Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Huỳnh Thị Diệu

I MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức”

 Nắm chắc nội dung định lí ( gt-kl ) ,hiểu được cách chứng minh gồm 2 bước chính ( dựng AMN ~ABC và chứng minh AMN = ABC ) .

 -Vận dụng định lí nhận biết được các tam giác đồng dạng trong bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong sgk.

 2. Kĩ năng:

 Nhận dạng các tam giác đồng dạng và viết tỉ số đồng dạng

 3. Thái độ:

 Cẩn thận, chính xc.

II. CHUẨN BỊ:

 HS : ơn tập cc trường hợp đồng dạng đ học

 GV: ke, phấn mu.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận

IV TIẾN TRÌNH :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 244Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Tiết 45
Ngày dạy: 2/3/2010
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức” 
 Nắm chắc nội dung định lí ( gt-kl ) ,hiểu được cách chứng minh gồm 2 bước chính ( dựng AMN ~ABC và chứng minh AMN = ABC ) .
 -Vận dụng định lí nhận biết được các tam giác đồng dạng trong bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong sgk.
 2. Kĩ năng: 
 Nhận dạng các tam giác đồng dạng và viết tỉ số đồng dạng
 3. Thái độ: 
 Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ: 
 HS : ơn tập các trường hợp đồng dạng đã học
 GV: êke, phấn màu.
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi tìm, vấn đáp, thảo luận
IV TIẾN TRÌNH : 
 1 Oån định : Kiểm diện HS 8A4
 8A5
 2. Kiểm tra bài cũ : (Hoạt động 1)
Hs: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác (4đ)
 Làm BT 31 (6đ)
GV chú ý tỉ số 2 chu vi của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng 
Định lí :sgk / 73 .
 BT 31 
 A/B/C/ ~ ABC tỉ số 2 chu vi là 
Vậy : AB = 17.6,25 = 106,25.
 A/B/ = 15.6,25 = 93,75 .
 3 Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 2
phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, 
GV đưa BT ?1 
Gọi 1HS so sánh các tỉ số 
 Gọi 1HS khác lên đo độ dài BC ,EF rồi tính tỉ số của BC vàEF
A/ 
B/
C/
A
M
N
B
C
Kết hợp giả thiết của bài và kết quả hs nêu dự đoán quan hệ của tam giác ABC và tam giác DEF
Từ đó GV giới thiệu định lí 
Gọi 2 HS đọc lại định lí ở sgk
 GV vẽ hình và gọi 1HS ghi gt- kl 
Hoạt động 3
phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, 
GV hướng dẫn chứng minh
- Tạo ra trên ABC 1 tam giác bằng A/B/C/ và đồng dạng với ABC bằng cách dựng trên AB đoạn AM = A/ B/ , trên AC đoạn AN = A/ C/ , nối MN 
 Chứng minh tam giác AMN bằng tam giác A/B/C/ và tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
Gọi HS khá chứng minh
GV đưa BT ?2 yêu cầu HS chỉ ra các đỉnh tương ứng và các cặp đoạn thẳng tỉ lệ 
 1.Định lí : 
BT ?1
BC = 1,6 mm , EF = 3,2 mm 
 dự đoán ABC ~ DEF .
 Định lí : ( SGK / 75 .)
 GT ABC & A/B/C/ 
 A = A/ , 
 KL A/B/C/ ~ ABC 
 Chứng minh 
â Trên AB đặt AM = A/B/ , AN = A/ C/ 
Kẻ MN // BC ( N AC , M AB ) 
 Ta có AMN ~ ABC 
 Do đó : vì AM = A/B/ 
nên 
Từ (1) & (2) suy ra : AN = A/C/ 
Lúc đó : AMN = A/B/C/ (c-g-c ) 
3
A
B
C
D
E
50O
2
5
7,5
 Vậy : A/B/C/ ~ ABC .
2. Aùp dụng : 
BT?2 
ABC ~ DEF vì :
 A = D = 70o 
BT?3 
ta có : , Â chung 
Vậy : ADE ~ ABC ( c-g-c ) 
4 Củng cố và luyện tập
x
0
A
B
C
D
y
I
5
8
10
16
GV đưa BT ?3 , BT 32a lên màn hình với hình Bt 32 được vẽ sẵn
GV yêu cầu HS
 Chỉ ra góc bằng nhau 
 Tìm các cạnh tương ứng để lập tỉ lệ 
GV cho HS thảo luận nhóm 7phút
Nhóm 1,3,5 : BT?3
Nhóm 2,4,6 : BT32a
BT 32 
 OAD VÀ OCB có : 
 Ô chung 
Vậy OAD ~ OCB ( c-g-c) 
Gọi đại diện 2 nhóm trình bày
HS nhận xét 
GV nhận xét 
5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà
a) Học thuộc 2 trường hợp đồng dạng 
 Làm tiếp BT 32Làm BT 33 ,34 (sgk), Bt 36,37 (sbt)
 b) Chuẩn bị tiết tiếp theo: trường hợp đồng dạng thứ ba
V . RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_45_truong_hop_dong_dang_thu_hai.doc