I- MỤC TIÊU :
-HS củng cố vững chắc định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng, cách viết tỉ số đồng dạng.
-Vận dụng thành thạo định lí “ Nếu MN // BC, MAB, NAC => AMN ∽× ABC ” để giải quyết các bài tập cụ thể, kĩ năng nhận dạng hai tam giác đồng dạng.
-Cẩn thận chính xác trong việc viết các góc, các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại.
II- CHUẨN BỊ :
GV: Thước có chia khoảng, êke.
HS: Thước, êke
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra : 15
Câu1:Phát biểu nghĩa, định lý về hai tam giác đồng dạng
Câu 2: Tìm độ dài x ở hình vẽ, biết DE // BC:
Tiết 43: LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: I- MỤC TIÊU : -HS củng cố vững chắc định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng, cách viết tỉ số đồng dạng. -Vận dụng thành thạo định lí “ Nếu MN // BC, MAB, NAC => AMN ∽ ABC ” để giải quyết các bài tập cụ thể, kĩ năng nhận dạng hai tam giác đồng dạng. -Cẩn thận chính xác trong việc viết các góc, các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại. II- CHUẨN BỊ : GV: Thước có chia khoảng, êke. HS: Thước, êke III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra : 15’ Câu1:Phát biểu nghĩa, định lý về hai tam giác đồng dạng Câu 2: Tìm độ dài x ở hình vẽ, biết DE // BC: 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản ?Để vẽ được tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC ta làm như thế nào ? - Cho HS lên thực hiện Vẽ tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC theo hệ số tỉ lệ rồi vẽ tam giác A’B’C' bằng tam giác AMN -Nhận xét, bổ sung. *Bài 26 (Sgk) Trên cạnh AB lấy M sao cho AM = AB. Vẽ MN // BC (NAC) Ta có:AMN ∽ ABC theo tỉ lệ . Dựng A’B’C’= AMN; A’B’C’ là tam giác cần dựng. - Y/c HS yếu nêu GT? KL? GT: ABC, MAB, AM=AB;ML//AC; MN//BC; NAC; LBC KL: a. Tìm các cặp tam giác đồ dạng. b. Viết các cặp góc bằng nhau, các cặp cạnh tương ứng. -Tìm các cặp tam giác đồng dạng? HS: AMN ∽ ABC AMN ∽ ABC AMN ∽ MBL -Tìm các cặp góc tương ứng bằng nhau, tỉ số đồng dạng của cặp thứ nhất? HS: b. các cặp góc bằng nhau là: góc A chung; góc AMN bằng góc B; và: Bài 27(Sgk) Chứng minh a. Vì MN // BC =>AMN ∽ABC ML //AC => MBL ∽ ABC => AMN ∽ MBL b.* AMN ∽ ABC => chung, *MBL ∽ ABC => ; = AMN ∽ MBL -Y/c HS yÕu nªu GT?, KL? PA’B’C’ = ? PABC = ? -Hai tam giác này đồng dạng với nhau theo hệ số nào? => Tỉ số nào? -Áp dụng tính chất nào để có được PA’B’C’ / PABC Theo câu a ta có chu vi tam giác nào lớn hơn Từ ta áp dụng tính chất nào để có PABC - PA’B’C’ Tính PABC và PA’B’C’? Bài 28 Sgk/ 72 Ta có: PA’B’C’ = A’B’ + A’C’ + B’C’ PABC = AB + AC + BC Mặt khác A’B’C’ ∽ABC theo hệ số k = 3/5 b. Theo câu a ta có: => PABC = 20 . 5 = 100 ; PA’B’C’ = 20 . 3 = 60 4.Củng cố : Nhắc lại bài 5.Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa,tính chất đường hai tam giác đồng dạng BT:27;28(sbt) HD: BT 28: Chứng minh ba tam giác bằng nhautừng đôi một rồi suy ra ba tam giác đồng dạng với nhau từng đôi một. BT: Cho ABC: AB=4cm; BC=8cm; AC=6cm. A’B’C’: A’B’=2cm; B’C’=4cm;A’C’=3cm. Trên AB,AC lấy lần lượt hai điểm M,N sao cho AM=A’B’=2cm; AN=A’C’ =3cm. a) Tính MN. b) Nhận xét mối quan hệ giữa các tam giác: ABC,AMN,A’B’C’. Nghiên cứu “ Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác” IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: