I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, biết chứng minh định lý về diện tích tam giác gồm 3 trường hợp một cách chặt chẽ.
2. Kĩ năng:
Biết vận dụng cơng thức tính diện tích tam gic vo thực tế.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xc.
II CHUẨN BỊ:
HS: ke , my tính
GV: Kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông, diện tích hình vuông.
III. PPDH:
Vấn đáp, thảo luận, gợi tìm
IV TIẾN TRÌNH:
1 On định: Kiểm diện HS.8A4 : . . . . . . . . . . . . . .
8A5 : . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 15 Tiết 30 Ngày dạy: I MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, biết chứng minh định lý về diện tích tam giác gồm 3 trường hợp một cách chặt chẽ. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng cơng thức tính diện tích tam giác vào thực tế. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II CHUẨN BỊ: HS: êke , máy tính GV: Kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông, diện tích hình vuông. III. PPDH: Vấn đáp, thảo luận, gợi tìm IV TIẾN TRÌNH: 1 Oån định: Kiểm diện HS.8A4 : . . . . . . . . . . . . . . 8A5 : . . . . . . . . . . . . . . 2 Kiểm tra bài cũ: (Hoạt động 1) *GV đưa yêu cầu kiểm tra HS1: Phát biểu tính chất 1, 2 về diện tích đa giác. (5 d) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích tam giác vuông.( S = ) (5d) HS2: cho tam giác ABC ( A = 900) vẽ bên ngòai tam giác ABC ba hình vuông có các cạnh thứ tự là AB, AC, BC. A C B S1 S3 S2 Chứng minh rằng: diện tích hình vuông cạnh BC bằng tổng diện tích của hai hình vuông cạnh AB, cạnh AC.(10d) Trả lời Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh BC, AC, AB. S1 = BC2 (1) S2 = AC2 (2) S3 = AB2 (3) Mà BC2 = AB2+ AC2 (4) (Theo định lý Pitago) (1)(2)(3)(4) S1 = S2 + S3 HS nhận xét. GV nhận xét- Phê điểm. 3 Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 2 phương pháp: Vấn đáp, thảo luận, gợi tìm * GV: Hãy nhắc lại công thức tính diện tích tam giác mà các em đã học ở lớp 5. *HS: S = *GV: Đây là một định lý đã được các nhà tóan học chứng minh. Bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đã biết để chứng minh định lý đó. *GV yêu cầu HS đọc định lý. *GV: Hãy vẽ tam giác ABC có đường có AH trong 3 trường hợp: -Điểm H trùng với B hoặc C. -Điểm H nằm giữa B và C. -Điểm H nằm ngòai đọan thẳng BC. *GV cho HS lần lượt lên bảng vẽ. *GV: Ta chứng minh định lý đúng cho cả ba trường hợp nghĩa là phải chứng minh : S = *GV: Trường hợp a được chứng minh theo định lý nào? *HS: Theo định lý về tính diện tích tam giác vuông. *HS: Lên bảng thực hiện. *GV cho HS thảo luận nhóm câu b, c ( 5 phút). Nhóm 1, 2, 3: câu b. Nhóm 4, 5, 6: Câu c. Đại diện 2 nhóm nêu cách chứng minh. *GV đưa phần chứng minh định lý lên bảng chốt lại:” tam giác ABC có dạng như thế nào thì diện tích của nó luôn bằng nữa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đo”ù. Định lý: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. S = a) Trường hợp H trùng B hoặc C ( Giả sử H trùng B) HB A C Theo định lý về diện tích tam giác vuông ta có: S = Vì: AB = AH ( do HB) Nên : SABC = b) Trường hợp H nằm giữa B, C: H B C A SABH = AH.BH SACH = SABC = SABH + SACH = = = H B C A c) Trường hợp H nằm ngòai đọan thẳng BC: SABH = SACH = SABC = SACH – SABH =- = = Vậy : SABC = 4 Củng cố và luyện tập: *GV đưa bài tập 16 *HS đứng tại chỗ giải thích O A M B *GV đưa bài tập 17 lên bảng . *GV cho HS thảo luận nhóm nhỏ ( 3 phút). Bài tập 16 (SGK): Bài tập 17 (SGK): SABO = AB.OM (1) SABO = OA.OB (rABO vuông tại O). (2) (1)(2) AB.OM =OA.OB AB.OM = OA.OB Gọi đại diện 1 nhóm nêu cách giải, đại diện một nhóm khác lên bảng thực hiện. 5. Hướng vẫn học sinh tự học ở nhà a) -Học thuộc công thức tính diện tích tam giác. -Chứng minh định lý về diện tích tam giác theo ba trường hợp. -Làm bài tập 18, 19 (SGK). b) Chuẩn bị tiết tiếp theo : Oân tập học kỳI -Xem lại tất cả các kiến thức của chương tứ giác -Các tính chât , dấu hiệu nhận biết của các hình : thang , bình hành , chữ nhật , thoi , vuông. V RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: