A. MỤC TIÊU :
v Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản ,đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang .
v Biết chia 1 cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích bằng các công thức đã học .
v Biết thực hiện các phép đo và vẽ cần thiết .
v Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ đo và tính .
B. TRỌNG TÂM : Tính diện tích các hình đã có công thức vận dụng vào đa giác bất kì .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Thước thẳng có chia khoảng ,êke , máy tính .
GV : Phim trong ,đèn chiếu ,phấn màu .
D . TIẾN TRÌNH :
DIỆN TÍCH ĐA GIÁC TIẾT 36 Ngày dạy : A. MỤC TIÊU : Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản ,đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang . Biết chia 1 cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích bằng các công thức đã học . Biết thực hiện các phép đo và vẽ cần thiết . Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ đo và tính . B. TRỌNG TÂM : Tính diện tích các hình đã có công thức vận dụng vào đa giác bất kì . C. CHUẨN BỊ : HS : Thước thẳng có chia khoảng ,êke , máy tính . GV : Phim trong ,đèn chiếu ,phấn màu . D . TIẾN TRÌNH : Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. ỔN ĐỊNH : Điểm danh. 2. KIỂM TRA : + HS nêu công thức tính diện tích của các hình đã học ? Hình chữ nhật? Tam giác vuông ? Hình vuông ? Tam giác ? Hình bình hành ? Hình thang ? Hình thoi ? * Nếu phải tính diện tích của một đa giác bất kì thì ta làm thế nào ? + Học sinh trả lời , GV giới thiệu bài mới : 3. BÀI MỚI : + Cho HS quan sát H 148,149 trên màn hình . Hãy suy nghĩ và nêu cách tính diện tích các đa giác đó ? Từ đó nêu tổng quát cách tính diện tích đa giác ? + Cho các nhóm làm ví dụ theo kết quả sau khi đo ? + Ta có thể chia đa giác ở h 150 thành những hình nào đã có công thức tính ? + Hãy chỉ ra 3 hình có thể chia được ? - Hình thang , hình chữ nhật , tam giác . + Chia nhóm như sau : Nhóm 1-2 : tính diện tích hình thang CDEG ? ( đáy lớn + đáy nhỏ ).cao : 2 . -Nhóm 3 - 4 : tính diện tích hình chữ nhật ABGH ? dài x rộng . -Nhóm 5 - 6 tính diện tích tam giác AIH ? đáy x cao : 2 . + Cho HS làm nhóm nhỏ BT 38 /130 hình 153 trên â phim trong . - Quan sát con đường là hình gì ? giải thích ? -Để tính diện tích phần còn lại ta làm thế nào ? Chọn 1 nhóm lên bảng trình bày và gv hoàn chỉnh . 5 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Làm BT 37,39 , 41,42 sgk/ 131,132. Hoàn chỉnh vở bt in . Ôân tỉ số của 2 số ở lớp 6 ,tỉ lệ thức ở lớp 7 . S = a.b + Hình chữ nhật : S=a.h + Tam giác vuông : S = a2 + Hình vuông : + Tam giác : S = a.h S= a.h + Hình bình hành : S = (a+b).h + Hình thang : S = d1.d2 + Hình thoi : ** Để tính được diện tích của đa giác bất kì ta có thể chia thành nhiều tam giác hoặc tạo ra tam giác để tính diện tích các tam giác . a) hình 148 b) Hình 149 . ** ví dụ : trên hình 150 . kết quả đo : cd = 2cm ,de = 3cm , cg = 5cm ,ab =3cm ,ah = 7cm .ik = 3cm . B A C D I E H G + Chia hình đã cho thành 3 hình : - Hình thang CDGE ,có diện tích là : S CDEG = (cm2 ) - Hình chữ nhật ABGH ,có diện tích là : SABGH = 3.7 = 21 (cm2 ) - Tam giác AIH ,có diện tích là : SAIH = (cm2 ) + Vậy : SABCDEGHI = 8 + 21 + 10,5 = 39,5 (cm2 ). +BT 38/130. tính diện tích con đường EBGF ( EF // BG ) hình 153 . 150 m A E B 120 m D F 50m G C + Diện tích con đường EBGF là : 50.120 = 6 000 m2 + Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 120.150 = 18 000 m2 + Diện tích phần còn lại là : 18 000 – 6 000 = 12 000 m2 . E. RKN :
Tài liệu đính kèm: