A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh tính chất đường phân giác trong tam giác.Vận dụng tính chất đường phân giác vào giải các bài toán tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích tam giác, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trên các đoạn thẳng tỉ lệ.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình 27-SGK, thước thẳng, com pa, phấn màu.
- Học sinh: thước thẳng, com pa.
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Cho ABC có AD là đường phân giác góc A, AB = 8 cm; AC = 5 cm; BD = 4 cm. Tính độ dài DC.
- Học sinh 2: Phát biểu định lí về đường phân giác của tam giác. Vẽ hình ghi GT, KL.
III.Luyện tập:
Tiết 41 Ngày soạn: 31/01/2010 Ngày giảng: 03/02/2010 luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh tính chất đường phân giác trong tam giác.Vận dụng tính chất đường phân giác vào giải các bài toán tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích tam giác, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trên các đoạn thẳng tỉ lệ. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ hình 27-SGK, thước thẳng, com pa, phấn màu. - Học sinh: thước thẳng, com pa. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Cho ABC có AD là đường phân giác góc A, AB = 8 cm; AC = 5 cm; BD = 4 cm. Tính độ dài DC. - Học sinh 2: Phát biểu định lí về đường phân giác của tam giác. Vẽ hình ghi GT, KL. III.Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 18. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình ghi GT, KL. - Học sinh cả lớp làm tại chỗ. - Giáo viên gợi ý: dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác, sau đó sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên treo bảng phụ hình 27-SGK và cho học sinh chơi trò chơi - Giáo viên phổ biến luật chơi. - Học sinh làm bài theo nhóm. - Yêu cầu 3 học sinh lên lập tỉ lệ thức từ các kích thước đó. - Mỗi nhóm cử 3 học sinh lên bảng cùng làm bài. - Giáo viên cùng học sinh kiểm tra kết quả của các nhóm. Bài tập 18 (tr68-SGK) 7 6 5 B C A D GT ABC, AB = 5 cm, AC = 6 cm AE là tia phân giác của KL EB = ?; EC =? Bg: Xét ABC có AE là tia phân giác của theo tính chất của tia phân giác ta có: Bài tập 22 (tr68-SGK) (20') v u t z y x g f e d c b a 5 6 4 3 2 1 C O A G B D E F áp dụng tính chất đường phân giác trong mỗi tam giác (9 tam giác) ta có: IV. Củng cố: - Giáo viên nhắc lại cho học sinh tính chất đường phân giác của tam giác và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Ta có: V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm lại các bài tập trên, làm bài tập 20; 21 (tr68-SGK) - Làm bài tập 21, 22, 23 (tr70-SBT) - đọc trước bài 4: Khái niệm 2 tam giác đồng dạng. Tiết 42 Ngày soạn: 31/01/2010 Ngày giảng: 03/02/2010 Đ4: khái niệm hai tam giác đồng dạng A. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.Hiểu được các bước chứng minh định lí trong bài học. - Kĩ năng: Nắm được tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: tranh vẽ (hoặc bảng phụ) hình 28-SGK, hình 31-tr71 SGK, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: thước thẳng, thước đo góc, com pa. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên treo bảng phụ hình 28 lên bảng. - Học sinh quan sát và tự nhận xét. - Giáo viên chốt lại và đưa đến tam giác đồng dạng. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên nhận xét và đưa ra định nghĩa. ? Tìm tỉ số đồng dạng của A'B'C'ABC ABC A'B'C' trong ?1 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên đưa ra các tính chất đơn giản của hai tam giác đồng dạng. - Lớp chú ý theo dõi. - ? Yêu cầu học sinh làm ?3. - Cả lớp suy nghĩ làm bài. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Để CM AMN ABC ta cần CM những điều kiện gì. - Chứng minh các góc tương ứng bằng nhau. + các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. - Cả lớp làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên đưa ra bảng phụ hình 31-tr71 SGK và nêu ra chú ý. 1. Tam giác đồng dạng a. Định nghĩa ?1 ABC và A'B'C' có: * Định nghĩa: SGK + ABC đồng dạng với A'B'C' được kí hiệu là ABC A'B'C' + Tỉ số các cạnh tương ứng (k gọi là tỉ số đồng dạng) b) Tính chất ?2 a. b. Theo bài ta có: ABC A'B'C' theo tỉ số * Tính chất: - TC 1: Mỗi tam giác với chính nó. - TC 2: Nếu ABC A'B'C' thì A'B'C'ABC. - TC 3: A'B'C' A''B''C'' và A''B''C'' ABC thì A'B'C'ABC 2. Định lí ?3 N M B C A * Định lí: SGK GT ABC, MN // BC KL AMN ABC Chứng minh: . Xét ABC có MN // BC. Theo hệ quả định lí Ta let ta có: (1) . Xét ABC và AMN (MN // BC) chung, (so le trong); (2) Từ (1) và (2) AMN ABC (định nghĩa 2 tam giác đồng dạng) * Chú ý: IV Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK, nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, định lí và cách chứng minh định lí. - Làm bài 25-tr72 SGK, bài tập 26, 27, 28 -tr71 SBT.
Tài liệu đính kèm: