I- MỤC TIÊU :
-Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng học sinh
-Phân loại được các đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý hơn
II- CHUẨN BỊ :
Đề bài phô tô
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới:
Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III Ngày soạn: 2011 Ngày dạy: 3.2011 I- MỤC TIÊU : -Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng học sinh -Phân loại được các đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý hơn II- CHUẨN BỊ : Đề bài phô tô III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra bài cũ: 3- Bài mới: Đề bài: Câu 1(1,0đ): Phát biểu định lý Ta - Let Câu 2(3,0đ): Cho rABC. Trên AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho ; đường trung tuyến AI (I ∈BC) cắt MN tại K. Chứng minh rằng KM = KN Câu 3 ( 6,0 điểm): Cho tam giác vuơng ABC (); AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH và tia phân giác AD (H, D∈BC) a) Chứng minh rABC ∽rHBA b) Chứng minh AB2 = BH.CB c) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD . d)Tính chiều cao AH của tam giác. e) Tính tỉ số diện tích rABD và rACD. Đề bài: Câu 1(1,0đ): Phát biểu hệ quả định lý Ta - Let Câu 2(3,0đ): Cho rPQR. Trên PQ lấy điểm M, trên cạnh PR lấy điểm N sao cho ; đường trung tuyến PI (I ∈QR) cắt MN tại K. Chứng minh rằng KM = KN Câu 3 ( 6,0 điểm): Cho tam giác vuơng MNP (); MN = 6 cm, MP = 8 cm. Vẽ đường cao MH và tia phân giác MD (H, D∈NP) a) Chứng minh rMNP ∽rHNM b) Chứng minh MN2 = NH.NP c) Tính độ dài các đoạn thẳng ND và PD . d)Tính chiều cao MH của tam giác. e) Tính tỉ số diện tích rMND và rMPD. 4.Củng cố 5.Hướng dẫn về nhà IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: