Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 1: Tứ giác - Nguyễn Thị Hoa

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 1: Tứ giác - Nguyễn Thị Hoa

I/ MỤC TIÊU:

-HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

-Biết vẽ gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.

-Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiễn đơn giản.

II/ TRỌNG TÂM:

-Định nghĩa tứ giác.

-Định lý về tổng các góc của tứ giác.

III/ CHUẨN BỊ:

-GV: Phim trong vẽ sẵn một số hình ( các dạng tứ giác, hình ở bài tập 1/ 66 SGK).

-HS: Ôn lại: Tổng 3 góc của tam giác.

IV/ TIẾN TRÌNH:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 1: Tứ giác - Nguyễn Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:1 Ngày dạy:..
TỨ GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
-HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
-Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tính huống thực tiễn đơn giản.
II/ TRỌNG TÂM:
-Định nghĩa tứ giác.
-Định lý về tổng các góc của tứ giác.
III/ CHUẨN BỊ:
-GV: Phim trong vẽ sẵn một số hình ( các dạng tứ giác, hình ở bài tập 1/ 66 SGK).
-HS: Ôn lại: Tổng 3 góc của tam giác.
IV/ TIẾN TRÌNH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1/ Ổn định: Kiểm diện. 
2/ Kiểm tra bài cũ:
A
B
C
GV đưa lên màn hình các hình tam giác, tứ giác đã vẽ sẵn yêu cầu học sinh chỉ ra các hình nào đã được học.
HS chỉ ra các hình tam giác.
GV: Vậy các hình còn lại được gọi là gì?
Để trả lời câu hỏi này, hôm nay các em sẽ được làm quen với khái niệm mới. Đó là tứ giác.
3/ Bài mới:
GV cho HS xem lại các hình: Ngoài các tam giác là các hình đã học. Vậy các hình còn lại được gọi là gì?
HS: Tứ giác.
GV yêu cầu HS tự nêu khái niệm về tứ giác ( HS có thể nêu khác nhau theo ý hiểu).
GV chốt lại chính xác.
 HS nêu định nghĩa như SGK. 
GV yêu cầu HS gọi tên tứ giác ABCD bằng nhiều cách khác nhau.
Quay lại với 3 dạng tứ giác.
GV dùng thước thẳng đặt trùng với mỗi cạnh của tứ giác.
HS nhận xét vị trí của tứ giác so với đường thẳng chứa cạnh làm bờ Giới thiệu tứ giác lồi.
GV yêu cầu HS đọc chú ý.
GV vẽ tứ giác ABCD. Yêu cầu HS thực hiện.
-Lấy điểm M nằm trong tứ giác.
-Lấy điểm N nằm ngoài tứ giác.
-Gọi tên hai đỉnh kề nhau, đối nhau.
-Gọi tên hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau.
-Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau được gọi là gì?
HS nhắc lại định lý tổng 3 góc của tam giác.
Vậy tổng 4 góc của tứ giác bằng bao nhiêu độ? Muốn biết được điều này ta bước vào phần 2 của bài học tổng các góc của một tứ giác.
Gọi vài HS nêu dự đoán tổng số đo các góc của tứ giác.
Gọi 1 HS khá chứng minh:
A
B
C
D
2
1
1
2
 4/ Củng cố:
GV đưa bài tập 1 trang 66 SGK lên mà hình 
( vẽ sẵn các hình 5a, 5d, 6a).
B
A
C
D
1200
1100
800
x
N
I
K
M
x
x
650
950
P
S
R
Q
Ở hình 5a:
GV yêu cầu vài HS yếu, trung bình cho dự đoán kết quả.
Gọi 1 HS khá giải thích và thực hiện trên bảng.
Gọi nhiều HS suy luận miệng.
GV cho HS hoạt động nhóm ( 4 em).
Đối với hình 5d, hình 6a.
Nhóm 1 6 hình 5d.
Nhóm 712 hình 6a.
Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
5/ Dặn dò:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
A
B
C
D
1/ Định nghĩa: SGK/ 64.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
D
C
-Tứ giác ABCD còn được gọi là tứ giác ADCB, BADC. . . 
-Các điểm : A, B, C, D: gọi là đỉnh.
-Các đoạn AB, BC, CD, DA: Gọi là các cạnh.
Tứ giác lồi: SGK/ 65.
Tứ giác ABCD ở hình 1 là tứ giác lồi.
Chú ý: SGK.
2/ Tổng các góc của một tứ giác:
Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Hình 5a:
Tứ giác ABCD có:
A+ B+ C+ D = 3600
1100+ 1200+ 800+ D = 3600
D = 3600- ( 1100+1200+800)
D = 500
Vậy x = 500
Hình 5d:
Tứ giác MNKI có:
N+ M+K+I = 3600 ( Định lý)
I = 900 ( vì NIIK)
M = 750 ( M kề bù với góc có số đo 1050)
K = 1200( K kề bù với góc sđ 600)
Nên N+ 750+ 1200+ 900 = 3600
 N =750
Hình 6a:
Tứ giác PQRS có:
P+Q+R+S = 3600
P+Q+950 + 650 = 3600
P+Q = 2000
2x = 2000
 x = 1000
-Học thuộc định nghĩa tứ giác.
-Định lý về tổng các góc của tứ giác.
-Làm bài tập 1,2,3/ 66,67 SGK.
-Xem: Có thể em chưa biết.
-Xem lại tính chất về 2 đường thẳng song song.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_1_tu_giac_nguyen_thi_hoa.doc