A) Mục tiêu :
Học sinh hiểu và vận dụng được :
– Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đề
– Các công thức tính diện tích: Hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi
B) Chuẩn bị:
GV : Giáo án, ,thước có chia khoảng , êke, máy tính bỏ túi
HS : Thước có chia khoảng , êke, máy tính bỏ túi
ôn tập chương II Tiết : 35 A) Mục tiêu : Học sinh hiểu và vận dụng được : Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đề Các công thức tính diện tích: Hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi B) Chuẩn bị: GV : Giáo án, ,thước có chia khoảng , êke, máy tính bỏ túi HS : Thước có chia khoảng , êke, máy tính bỏ túi C) Tiến trình dạy học : I/Kiểm tra: Xem hình 156,157, 158 và trả lời các câu hỏi sau : a) Vì sao hình năm cạnh GHIKL(h 156) không phải là đa giác lồi ? b) Vì sao hình năm cạnh MNOPQ(h 157) không phải là đa giác lồi ? c)Vì sao hình sáu cạnh RSTVXY (h 158) là một đa giác lồi ? Hãy phát biểu định nghĩa đa giác lồi. G L H I K V X T S R Y O Q P N M Hình 156 Hình 157 hình 158 2) Điền vào chỗ trống trong các câu sau : a) Biết rằng tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là : .Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7 cạnh là . . . . b) Đa giác đều là đa giác có . . . . . . . . . . . . . . . c) Biết rằng số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là , vậy : Số đo mỗi góc của ngủ giác đều là . . . . . . . . . . Số đo mỗi góc của lục giác đều là . . . . . . . . . . . II/ Ôn tập: A D C B K E I H D C B A K 6 4 E O D C B A F H F D C B A H’ Hoạt động của thầy và trò Các em giải bài tập 41 trang 132 Các em giải bài tập 42 trang 132 Hình 160 Trên hình 160 (AC // BF), hãy tìm tam giác có diện tích bằng diện tích của tứ giác ABCD Vì sao ? Các em giải bài tập 45 trang 133 Một em lên bảng giải Ghi bảng 1/ 41tr 132 Theo đề ta có : DE = EC = 12: 2 = 6 (cm) KC = 6: 2 = 3 (cm) HC = 6,8 : 2 = 3,4 (cm) IC = 3,4 : 2 = 1,7 (cm) a) 20,4(cm2) b) = = 10,2 - 2,55 = 7,65 (cm2) 2/ 42 tr 132 Tam giác DAF có diện tích bằng diện tích của tứ giác ABCD vì : mà ; vì BH = FH’bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng song song AC và BF nên Do đó 3/ 43 tr 133 Theo tính chất hai đường chéo của hình vuông ta có : mà ( g. c. g ) Suy ra Vậy 4/ 45 tr133 Một đường cao có độ dài 5cm, thì đó là AK vì AK < AB ( 5 < 6 ) , không thể là AH vì AH < 4 Vậy 6.AH = 4.5 = 20 Suy ra AH = ( cm ) Ghi bảng IV/ Dặn dũ: - Làm cỏc bài tập cũn lại
Tài liệu đính kèm: