I- MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
-Biết vận dụng các công thức tính diƯn tích tam giác. Chứng minh công thức thông qua ba trường hợp. Rèn tư duy phân tích, lập luận có lôgíc trong chứng minh bài tập.
- Có ý thức tự giác, tích cực. Có tính cẩn thận và tính thần hợp tác trong học tập.
II- CHUẨN BỊ :
-GV :Bảng phụ vẽ hình 126, bài 16, 17 Sgk/121
-HS : Thước, Êke, bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ:
Tiết 29: DIỆN TÍCH TAM GIÁC Ngày soạn:08.12.2010 Ngày dạy: 12.2010 I- MỤC TIÊU : - Học sinh nắm vững công thức tính diện tích tam giác. -Biết vận dụng các công thức tính diƯn tích tam giác. Chứng minh công thức thông qua ba trường hợp. Rèn tư duy phân tích, lập luận có lôgíc trong chứng minh bài tập. - Có ý thức tự giác, tích cực. Có tính cẩn thận và tính thần hợp tác trong học tập. II- CHUẨN BỊ : -GV :Bảng phụ vẽ hình 126, bài 16, 17 Sgk/121 -HS : Thước, Êke, bảng nhóm III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra bài cũ: HS1:Viết công thức tính diện tích tam giác vuông Áp dụng: Tính ? HS2: Phát biểu các tính chất diện tích đa giác Áp dụng: Tính: 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản ? Phát biểu nội dung định lý HS: Trình bày ? Vẽ hình ghi gt,kl ? Khi nói đến tam giác có bao nhiêu dạng tam giác, chỉ rõ các dạng đó HS: Có ba dạng: tam giác vuông, tam giác có ba góc nhọn, tam giác có một góc tù ? tam giác ABC vuông ở A thì đường cao AH có đặc điểm gì? HS: Đường cao AH trùng với một cạnh góc vuông của tam giác ? Tính diện tích tam giác này vận dụng công thức nào? HS: vận dụng công thức tính diện tích tam giác vuông ? Tam giác có ba góc nhọn thì đường cao của tam giác có đặc điểm gì? HS: Đường cao của tam giác nằm trong tam giác ? Diện tích của tam giác vận dụng công thức nào? HS: Công thức tính diện tích đa giác GV: Tương tự tính diện tích tam giác có một góc tù GV: Chốt lại: trong mọi trường hợp diện tích tam giác luôn bằng nữa tích một cạnh với chiều cào tương ứng với cạnh đó BT ? (sgk). 1. Định lí GT KL Chứng minh 4.Củng cố BT: 16;17 (sgk) 5.Hướng dẫn về nhà Học thuộc công thức tính diện tích tam giác BT: 18;19;21 (sgk) IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: