A. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Nắm được định nghĩa hình thang,hình thang vuông, các yếu tố của hình thang .Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang,hình thang vuông.
2.Kỷ năng: -Biết vể hình thang ,hình thang vuông
-Biết tính số đo của hình thang ,hình thang vuông.
3.Thái độ: Nhanh nhẹn ,linh hoạt trong việc nhận dạng hình thang,hìng thang vuông.
B.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề,trực quan, giảng giải vấn đáp.
C. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: bảng phụ, thước êke
Học sinh: bút dạ,thước thẳng,êke.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ:
? Số đo tổng các góc trong tứ giác,làm BT3(sgk)
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề.
GV đưa hình ảnh bên lên bảng cho HS nhận xét
tứ giác bên có gì đặc biệt.
HS: Có hai cạnh AB và CD song song
GV: Vậy tứ giác như vậy gọi là gì? Nó có đặc điểm ,
tính chất như thế nào đó là nội dung bài học hôm nay.
2. Triển khai bài:
Tiết 2. §2: HÌNH THANG Ngày soạn: 19/8 Ngày giảng: 8A: 21/8 8B: 21/8 A. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Nắm được định nghĩa hình thang,hình thang vuông, các yếu tố của hình thang .Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang,hình thang vuông. 2.Kỷ năng: -Biết vể hình thang ,hình thang vuông -Biết tính số đo của hình thang ,hình thang vuông. 3.Thái độ: Nhanh nhẹn ,linh hoạt trong việc nhận dạng hình thang,hìng thang vuông. B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề,trực quan, giảng giải vấn đáp. C. CHUẨN BỊ: Giáo viên: bảng phụ, thước êke Học sinh: bút dạ,thước thẳng,êke. D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: 110o 70o A B C D II. Kiểm tra bài cũ: ? Số đo tổng các góc trong tứ giác,làm BT3(sgk) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. GV đưa hình ảnh bên lên bảng cho HS nhận xét tứ giác bên có gì đặc biệt. HS: Có hai cạnh AB và CD song song GV: Vậy tứ giác như vậy gọi là gì? Nó có đặc điểm , tính chất như thế nào đó là nội dung bài học hôm nay. 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV: Tứ giác có tính chất như ở trên gọi là hình thang.Vậy hình thang là hình như thế nào ? HS: Phát biểu định nghĩa như Sgk. HS làm ?1 SGK GV: Đưa đề bài lên bảng. HS: Hoạt động nhóm 2 em HS: Hai học sinh trả lời. HS làm ?2 SGK GV:Hướng dẩn -Muốn chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau ta thường chứng minh điều gì ? -Muốn CM hai đoạn thẳng song song ta phai CM gì? HS: Nhận xét kết quả của các ban. GV: Qua bài tập trên em rút ra cho mình được điều gì về các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau. HS: Phát biểu nhận xét trong sgk. A B C D GV: Em có nhận xét gì vè hình thang trên ? HS: Có góc A bằng 90o. GV: Ta nói ABCD là hình thang vuông.Vậy hình thang vuông là hình như thế nào? HS: Phát biểu định nghiã trong sgk. A B D H 1. Định nghĩa: (SGK) C * AB và CD là đáy. *AD và BC là hai cạnh bên. * AH là đường cao. [?1] a)Các tứ giác ABCD,EFGH là hình thang. b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau. 1 2 2 1 A B C D [?2]. a) Xét 2 tam giác ABC và CDA có: A1 = C1 AC chung. A2 = C2 Þ ABC = CDA(g.c.g) 1 1 A B C D Þ AB = DC và AD = BC b) Xét 2 tam giác ABC và CDA có: A1 = C1 AC chung. AB = CD (gt) Þ ABC = CDA(c.g.c) Þ AD = BC và AD BC * Nhận xét: (sgk) 2. Hình thang vuông. * Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. 3. Củng cố: -Nhắc lại định nghĩa hình thang, các đặc điểm của hình thang. -Định nghĩa hình thang vuông. -Cách tính các góc của hình thang. GV: Đưa tranh vẻ hình 20 lên bảng cho học sinh thực hiện. BT6:Hình a) và c) là hình thang. 4. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc các định nghĩa, đặc điểm của hình thang ,hình thang vuông. -Làm bài tập 8; 9; 10. (sgk) E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: