Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Nguyễn Văn Tú

I- MỤC TIÊU :

- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc chứng minh định lý" Nếu MN//BC,

 M AB , N AC AMD = ABC"

- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2 để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.

- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học

- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.

 II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.

- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.

III TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 Sĩ số :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan:15/2/09
Ngày giảng:
Tiết 42:Khái niệm hai tam giác
đồng dạng
I- Mục tiêu :
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc chứng minh định lý" Nếu MN//BC,
 M AB , N AC AMD = ABC" 
- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2 ~ để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học 
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
 II- phương tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
Iii Tiến trình bài dạy
 Sĩ số : 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra:
 Phát biểu hệ quả của định lý Talet?
2- Bài mới:
* HĐ1: Quan sát nhận dạng hình có quan hệ đặc biệt và tìm khái niệm mới
- GV: Cho HS quan sát hình 28? Cho ý kiến nhận xét về các cặp hình vẽ đó?
- GV: Các hình đó có hình dạng giống nhau nhưng có thể kích thước khác nhau, đó là các cặp hình đồng dạng.
* HĐ2: Phát hiện kiến thức mới.
- GV: Cho HS làm bài tập - GV: Em có nhận xét gì rút ra từ ?1
- GV: Tam giác ABC và tam giác A'B'C' là 2 tam giác đồng dạng.
- HS phát biểu định nghĩa.ABC ~ A'B'C'
* Chú ý: Tỷ số : = k
Gọi là tỷ số đồng dạng
HĐ3:Củng cố k/ niệm 2tam giác đồng dạng
- GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm.
- Các nhóm trả lời xong làm bài tập ?2 
- Nhóm trưởng trình bày.
+ Hai tam giác bằng nhau có thể xem chúng đồng dạng không? Nếu có thì tỷ số đồng dạng là bao nhiêu?
+ ABC có đồng dạng với chính nó không, vì sao?
+ Nếu ABC ~ A'B'C' thì A'B'C'~ ABC? Vì sao? ABC ~ A'B'C' có tỷ số k thì A'B'C'~ ABC là tỷ số nào?
- HS phát biểu tính chất.
*HĐ4: Tìm hiểu kiến thức mới.
- GV: Cho HS làm bài tập ?3 theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi thảo luận bài tập ?3.
- Cử đại diện lên bảng 
- GV: Chốt lại Thành định lý 
- GV: Cho HS phát biểu thành lời định lí và đưa ra phương pháp chứng minh đúng, gọn nhất.
- HS ghi nhanh phương pháp chứng minh.
- HS nêu nhận xét ; chú ý.
IV- Củng cố:
- HS trả lời bài tập 23 SGK/71
- HS làm bài tập sau:
ABC ~ A'B'C' theo tỷ số k1
 A'B'C'~ A''B''C'' theo tỷ số k2
Thì ABC~ A''B''C'' theo tỷ số nào ? Vì sao?
V- HDVN:
- Làm các bài tập 25, 26 (SGK)
- Chú ý số tam giác dựng được, số nghiệm.
1.Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa
 A 	
 A'
4 5 
 2 2,5 
B 6 C B' 3 C'
 ; 
; 
b. Tính chất.
1. A'B'C' = ABC thì A'B'C'~ ABC tỉ số đồng dạng là 1.
* Nếu ABC ~ A'B'C' có tỷ số k thì A'B'C'~ ABC theo tỷ số 
 Tính chất.
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2/ ABC ~ A'B'C' thì A'B'C'~ ABC
3/ ABC ~ A'B'C' và 
A'B'C'~ A''B''C''
thì ABC~ A''B''C''.
2. Định lý (SGK/71).
	A
 M N a
 B C
 GT ABC có MN//BC 
 KL AMN ~ ABC
Chứng minh:
 ABC & MN // BC (gt)
AMN ~ ABC có ( góc đồng vị)
 là góc chung
Theo hệ quả của định lý Talet AMN và ABC có 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ .Vậy AMN ~ ABC
* Chú ý: Định lý còn trong trường hợp đt a cắt phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại.
Bài tập 23 SGK/71
+ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau đúng
+ Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau ( Sai) Vì chỉ đúng khi tỉ số đồng dạng là 1.
Giải: 
 ; 
ABC~ A''B''C'' theo tỷ số k1.k2
1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_42_khai_niem_hai_tam_giac_dong_dan.doc