I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
Hs nắm chắc định nghĩa về 2 tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng .
Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học MN // BC AMN ~ ABC
2. Kỹ năng:
Nhận dạng 2 tam giác đồng dạng .
3. Thái độ:
Biết nhận dạng các tam giác đồng dạng trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
-Hs : Sưu tầm các tam giác đồng dạng trong thực tế
-Gv : Kiến thức về tam giác đồng dạng
III. PHƯƠNG PHÁP:
Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
IV . TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện.8a4
8a5
Tuần 24 Tiết 42 Ngày dạy 2/2/2010 I .MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hs nắm chắc định nghĩa về 2 tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng . Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học MN // BC AMN ~ ABC 2. Kỹ năng: Nhận dạng 2 tam giác đồng dạng . 3. Thái độ: Biết nhận dạng các tam giác đồng dạng trong thực tế. II. CHUẨN BỊ : -Hs : Sưu tầm các tam giác đồng dạng trong thực tế -Gv : Kiến thức về tam giác đồng dạng III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận. IV . TIẾN TRÌNH : Ổn định tổ chức: Kiểm diện.8a4 8a5 Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1) Hs1 : Phát biểu định lí talét thuận, đảo ?(10đ) (Định lí Talét thuận ,đảo sgk / 58,60.) Hs2: Phát biểu hệ quả của định lí talét và tính chất phân giác trong tam giác ? (10đ) (Hệ quả của định lí Talét và tính chất phân giác trong tam giác sgk / 60,65.) Hoạt động của GVvà HSø Nội dung bài học Hoạt động 2 Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận. Gv đưa BT ?1 Gv : quan sát hình vẽ hãy nhận xét các góc và các cạnh của 2 tam giác Hs: gĩc A/ = gĩc A, gĩc B/ = gĩc B, gĩc C/ = gĩc C Hs lên bảng thực hiện . Gv: Qua kết quả ta thấy tam giác ABC và tam giác A/B/C/ có 3 góc lần lượt bằng nhau và 3 cạnh tương ứng tỉ lệ. Vậy 2 tam giác ấy có quan hệ như thế nào ? Hs: Đồng dạng Gv: Hãy định nghĩa tam giác đồng dạng Hs phát biể như định nghĩa Gv hoàn chỉnh và cho hs đọc định nghĩa ở sgk ? Gv đặt k bằng các tỉ số trên và giới thiệu tỉ số đồng dạng . Gv đưa BT ?2 Gv cho Hs thảo luận theo nhóm nhỏ 3 phút Hs: Lên bảng trình bày ? Qua BT ?2 Gv gợi ý để Hs rút ra tính chất ? Gv: Gọi hs nhắc lại hệ quả của định lí Talét ? Gv: Vẽ hình BT ?3 Gv: Quan sát hình vẽ nhận xét các góc và các cạnh tương ứng của 2 tam giác Hs: Suy luận chứng minh 3 góc bằng nhau , 3 cạïnh tương ứng Gv: Giới thiệu định lí về 2 tam giác đồng dạng 1 . Tam giác đồng dạng : BT ?1 , , a/ Định nghĩa: (SGK ) k được gọi là tỉ số đồng dạng . BT?2 1) DA/B/C/ ~ ABC tỉ số k = 1 2) DABC ~ DA/B/C/ tỉ số b) Tính chất : (SGK) BT?3 AMN & ABC có: Gĩc A chung , M1 = B , N1 = C ( đ vị ) Suy ra ( hệ quả ) Vậy : AMN ~ ABC Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nĩ Tính chất 2: Nếu DA/B/C/ ~ ABC thì DABC ~ DA/B/C/ Tính chất 3: DA’B’C’ ~ DA’’B’’C’’ và DA’’B’’C’’ ~ DABC thì DA’B’C ~ DABC 2 .Định lí : Định lí : sgk / 71 . A B C M N a 1 1 GT ABC, MN // BC ( M AB, N AC) KL AMN ~ ABC Chứng minh Xét ABC và MN // BC Hai tam giác AMN và ABC cĩ Gĩc A chung, M1 = B , N1 = C ( đ vị ) Theo hệ quả của định lí Talet thì Vậy AMN ~ ABC Chú ý : Định lí vẫn đúng với trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài của 2 cạnh và song song với cạnh còn lại Hình 31 (SGK ) 4. Củng cố và luyện tập Gv đưa BT 23 lên màn hình yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời đúng , sai . Hs: BT 23. a/ Đúng b/ Sai . Gv đưa BT 24 Gv cho Hs thảo luận nhóm nhỏ, gọi đại diện 1 nhóm trình bày BT 24 . A/B/C/ ~ A//B//C// theo tỉ số k1 Suy ra hay A/B/ = k1 .A//B// Và A//B//C// ~ ABC theo tỉ số k2 suy ra hay A//B// = k2.AB do đó : A/B/ = k1. k2.AB suy ra : 5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: Học thuộc định nghĩa ,định lí về 2 tam giác đồng dạng . Làm BT 25,26,27/ 72 sgk . V. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: