I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
-Củng cố và hoàn thiện về lý thuyết.
2. Kỹ năng:
-Rèn kĩ năng giải toán: Phân tích đề bài, trình bày lời gải.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính tự lực , tính cẩn thận .
II CHUẨN BỊ:
GV: Kiến thức về diện tích hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
HS: Như dặn dò của tiết 27
III. PPDH:
Vấn – đáp
Gợi mở, nêu vấn đề
IV TIẾN TRÌNH:
1 On định lớp: Kiểm diện HS.8A4 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8A5: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 Kiểm tra bài cũ: lồng ghép vào bài mới
3 Bài mới:
Tuần 14 Tiết: 28 Ngày dạy: I MỤC TIÊU: 1. Kiến thức -Củng cố và hoàn thiện về lý thuyết. 2. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng giải toán: Phân tích đề bài, trình bày lời gải. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự lực , tính cẩn thận . II CHUẨN BỊ: GV: Kiến thức về diện tích hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. HS: Như dặn dò của tiết 27 III. PPDH: Vấn – đáp Gợi mở, nêu vấn đề IV TIẾN TRÌNH: 1 Oån định lớp: Kiểm diện HS.8A4 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8A5: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Kiểm tra bài cũ: lồng ghép vào bài mới 3 Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1 *GV gọi 1 HS nêu cách giải và lên bảng sửa bài tập 7. *HS nhận xét. *GV nhận xét, phê điểm. *GV chú ý: ta có thể làm như sau: 20% diện tích nền nhà là: (cm2) S’ = 4 (m2) < 4,536 (m2) Hoạt động 2 *GV đưa bài tập 9 lên bảng *GV: Để tính độ dài x ta cần phải tính gì? *HS: Diện tích của tam giác ADE. *GV: Để tính diện tích tam giác ADE ta phải tính gì? *HS: Tính diện tích hình vuông ABCD vì SADE = SABCD *GV gọi 1 HS lên bảng chứng minh. Cả lớp cùng làm vào tập. *GV đưa hai tam giác vuông bằng nhau làm bằng tấm bìa cứng yêu cầu 3 HS lần lượt lên ghép hình. Một tam giác cân. Một hình chữ nhật. Một hình bình hành. *GV gọi 1 HS khá nhận xét về diện tích của các hình được tạo thành và giải thích. *GV đưa bài tập 13 lên bảng. Gọi 1 HS tóm tắt GT-KL. *GV đặt câu hỏi gợi ý dẫn dắt: *GV: Để SEFBK = SEGDH ta cần chứng minh gì? *HS: SAEF = SAEH SEKC = SEGC SABC = SADC * GV gọi 1 HS lên bảng chứng minh và gọi vài HS đứng tại chỗ chứng minh miệng. 4 Củng cố &luyện tập: Qua tiết học này các em có rút ra được điều gì không ? I. Sửa bài tập cũ: Bài tập 7 SGK tr.118 Diện tích nền nhà: S = 4,2. 5,4 = 22,68 (m2) Diện tích cửa sổ: S1 = 1.1,6 = 1,6 (m2) Diện tích cửa ra vào: S2 = 1,2.2 =2,4 (m2) Tổng diện tích cửa sổ và cửa ra vào là: S’ = S1+ S2 = 1,6 + 2,4 = 4 (m2) Tỉ lệ phần trăm của S’ và S là: < 20% Vậy gian phòng không đạt chuẩn về ánh sáng. II Bài tập mới: Bài tập 9SGK tr.119: A E B C D 12 x SABE = (cm) (1) SABCD = AB2 = 122 = 144 (cm2) (2) SABE = SABCD (gt) (3) (1)(2)(3) 6x =.144 x = 8 Bài tập 11 (SGK): (HS ghép hình). -Theo tính chất 1 hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau nên diện tích của các tam giác trong ba hình bằng nhau. -Theo tính chất thứ hai, một đa giác được chia thành các tam giác không có điểm trong chung thì diện tích đa giác bằng tổng diện tích của các tam giác. Do đó, mỗi hình có diện tích bằng tổng diện tích hai tam giác bằng nhau nên diện tích của chúng bằng nhau. A F B K C G D H E Bài 13 (SGK): Hình chữ nhật ABCD EAC FG //AD ; KH// AD SEFBK = SEGDH GT KL rABC = rCDA SABC = SCDA (1) rAEF = rEAH SAEF = SEAH (2) rEKC = rCGE SEKC = SCGE (3) (1)(2)(3) SABC – (SAEF+SEKC) = SCDA –(SEAH -SCGE) SEFBK =SEGDH III Bài học kinh nghiệm: Một đa giác được chia thành các tam giác không có điểm trong chung thì diện tích của đa giác bằng tổng diện tích của các tam giác. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà a) ø-Xem lại các bài tập đã giải. --Làm bài tập : 10, 15 (SGK). b) -Chuẩn bị tiết tiếp theo Ghi nhớ lại công thức tính diện tích tam giác thường. V RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: