I. MỤC TIÊU :
v Hs nắm được định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố của hình thang , biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông .
v Biết vẽ và tính các góc của hình thang, hình thang vuông .
v Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang .
v Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau ( hai đáy nằm ngang , hai đáy không nằm ngang ) và ở dạng đặc biệt ( hai cạnh bên song song , hai đáy bằng nhau .
II. CHUẨN BỊ :
Gv: thước thẳng ,êke , bảng nhóm , bảng phụ , pnhấn màu .
Hs: chuẩn bị như phần dặn ở tiết trước .
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp thuyết trình.
-Phương pháp đàm thoại.
-Phương pháp Tổ chức hoạt động nhóm.
-Phương pháp tích cực hoá hoạt động của HS.
-Phương pháp thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH:
HÌNH THANG Tiết 2 Ngày dạy :. I. MỤC TIÊU : Hs nắm được định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố của hình thang , biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông . Biết vẽ và tính các góc của hình thang, hình thang vuông . Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang . Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau ( hai đáy nằm ngang , hai đáy không nằm ngang ) và ở dạng đặc biệt ( hai cạnh bên song song , hai đáy bằng nhau . II. CHUẨN BỊ : Gv: thước thẳng ,êke , bảng nhóm , bảng phụ , pnhấn màu . Hs: chuẩn bị như phần dặn ở tiết trước . III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp thuyết trình. -Phương pháp đàm thoại. -Phương pháp Tổ chức hoạt động nhóm. -Phương pháp tích cực hoá hoạt động của HS. -Phương pháp thực hành. IV. TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1. Ổn định : Điểm danh . 2/ Kiểm tra : +hs1 : nêu định nghĩa tứ giác lồi , định lí về tổng các góc của tứ giác ? ( mỗi ý 5 đ) + hs2 : sửa bt 3 . vẽ hình ghi gt- kl ,a) ( 5 đ) - nhận xét A và C thế nào với 2 đầu đoạn thẳng BD ? từ đó kết luận ? - nhận xét B và D thế nào ? từ đó phải chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau ? hãy tính góc B và góc D ? 3.Bài mới : + hs quan sát H13 sgk . nhận xét AB và CD thế nào ? từ đó nêu định nghĩa hình thang ? chỉ ra cạnh bên ,cạnh đáy , chiều cao ? - hs làm ?1 ( vẽ hình 5 vào bảng phụ ). + 2 góc kề 1 cạnh bên có vị trí như thế nào với nhau ? - hs làm ?2 theo nhóm nhỏ ? - hướng dẫn kẻ đường phụ , đặt số cho góc để gọi . + để chứng minh 2 đoạn thẳng AB và CD , AD và BC ta phải chứng minh 2 tam giác bằng nhau ? + từ ?2 rút ra nhận xét : nếu hình thang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên và 2 cạnh đáy thế nào ? - hs làm ?2b - tương tự ta chứng minh 2 tam giác bằng nhau . - từ đó chỉ ra cặp góc so le trong bằng nhau đểc có 2 đường thẳng song song ? + từ ?2b => nhận xét thứ 2 ? gọi hs nêu nhận xét sau đó gv hoàn chỉnh . + cho hs quan sát hình 18 sgk với AB//CD ,, cho hs tính ? - từ kết quả trên gv giới thiệu hình thang vuông . 2 hs nêu định nghĩa ? 4. Củng cố : + hs nêu nhanh lại định nghĩa hình thang, hình thang vuông ? + treo bảng phụ bt7 ,hình 21 cho hs hoạt động nhóm ? sau 3 phút kiểm tra 2 nhóm . + gọi hs đọc đề bt 8 – cho hs làm nhóm nhỏ ? - sử dụng cặp góc trong cùng phía bù nhau ? kết hợp với gt ? A B C D + sgk /65 + BT 3 . GT KL ABCD : AB = CD , CB = CD b) a) AC là đường ttrực của BD b) =? a) ta có AB= AD => A đường ttrực của BD , CB = CD => C đường ttrực của BD Do đó AC là đường ttrực của BD b) (c-g-c) => = [ 360o – () ] : 2 = [360o - ( 100o + 60o ) ] : 2 =100o I. Định nghĩa : hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song. H13 sgk . AB ,CD : cạnh đáy . AD , BC : cạnh bên . AH : đường cao . ?1. a) h a, b là hình thang . A B C D 1 2 1 2 b) hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau . ?2 a) Ta có AB//CD => (slt) AD//BC => (slt) Và AC là cạnh chung Vậy : (g-c-g) => AD = BC , AB = CD nhận xét : sgk /70 . A B C D 1 2 1 2 ?2 b) GT KL ABCD : AB//CD , AB = CD AD//BC , AD = BC Ta có AB//CD => (slt) AB = CD , AC chung . Nên : ( c-g-c) AD =BC và (slt) Vậy: AD//BC * nhận xét : sgk /70 II. Hình thang vuông : định nghĩa : sgk / 70 A B C D ABCD là hình thang vuông . ABCD : AB//CD , ĩ Bt7 . ABCD có BA//CD a) x = 180o – 80o = 100o y = 180o – 40o = 140o b) x = 70o ( đ vị ) , y = 50o ( slt) c) x = 90o , y = 180o - 65 o = 115o bt 8 . GT KL ABCD : AB //CD , , ,,= ? Vì AB //CD nên + = 180o , + = 180o Theo gt , Kết hợp lại ta có : 2. = 200o => = 100o 3. = 180o => = 60o do đó : = 80o , = 20o 5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Học định nghĩa hình thang , hình thang vuông . Làm bt 6,9,10 hoàn chỉnh vở bt in . Hs khá giỏi làm thêm bt 16,17,19,20/sbt t1 . Oân các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác . V.RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: