đường thẳng song song, vuông góc với đường thẳng, mặt phẳng trong không gian, tính được thể tích của hình hộp chữ nhật.
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
Gv: thước, êke, máy tính.
Hs: thước và êke, máy tính.
III. Phương pháp: thuyết trình, hoạt động nhóm, gợi mở, vấn đáp.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện.
LUYỆN TẬP Tiết PPCT 58 Ngày dạy I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs được củng cố khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, khắc sâu các công thức tính diện tích và thể tích hình lập phương. 2. Kĩ năng: nhận biết các đường thẳng song song, vuông góc với đường thẳng, mặt phẳng trong không gian, tính được thể tích của hình hộp chữ nhật. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị Gv: thước, êke, máy tính. Hs: thước và êke, máy tính. Phương pháp: thuyết trình, hoạt động nhóm, gợi mở, vấn đáp. IV. Tiến trình: 1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện. Hoạt động của Gv & Hs Nội dung 2. Kiểm tra bài cũ: Hs: Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương ? (4 đ) Giải bài 11b/sgk (6 đ) 3. Giảng bài mới: Phương pháp: thuyết trình, hoạt động nhóm, gợi mở, vấn đáp. Gv: những đường thẳng nào song song với mặt phẳng (ABIK) ? Hs: a) Những đường thẳng DG, CH, DC, GH, D’C’, A’B’, B’C’, A’D’ song song với mp(ABKI) Gv: Những đ]ơngf thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (DCD’C’) ? Hs: b) những đường thẳng: DG, CH, BK, AI, B’C’, A’D’ vuông góc với mp(DCC’D’) Gv: hai mặt phẳng mp(A’D’C’B’) và mp(DCC’D’) có vuông góc với nhau không ? Hs: mp(A’D’C’B’) ^ mp(DCC’D’) Gv: Cho cả lớp cùng làm 1 em đứng tại chổ trình bày Gv: các đường thẳng nào song song với mặt phẳng (EFGH) ? Hs: Các đường thẳng : AB, BC, CD, DA, AC, BD song song với mp( EFGH) Gv: đường thẳng AB song song với hai mặt phẳng nào ? Hs: Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (EFGH) và mp(DCGH) Gv: đường thẳng AD song song với các đường thẳng nào ? Hs: Đường thẳng AD song song với các đường thẳng EH, FG, Gv: Để tính chiều cao của bể ta cần biết điều gì ? Hs: Thể tích nước của bể. Gv: để tính chiều rộng của bể 120 thùng nước có thể tích là bao nhiêu ? Hs: 120 . 20 = 2 400l = 2,4m3 Gv: nếu biết thể tích nước thìchiều rộng tính như thế nào ? Hs: thể tích chia cho tích dài và cao Gv: chiều cao còn lại các em thực hiện tương tự Hs: thảo luận tính tính chiều cao của bể ? Hs: đại diện nhóm lên bảng trình bày I. Sửa bài tập 11b/sgk Diện tích toàn phần của hình lập phương là 486 (m2) nên diện tích một mặt là: 486: 6 = 81(m2) Độ dài một cạnh là m Thể tích hình lập phương là : V = 93 = 729(m3) II. Luyện tập Bài 16/sgk a) Những đường thẳng DG, CH, DC, GH, D’C’, A’B’, B’C’, A’D’ song song với mp(ABKI) b) những đường thẳng: DG, CH, BK, AI, B’C’, A’D’ vuông góc với mp(DCC’D’) c) mp(A’D’C’B’) ^ mp(DCC’D’) 17/sgk/105 Các đường thẳng : AB, BC, CD, DA, AC, BD song song với mp( EFGH) Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (EFGH) và mp(DCGH) Đường thẳng AD song song với các đường thẳng EH, FG, 14/sgk/104 Thể tích nước trong bể là: 120.20 = 2400l =2400 dm3 = 2,4 m3 Chiều rộng của bể là: 2,4 : (0,8.2) = 1,5 m 60 thùng nước có thể tích là : 60.20 = 1200l = 1,2 m3 Chiều cao của bể nước có thể tích 1,2 m3 là 1,2 : (2.1,5) = 0,4 m Chiều cao của bể nước là : 0,8 +0,4 = 1,2 m 4. Củng cố và luyện tập: Gv: Để tính các yếu tố của hình hộp chữ nhật khi biết thể tích của nó các em cần lưu ý gì ? Hs: chiều cao, rộng, thể tích phải cùng đơn vị đo 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem lại các bài đã giải Làm bài 15, 18 /sgk/105 Chuẩn bị bài lăng trụ đứng V. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: