I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng:
Biết vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác.
3. Thi độ:
Thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ
GV: ke , compa, my tính
HS: Compa, êke, máy tính
III. PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, hoạt động nhóm, gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện.8A4
8A5
2. Kiểm Tra Bài Cũ :ghép vào bài mới
3. Bài Mới
Tuần 28 Tiết: 49 Ngày dạy 16/3/2010 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác. 3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng. II. CHUẨN BỊ GV: êke , compa, máy tính HS: Compa, êke, máy tính III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, hoạt động nhĩm, gợi mở, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH: Ổn định tở chức : Kiểm diện.8A4 8A5 Kiểm Tra Bài Cũ :ghép vào bài mới Bài Mới Hoạt đợng của Gv & Hs Nợi dung bài học Hoat động 1 HS1: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.(10đ) HS2: Sửa bài tập 48 (SGK).(10đ) GV: Muốn tính chiều cao cột điện ( Hay tính AB) ta cần chứng minh gì ? (rABC ~ rDEF) rABC ~ rDEF theo trừơng hợp nào ? Ta cần tìm thêm yếu tố bằng nhau nào nữa ? (rABC ~ rDEF theo trường hợp góc – góc). Ta đã có A = D = 900 cần chứng minh thêm C = F) GV lưu ý: Trong cùng một thời điểm các tia nắng xem như song song. Vậy ta có: BC// EF HS nhận xét. GV nhận xét, phê điểm. GV đưa bài tập 49 HS thảo luận nhóm nhỏ 3 phút cho câu a. Gv: Gọi 3 HS đứng tại chỗ lần lượt chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng và giải thích vì sao ? Gọi 1 HS nêu cách tính BC và lên bảng thực hiện. Gv: Để tính AH, BH ta dựa vào đâu Hs: rHBA ~ rABC GV giải thích thêm vì sao chọn cặp tam giác HBA và ABC mà không chọn cặp khác. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. Tính AH, BH. Gọi 1 HS trung bình. Tính CH. GV đưa bài tập 51 GV đặt câu hỏi gợi ý: -Để tính chu vi rABC ta cần biết gì ? Hs: độ dài AB, AC, BC Gv: Theo giả thiết xem như đã có BC. Vậy cần phải tính AB, AC. Để tính được AB, AC ta lại cần phải tính gì ? Hs: Tính AH rồi áp dụng định lí pitago vào tam giác vuông rBHA và tam giác vuông AHC. Gv: Múôn tính AH ta cần chứng minh gì ? Hs: rHBA ~ rHAC GV cho HS thảo luận nhóm lớn 10 phút. Gọi đại diện 2 nhóm trình bày. HS nhận xét. GV nhận xét. Bài Toán Thực Tiễn A B C 4,5 D F B 2,1 Bài tập 48: Xét rABC và rDEF: A= D ( cùng bằng 900) C= F ( góc có cạnh tương ứng song song cùng nhọn). Vậy rABC rDEF ( g-g). AB = =15,75. Vậy chiều cao cột điện là 15,75 m. Bài tập 49: A B H C 12,45 20,5 a/ Trong hình có 3 cặp tam giác đồng dạng: rHBA rABC ( vì: AHB = BAC = 900 ; B: chung). rHAC rABC ( vì AHC = BAC = 900 ; C: chung) rHBA rHAC ( vì: rHBA rABC rHAC rABC) b/ Tính BC: rABC vuông tại A nên: BC2 = AB2+ AC2 = 12,452+ 20,52 BC 23,98 cm. Tính AH, BH: Vì rHBA rABC AH cm. BH6,46 cm. Tính CH: CH = BC- BH 23,98 – 6,46= 17,52 cm. A H B 25 36 C Bài tập 51: Xét rHBA và rHAC: AHB = AHC = 900 B = HAC ( cùng phụ C) Vậy rHBA rHAC (g-g) AH2= HC.HB =25.36 = 900 AH = 30 cm. Vì rABH vuông tại H. AB2 = BH2 + AH2 = 252+ 302 = 6525 AB 39, 05 ( cm) Chứng minh tương tự ta có: AC 46, 86 cm. Chu vi rABC: 2P = AB+ AC+ BC = 39,05 + 46,86 + 61 = 146,91 cm. Diện tích rABC: S= AH.BC = cm2 4. Củng cố và luyện tập: Gv: Qua bài tập 48 ta cần chú ý gì ? HS phát biểu như bài học kinh nghiệm. Trong cùng một thời điểm các tia nắng xem như song song với nhau. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: -Oân lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. -Làm bài tập : 50, 52 ( SGK) 46; 47; 49 ( SBT). -Làm hoàn chỉnh vở bài tập. -Xem lại cách sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất ( toán 6 tập 2). V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: