I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
- Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Ngày soan:8/4/08 Ngày giảng: Tiết 55 Kiểm tra chương III I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế . - Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh. - Kỹ năng trình bày bài chứng minh. - Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác. II. ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định lí Ta lét trong tam giác 2 1 2 1 1 0,5 5 2,5 Tam giác đồng dạng 2 1 2 1 1 0,5 1 5 6 7,5 Tổng 4 2 4 2 3 6 11 10 c. đề kiểm tra : Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 5đ ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . 1/ Cho . Trờn Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trờn Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta cú : a BB'// CC' b BB' = CC' c BB' khụng song song với CC' d Cỏc tam giỏc ABB' và ACC' 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hỡnh bỡnh hành ABCD . Đường chộo AC cắt DE, BF tại M và N . Ta cú: a MC : AC = 2 : 3 b AM : AC = 1 : 3 c AM = MN = NC. d Cả ba kết luận cũn lại đều đỳng. 3/ Trờn đường thẳng a lấy liờn tiếp cỏc đoạn thẳng bằng nhau :AB = BC = CD = DE.Tỉ số AC : BE bằng: a 2 : 4 b 1 c 2 : 3 d 3 : 2 4/ Tam giỏc ABC cú =, =400, tam giỏc A'B'C' cú =900 . Ta cú khi: a b Cả ba cõu cũn lại đều đỳng c d 5/ Cho tam giỏc ABC , đường thẳng d cắt AB, AC tại M,N sao cho AM:MB=AN=NC. Ta cú: a Cả 3 cõu cũn lại đều đỳng. b MB:AB=NC:AC c MB:MA=NC:NA d AM:AB=AN:AC 6/ Tỡm khẳng định sai trong cỏc khẳng định sau : a Hai tam giỏc vuụng luụn đồng dạng với nhau b Hai tam giỏc vuụng cõn luụn đồng dạng với nhau c Hai tam giỏc đều luụn đồng dạng với nhau d Hai tam giỏc cõn đồng dạng với nhau khi cú gúc ở đỉnh bằng nhau 7/ theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3 . theo tỉ số k . Ta cú: a k = 3 : 9 b k = 2 : 9 c k = 2 : 6 d k = 1 : 3 8/ Cho ABCMNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta cú: a AC=8 cm , NP =16 cm b AC= 14 cm, NP= 8 cm c AC= 8 cm, NP= 14 cm d AC= 14 cm, NP =16 cm 9/ Tỉ số của hai đoạn thẳng cú độ dài 80 mm và 10 dm bằng : a 8 b 2 : 25 c 80 : 10 d 1 : 8 10/ Tỡm hai tam giỏc đồng dạng với nhau cú độ dài (cựng đơn vị ) cỏc cạnh cho trước : a 3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 b 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9 c 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24 Phần II : Tự luận ( 5đ ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. a. Chứng minh: b. Chứng minh: AD2 = DH.DB c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH? D. Đáp án : Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) mỗi phần đúng 0,5 điểm 1a 2d 3c 4b 5a 6a 7b 8c 9b 10c Phần tự luận: ( 5 điểm ) Vẽ hình đúng + ghi GT + KL ( 0,5 đ ) a. và có : ; ( SLT) => ( 1đ ) b.ABD và HAD có : ; chung =>ABD HAD ( g-g) => ( 1đ ) c.vuông ABD có :AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB2 = 82+62 = 102 =>DB = 10 cm .(0,5đ) Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB => DH = 62 : 10 = 3,6 cm (1đ) Có ABD HAD ( cmt) => cm ( 1đ ) E- Củng cố- Hướng dẫn về nhà - GV: Nhắc nhở HS xem lại bài. - Làm lại bài - Xem trước chương IV: Hình học không gian.
Tài liệu đính kèm: