Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 28: Luyện tập (Bản chuẩn)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 28: Luyện tập (Bản chuẩn)

I.Mục tiêu:

1.Về kiến thức:

-Vận dụng tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông vào bài tập.

2. Về kỹ năng:

-Rèn luyện kỹ năng tính diện tích, chứng minh.

 3. Về tư duy, thái độ :

- Có thái độ học tập tích cực, Thích tìm tòi kiến thức.

 II.Chuẩn bị của GV và HS :

-GV: chuẩn bị thước, hình 124, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.

-HS:ôn lại công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, tam giác vuông.

III. Kiểm tra bài cũ : (7 phút)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 28: Luyện tập (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 - TIẾT 28
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Vận dụng tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông vào bài tập.
2. Về kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng tính diện tích, chứng minh.
 3. Về tư duy, thái độ : 
- Có thái độ học tập tích cực, Thích tìm tòi kiến thức.
 II.Chuẩn bị của GV và HS :
-GV: chuẩn bị thước, hình 124, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ. 
-HS:ôn lại công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, tam giác vuông.
III. Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
Câu hỏi
Đáp án
Hs1: Tính SABC . (10đ)
(2đ)
 (2đ)
(2đ)
cm (2đ)
SABC =(2đ)
Hs 2: Tính SABCD 
AC2 = AB2 +BC2(1đ)
 BC2 = AC2 - AB2 (1đ) 
 = 102 –62 = 64.(1đ)
Þ BC = 8cm.(2đ)
SABCD = AB.BC
 = 6.8 = 48 cm2(5đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung 
Hoạt Động 1: Ôn tập lý thuyết (5 phút)
Cho học sinh nêu lại các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông
Hoạt Động 2: Giải bài tập về nhà (10 phút)
-Hãy tìm mối liên hệ của SABCD với SAEB?
-Viết biểu thức tính SABCD , SABE?
-Từ đó hãy tính x.
Hoạt Động 3: Giải bài tập luyện tập (17 phút)
-GV treo bảng phụ hình 124 trang 119 SGK.
-Hãy xác định diện tích hình chữ nhật, giải thích.
-Hãy tính diện tích hình bình hình dựa vào diện tích các hình đã biết.
+ Tìm cách chia hình bình hành trên theo tính chất nào?
-Hoạt động tương tự với hình còn lại.
Bài 13:
-Tìm cách tính SEFBK, SEGDH theo cách hình có cùng diện tích.
+ So sánh SACB,SACD?
+ Tính SEFBK, SEGDH theo diện tích 2 tam giác này.
+ So sánh các cặp diện tích tam giác còn lại ?
Hs: nêu công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, tam giác vuông.
SAEB= .SABCD
SABCD =122 
SAEB= .12.x =6x
-Mỗi ô vuông có S = 1(đvdt).
-Có tất cả 2 x 3 ô vuông.
Vậy:
S = 2.3 = 6 .(đvdt).
-Kẻ đường cao AH,CH’ được 2 tam giác vuông và 1 hình vuống.
SACB = SACD
SEFBK =SABC-(SECK +SEFA)
SEGDH =SACD-(SEGC + SEAH)
I. Ôn tập lý thuyết:
1. Diện tích hình chữ nhật
S=a.b
2. Diện tích hình vuông : 
S = a2
3. Diện tích tam giác vuông: 
S = a.b
II. Luyện tập:
*Bài tập về nhà:
Bài 9/119. Tính x
Diện tích D AEB.
SAEB= .12.x = 6x.
Diện tích hình chữ nhật ABCD.
SABCD =122 = 144.
Theo đề bài ta có:
SABE = SABCD.
6x = .144
Vậy: x= 8 cm.
*Bài tập tại lớp:
Bài 12: Tính S các hình:
 S= 2.3 = 6 (đvdt).
Kẻ đường cao AH và CH’.
Ta có: 
SABCD =SAHCH’ + 2.SADH
 = AH2 + 2.AH.DH
 = 4+2=6(đvdt).
SABCD=SACD+SACB=2SACB
SABCD=2.AC.AB
SABCD=2..2.3=6(đvdt)
Bài 13:
Chứng minh: SEFBK = SEGDH
Ta có: SACB=SACD
 SECK = SECG
 SEAF = SEAH.
Mà: 
SEFBK = SACB –SECK -SAEF
SEGDH = SACD –SECG -SEAH
Suy ra: SACB –SECK -SAEF = SACD –SECG -SEAH
Vậy:SEFBK = SEGDH
V. Củng cố : ( 4 phút)
Cho học sinh giải bài tập trên phiếu học tập ở phần phụ lục.
VI. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Học thuộc công thức tính diện tích đa giác đã biết.
Chú ý (a + b)2 
- Xem trước bài diên tích tam giác.
- Đọc bài toán đố sách giáo khoa trang 119
Phụ lục:
Đáp án
1.A
2.C
Tên HS:.. Phiếu học tập
1.Cho hình vuông có độ dài đường chéo bằng 12 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 142cm2	B. 144cm2	C.142cm	D. 144cm
2. Cho tam gác ABC vuông cân tại A, biết BC = 10cm. Diện tích tam giác vuông ABC	 là:
A. 100cm2	B. 50cm2	C. 25cm2	D. 25cm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_28_luyen_tap_ban_chuan.doc