Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 53 đến 54 (Bản 2 cột)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 53 đến 54 (Bản 2 cột)

I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Luyện giải toán hình học cho HS

- Kỹ năng: Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.

- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, quy luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.

II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: bảng phụ, hệ thống kiến thức

- HS: Thước, ôn tập toàn bộ chương

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 53 đến 54 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 5 ngày 18 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 19 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 53: Ôn tập chương III
 (với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi)
I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Luyện giải toán hình học cho HS
- Kỹ năng: Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học, quy luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.
II- phương tiện thực hiện:
- GV: bảng phụ, hệ thống kiến thức
- HS: Thước, ôn tập toàn bộ chương 
Iii- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra:
 ( Trong quá trình ôn tập )
2- Bài mới
1) Chữa bài 58
- 1 HS lên bảng chữa bài tập
GT ABC( AB = AC) ; BHAC; 
 CKAB; BC = a ; AB = AC = b 
KL a) BK = CH 
 b) KH // BC 
 c) Tính HK? 
2) Chữa bài 59
- GV: Cho HS đọc đầu bài toán và trả lời câu hỏi của GV:
GT ABCD( AB // CD): AC BD = 
 AD BC = ; KO AB = 
 KO CD = 
KL N;M lần lượt là trung điểm của AB; CD
3- Củng cố: 
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản chương
4- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập còn lại
- Ôn tập giờ sau kiểm tra 45'
HS chữa bài 58
a)Xét BHC và CKB có: 
BC chung 
(gt)
(gt)
=> BHC = CKB ( ch- gn) (1) 
=> BK = HC ( 2 cạnh tư ) 
b)Từ (1) => BK = HC 
mà AB = AC ( gt) => AK = AH 
=> AKH cân tại A 
=> 
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị 
KH // BC 
c)Kẻ AI BC 
 Xét IAC và HBC có:
 (gt)
 chung 
=> IAC HBC( g-g) 
=> 
Vì KH // BC =>ABC AKH
=> 
Chứng minh: 
Vì AB // CD nên ta có: 
AON COM => 
Chứng minh: AE=EB; DF=FC
HS: Vì MN//DC//AB
	MO=ON
+ Vì AB//MN
Mà MO=ON =>AE=EB
Chứng minh tương tự => DF=FC
Ngày soạn: Thứ 5 ngày 18 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 19 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 55: Kiểm tra chương III
 I- Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
- Kỹ năng: Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
 Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
- Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác.
II. ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lí Ta lét trong tam giác
2
 1
2
 1
1
 0,5
5
 2,5
Tam giác đồng dạng
2
 1
2
 1 
1
 0,5 
1 
 5 
6
 7,5
Tổng
4
 2
4
 2
3
 6
11
 10
III. đề kiểm tra : 
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 5đ ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
1/ Cho . Trờn Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trờn Ay lấy hai điểm B', C' sao cho AC' : AB' = 9 : 2. Ta cú :
	a	BB'// CC' 	b	BB' = CC'
	c	BB' khụng song song với CC'	d	Cỏc tam giỏc ABB' và ACC' 
 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hỡnh bỡnh hành ABCD . Đường chộo AC cắt DE,
 BF tại M và N . Ta cú: 
	a	MC : AC = 2 : 3 	b	AM : AC = 1 : 3
	c	AM = MN = NC.	d	Cả ba kết luận cũn lại đều đỳng.
 3/ Trờn đường thẳng a lấy liờn tiếp cỏc đoạn thẳng bằng nhau :AB = BC = CD = DE.Tỉ số 
 AC : BE bằng:
	a	2 : 4 	b	1	c	2 : 3	d	3 : 2 
 4/ Tam giỏc ABC cú =, =400, tam giỏc A'B'C' cú =900 . Ta cú khi:
	a	 b Cả ba cõu cũn lại đều đỳng c d 
 5/ Cho tam giỏc ABC , đường thẳng d cắt AB, AC tại M,N sao cho AM:MB=AN=NC. Ta cú:
	a	Cả 3 cõu cũn lại đều đỳng.	 b MB:AB=NC:AC	
 c	MB:MA=NC:NA d AM:AB=AN:AC
 6/ Tỡm khẳng định sai trong cỏc khẳng định sau :
	a	Hai tam giỏc vuụng luụn đồng dạng với nhau
	b	Hai tam giỏc vuụng cõn luụn đồng dạng với nhau
	c	Hai tam giỏc đều luụn đồng dạng với nhau
	d	Hai tam giỏc cõn đồng dạng với nhau khi cú gúc ở đỉnh bằng nhau
 7/ theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3 . theo tỉ số k . Ta cú:
	a	k = 3 : 9	b	k = 2 : 9	c	k = 2 : 6	d	k = 1 : 3
 8/ Cho ABCMNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta cú:
	a	AC=8 cm , NP =16 cm	 b AC= 14 cm, NP= 8 cm	
 c	AC= 8 cm, NP= 14 cm d AC= 14 cm, NP =16 cm
 9/ Tỉ số của hai đoạn thẳng cú độ dài 80 mm và 10 dm bằng :
	a	8	b	2 : 25	c	80 : 10	d	1 : 8
 10/ Tỡm hai tam giỏc đồng dạng với nhau cú độ dài (cựng đơn vị ) cỏc cạnh cho trước : 
	a	3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6	 b 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9	
 c	5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 d 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24
Phần II : Tự luận ( 5đ ) 
 	Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB. 
a. Chứng minh: 
b. Chứng minh: AD2 = DH.DB 
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH? 
D. Đáp án : 
Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) mỗi phần đúng 0,5 điểm 
1a
2d
3c
4b
5a
6a
7b
8c
9b
10c
Phần tự luận: ( 5 điểm ) 
Vẽ hình đúng + ghi GT + KL 	( 0,5 đ ) 
a. và có : ; ( SLT) =>	( 1đ )
b.ABD và HAD có : ; chung =>ABD HAD ( g-g)	
=> ( 1đ ) 
c.vuông ABD có :AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB2 = 82+62 = 102 =>DB = 10 cm .(0,5đ)
Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB => DH = 62 : 10 = 3,6 cm 	(1đ)
Có ABD HAD ( cmt) => cm 	( 1đ )
E- Củng cố- Hướng dẫn về nhà
- GV: Nhắc nhở HS xem lại bài.
- Làm lại bài 
- Xem trước chương IV: Hình học không gian.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_53_den_54_ban_2_cot.doc