1. Định nghĩa
- HS quan sát hình vẽ ( vẽ tứ giác lồi)
- HS đọc ĐN tứ giác SGK
Tứ giác ABCD
AB, BC, CD, DA
là cạnh của tứ (Hình vẽ)
giác A, B,C,D là
đỉnh của tứ giác.
( ?1) tứ giác ABCD trên hình 1a gọi là tứ giác lối
* HS đọc định nghĩa tứ giác lối ( SGK - 65)
* Chú ý: HS đọc SGK.
(?2) HS hoạt động độc lập
a/ Hai đỉnh kế nhau: A và B, B và C;
C và D, D và A
Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D.
b/ Đường chéo AC và BD
c/ Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC và CD, CD và AD
Hai cạnh đối nhau: AB và CD; AD và BC
d/ Hai góc đối nhau: A và C; B và D
Hai góc kề nhau: A và B, B và C, C và D, D và A
e/ Điểm nằm trong tứ giác M và P.
Điểm nằm ngoài tứ giác N và Q.
2. Tổng các góc của 1 tứ giác ( Hình vẽ)///
(Hình vẽ)
Tuần 1 Chương I: Tứ giác Tiết 1: Tứ giác Ngày soạn: Ngày giảng: I - Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa tứ giác, tam giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trong bài vào trong các tình huống thực tiễn đơn giản. HS có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. - Trọng tâm: Do đặc trưng, của tứ giác lồi, tổng các góc trong tam giác. II - Chuẩn bị: - Thầy: Thước, bảng phụ. - Trò: SGK, thước, bút dạ. III - Tiến trình lên lớp. Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò HĐ1: Định nghĩa 24/ 1. Định nghĩa - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK giới thiệu hình nào là tứ giác, hình nào không là tứ giác. - HS quan sát hình vẽ ( vẽ tứ giác lồi) - HS đọc ĐN tứ giác SGK - GV yêu cầu HS phát biểu xem tứ giác là gì theo cách hiểu của HS sau đó gọi HS đọc định nghĩa tam giác trong SGK hướng dẫn cách ghi KH tam giác, chỉ rõ các đỉnh, các cạnh của tam giác. Tứ giác ABCD AB, BC, CD, DA là cạnh của tứ (Hình vẽ) giác A, B,C,D là đỉnh của tứ giác. - GV yêu cầu HS làm (?1) vậy tam giác lồi là tam giác như thế nào ?. GV khắc sâu nội dung chú ý SGK. ( ?1) tứ giác ABCD trên hình 1a gọi là tứ giác lối * HS đọc định nghĩa tứ giác lối ( SGK - 65) * Chú ý: HS đọc SGK. - GV yêu cầu HS làm ( ?1). Quan sát tam giác ABC (H3) rồi điền vào chỗ trống. (?2) HS hoạt động độc lập a/ Hai đỉnh kế nhau: A và B, B và C; C và D, D và A Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D. b/ Đường chéo AC và BD (Hình vẽ) c/ Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC và CD, CD và AD Hai cạnh đối nhau: AB và CD; AD và BC d/ Hai góc đối nhau: A và C; B và D Hai góc kề nhau: A và B, B và C, C và D, D và A e/ Điểm nằm trong tứ giác M và P. Điểm nằm ngoài tứ giác N và Q. HĐ2: Tổng các góc của 1 tứ giác 2. Tổng các góc của 1 tứ giác ( Hình vẽ)/// (Hình vẽ) - GV cho HS làm (?3) (?3) HD đứng tại chỗ trả lời a,b Qua ND (?3) GV dẫn dắt HS tới Đ/L tổng các góc trong 1 tứ giác. b/ Xét tứ giác ABCD: A + B + C + D = 3600 * ĐL: ( HS đọc ĐL SGK - 65) HĐ3: Củng cố luyện tập. 3. Luyện tập GV cho HS làm BT 1 (SGK) ( Chú ý rằng chữ x trong cùng 1 hình có cùng 1 giá trị) B1: Trong H5 a) x = 3600 - (1100 + 1200 + 800) = 500. b) x = 3600 - (900 . 3) = 900+ c) x = 3600 - (900 . 2 +650) = 1150 d) Ta có: K = 1800 - 600 = 1200(T/c 2 góc kề bù) M = 1800 - 1050 = 750 (T/c 2 góc kề bù) GV gọi lần lượt từng HS đứng tại chỗ thực hiện. Vậy x = 3600 -(900+1200+750)=750 Trong H6 a) 2x = 360 - (65 + 95) x = 1000 b) 3x + 4x +x + 2x = 360 x = 360 HĐ4: Hướng dẫn về nhà; BT 2 - 5 (SGK - 66,67) Đọc mục " có thể em chưa biết" HS ghi nhớ Tiết 2: Hình thang Ngày soạn: Ngày giảng: I - Mục tiêu: Học sinh nắm được ĐN hình thang, hình thang vuông các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh 1 tứ giác là hình thang, hình thang vuông. Rèn kỹ năng vẽ hình thang, hình thang vuông. HS biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang. Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau ( hai đáy nằm ngang hoặc hai đáy không nằm ngang) và ở dạng đặc biệt ( hai cạnh bên song song hai đáy bằng nhau). Qua bài giúp các em có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống. - Trọng tâm: ĐN hình thang. II - Chuẩn bị: - Thày: Thước ( các loại), giáo án, ê ke. - Trò: Thước ( các loại), SGK, ê ke III - Tiến hành lên lớp: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò HĐ1: Kỉêm tra bài cũ: 5/ HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời - GV gọi HS đứng tại chỗ nhắc lại ĐN tứ giác, tứ giác lồi, ĐL tổng 3 góc trong 1 tam giác. HĐ2: Định nghĩa 20/ 1. Định nghĩa: - GV cho HS quan sát H13 SGK, yêu cầu HS nhận xét vị trí 2 cạnh đối AB và CD của tứ giác đó GV giới thiệu ĐN hình thang, giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên, đáy lớn, đáy nhỏ, đường cao. HS quan sát H13 SGK, đọc ĐN hình thang. Nhận xét vị trí của AB và CD Ghi các yếu tố của hình thang trên hình vẽ. (Hình vẽ) - GV cho HS làm (?1) ghi sẵn ở bảng phụ. (?1) HS đứng tại chỗ trả lời. a) Các tứ giác ABCD, EFGH là hình thang, tứ giác MINK không phải là hình thang. b) Hai góc kề 1 cạnh bên của 1 hình thang thì bù nhau - GV cho HD làm (?2) theo nhóm học tập (?2) HS hoạt động theo nhóm. (H. vẽ) - Đại diện, nhóm lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét kết quả. - Qua ND( ?2) em rút ra nhận xét gì về hình thang có 2 cạnh bên song song , hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau ? * HS đọc nhận xét SGK (70) HĐ 3: Hình thang vuông. - GV cho HS quan sát H18 SGK biết AB// CD; A = 900. GV gọi HS tính D - GV giới thiệu ĐN hình thang vuông. 2. Hình thang vuông AB//CD; A = 900 D = 1800 - A D = 1800 - 900 = 900 ( vì A và D kề với cạnh bên AD của hình thang ABCD * HS đọc DN hình thang vuông SGK. HĐ 4: Củng cố, luyện tập. - GV cho HS làm bài tập 6, 7, 10 SGK. 3. Luyện tập - Bài tập 6 ( SGK - 70) HS cả lớp cùng thực hiện 1HS đại diện trả lời. Lớp nhận xét kết quả - Bài tập 7: (SGK-10) 3 HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp nhận xét kết quả. - Bài tập 10 (SGK - 10) HS hoạt động độc lập. 1 HS đứng tại chỗ trả lời HĐ 5: Hướng dẫn về nhà - Bài tập 8, 9 ( SGK - 71) - Bài tập 14, 15, 18, 20 ( SBT - 62) Đọc trước bài " Hình thang cân", giấy. Lớp nhận xét HS ghi nhớ Kẻ ô vuông, phiếu học tập. Tuần 2 Tiết 3: Hình thang cân Ngày soạn: Ngày giảng: I - Mục tiêu: HS cần nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Rèn kỹ năng vẽ hình thang cân, biết sử dụng ĐN và T/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh 1 tam giác là hình thang cân. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn. II - Chuẩn bị: - Thày: Thước chia khoảng, thước đo góc, giấy kẻ ô vuông. -Trò: ( như trên)+ Phiếu học tập. III - Tiến trình lên lớp. Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò HĐ 1: Định nghĩa. - GV cho HS làm (?1) (Hình vẽ) Tứ giác ABCD là hình thang cân AB // CD hoặc GV từ định nghĩa muốn chứng minh hình thang cân cần chỉ ra những điều kiện nào ? 1.Định nghĩa HS đọc (?1) SGK HS quan sát nhận xét Lớp nhận xét kết luận. HS phát biểu định nghĩa HS ghi ĐN bằng ký hiệu HS trả lới (?2) HS hoạt động độc lập HĐ 2: GV cho HS làm (?2) ( bảng phụ) Đ/s: a/ D= 1000 b/ Không c/ N = 700 d/ S = 900 GV nhận xét kết luận: 2 góc đối nhau trong hình thang cân bù nhau HS quan sát hình vẽ HS trình bày Lớp nhận xét -> nhận xét 2 góc đối nhau. HĐ 3: Tính chất. - GV đưa ra bài toán: Cho hình thang cân ABCD. CMR AD = BC biết AB //CD * Tứ giác ABCD là hình thang cân (AB//CD) => AD = BC GV lưu ý trường hợp AD//BC GV hướng dẫn HS chứng minh định lý. 12' 2. Tính chất HS đọc đầu bài, HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày. Lớp nhận xét -> định lý 1 HS đọc định lý SGK HS nắm phương pháp chứng minh định lý và ghi Xét trường hợp 2: a. Giả sử AB <CD, AD ầBC tại O. Vì ABCD là hình thang cân nên: D = C; A1 = B1. Ta có D = C nên tam giác COD cân tại O => OD = OC (1) Lại có A1 = B1 nên A2 = B2 => OA = OB (2). Từ (1) và (2) suy ra AC = OC - OA = OD - OD = BD. Vậy AC = BD (ĐPCM) - GV khắc sâu nội dung chú ý, cho HS quan sát hình 27. + Định lý 2: GV yêu cầu HS rút ra định lý 2 thông qua bài toán GV đã đưa ra. b. AD // BC => AD = BC (Theo nhận xét tiết 2). * Chú ý: HS đọc SGK, quan sát hình vẽ. * Định lý 2: HS đọc ghi giả thiết, kết luận của định lý CM định lý dựa vào trường hợp 2 tam giác bằng nhau (c.g.c) - Thông qua ĐL 1, ĐL2 rút ra dấu hiệu nhận biết hình thang cân. 3. Dấu hiệu nhận biết HĐ4: Dấu hiệu nhận biết: - GV cho HS làm (?3) (bảng phụ) => Định lý 23 - Qua đó GV yêu cầu HS nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân. 8' - HS hoạt động theo nhóm - HS đại diện nhóm lên trình bày - Lớp nhận xét. * HS đọc ĐL3 * Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: HS đọc SGK (74) HĐ5: Hướng dẫn, luyện tập - GV yêu cầu HS làm BT 11 (SGK) 10' 4. Luyện tập Bài 11 : HS hoạt động theo nhóm - Thi điền nhanh kết quả của các nhóm. - GV cho HS làm BT 12 Bài 12: HS đọc đề bài HS ghi giả thiết, kết luận HS đứng tại chỗ thực hiện. HĐ6: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ ĐN hình thang cân và các tính chất của nó, dấu hiệu nhận biết hình thang cân - BTVN: 13; 14; 15 (74; 75) 1' HS ghi nhớ Tiết 4: Luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng: I - Mục tiêu: Củng cố khắc sâu KT về hình thang, hình thang cân. Rèn luyện kỹ năng về hình, vận dụng ĐN, tính chất của hình thang cân vào giải toán chứng minh hình thang cân. Rèn tính linh hoạt kỹ năng phân tích tổng hợp cho HS. II - Chuẩn bị : - Thày: Thước thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ. - Trò: Thước thăng, compa, nháp, bút dạ. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò HĐ 1: BT trắc nghiệm: Kiến thức ( Bảng phụ) GV nhận xét cho điểm 5' HS hoạt động độc lập. HS trình bày Lớp nhận xét HĐ 2: Luyện tập - Bài 16 (SGK - 75) ( Bảng phụ) gt: Cho tam giác ABC: AB = AC. D ẻAC B1 = B2, E ẻAB, C1 = C2 KL: BẻDC là hình thang cân, BE = DC Hướng dẫn chứng minh. DABC = D AEC => AE =AD => AED = ABC => ED//BC => tứ giác BEDC là hình thang cân CM D1 = B1 ( = B2) => BE = ED GV nhận xét KL 10' HS đọc đầu bài, nêu cách vè hình HS hoạt động độc lập HS vẽ hình ghi giả thiết, kết luận HS trình bày Lớp nhận xét HĐ3: Bài 17 ( SGK - 75) GT: Cho tứ giác ABCD; AB//CD ACD = BDC KL: Tứ giác ABCD là hình thang cân Hướng dẫn: D ADC = D BCD ( g.cg)=> AC = BD => Tứ giác ABCD là hình thang cân. 10' HS đọc đầu bài, vẽ hình ghi giả thiết, kết luận HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên bảng Các nhóm nhận xét. HĐ 4: Bài 18 ( 75) Hướng dẫn a/ BE =AC = BD => D BDE cân tại B b/ CMD ACD = D BDC như bài 17 c/ Trở về bài 17 10' HS đọc bài HS vẽ hình ghi giả thiết, kết luận HS khai thác giả thiết HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét HĐ5: Bài 19 ( 75) GV trình bày bảng phụ GV nhận xét * Nhắc lại ĐN hình thang cân ? Tính chất ? Cách chứng minh 8' HS thảo luận HS trình bày Lớp nhận xét HS giải thích HS đứng tại chỗ trả lới HĐ 6: Hướng dẫn về nhà - Bài tậo SBT - Ôn tính chất đoạn chắn - Chuẩn bị và đọc trước bài " Đường trung bình" 3' HS ghi nhớ Tuần 3 Tiết 5: Đường trung bình của tam giác của hình thang Ngày soạn: Ngày giảng: I - Mục tiêu: HS nắm vững ĐL1, ĐL 2, định nghĩa đường trung bình của tam giac. Rèn luyện tính cẩn thận, khả năng phân tích, kỹ năng tư duy suy luận lô gíc cho học sinh. Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn. II - Chuẩn bị: - Thày: Thước, ê ke, bảng phụ - Trò: Thước, êke, bút dạ III - Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ. Cho bài toán: Cho D ABC, D là trung điểm của Ab, qu ... bằng AB/2 DF bằng AC/2 ? - Tương tự đối với trường hợp D ABC vuông tại A ? *GV cho HS làm BT 85 (sgk) - GV thu bài 3 nhóm yêu cầu HS nhận xét, gv kết luận kết quả cho điểm nhóm III. HĐ3 - Hướng dẫn về nhà 1' BT 86 (sgk), ôn tập toàn bộ chương I - GV thu bài 3 nhóm yêu cầu HS nhận xét, gv kết luận kết quả cho điểm nhóm HT cân, HBH, HCN, Hình thoi, Hình vuông Tiết 24: Ôn tập chương I Ngày soạn: Ngày giảng : Tại lớp: I- M ục tiêu: Củng cố, khắc sâu hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương ( về ĐN, t/c, dấu hiệu nhận biết). HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện, tư duy biện chứng cho học sinh. Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn . - Trọng tâm: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình tìm điều kiện của hình. II. Chuẩn bị: - Thày: Bảng phụ, thước, com pa, bút dạ. - Trò: Nháp, thước, com pa, bút dạ III - Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò I.HĐ1. Lý thuyết - GV đưa bảng hệ thống kiến thức của chương lên cho HS quan sát 23' HS quan sát bảng hệ thống kiến thức chương I=> mối quan hệ giữa các hình HS trả lời câu hỏi sgk - GV hỏi câu hỏi SGK II . HĐ2. Bài tập 20' - Bài 88 ( sgk -111) + GV cho HS hoạt động độc lập. + GV gợi ý HS Cm tam giác EFGH là hình bình hành. (Dựa vào tính chất đường trung bình trong tam giác) sau đó gọi HS trả lời a/ Hình chữ nhật - Bài 88 (111) - HS hoạt động độc lập - HS trình bày - Lớp nhận xét a/ Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật EH ^ EF AC ^ BD (đk phải tìm) b/ Hình thoi b/ Hình bình hành EFGH là hình thoi EF = GF AC =BD (đk phải tìm) c/ Hình vuông c/ HBH ABCD là hình vuông EFGH là HCN AC^BD EFGH là hình thoi AC^BD III. HĐ3 . Hướng dẫn về nhà - Ôn kỹ lại toàn bộ kiến thức của chương - BTVN: 89 (sgk), SBT - Chuẩn bị giấy kiển tra 45 phút 2' HS ghi nhớ Tuần 13 Tiết 25: Kiểm tra 45 phút Ngày soạn: Ngày giảng: Tại lớp: I - Mục tiêu: Nhằm đánh giá được sự nhận thức của HS về kiến thức của chương. Qua đó giáo viên có phương pháp phù hợp để giảng dạy với đối tượng HS của mình. Qua bài kiểm tra rèn luyện củng cố cách trình bày bài cho HS. II - Chuẩn bị: - Thày: Đề bài đáp án -Trò: Giấy kiểm tra, bút. III. Đề bài + đáp án Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò Câu 1; Phát biểu định nghĩa và các tính chất của HBH 2đ Câu 1: (2đ): ĐN, T/c HBH (sgk - 90) Câu 2: Khoanh tròn các câu đúng trong các câu sau a/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông b/ HBH có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông c/ HBH có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi Câu 2 (3đ) Câu đúng (C) Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyền AM. Gọi I là trung điểm của AC K là điểm đối xứng với M qua điểm I Câu 3 ( 5đ) a/Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao? 2đ Tứ giác AMCK là HCN vì AMK là hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường có M = 900 ( Do D ABC cân tại A, AM là trung tuyến đồng thời là đường cao) b/ Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ? b/Do AKCM là hình chữ nhật ( CM trên) => AK = MC mà MC = MB ( gt) => AK = MB (1) Lại có AK // MC ( AKCM là HCN) => AK//BM (2) Từ (1) và (2) là HBH ( tứ giác AKMB) c/ Tìm đk của tam giác ABC để tứ giác AMCKlà hình vuông. c/ Để tứ giác AMCK là hình vuông thì AC^MK mà MK//AB ( tứ giác ABMK là HBH => BAC = 900. Chương II: Đa giác, diện tích đa giác Tiết 26: Đa giác - đa giác đều Ngày soạn: Ngày giảng: Tại lớp" I - Mục tiêu: HS nắm được KN đa giác lối, đa giác HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác vẽ được và nhận biết một sô đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng ( nếu có) của 1 đa giác đều; HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lối, đa giác đều tương tự những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. HS biết quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của 1 tam giác. Rèn tính kiên trì trong suy luận ( tìm, đoán và suy diễn) II - Chuẩn bị: - Thày: Thước, bút dạ - Trò: Nháp, thước, bút dạ. III - Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò I. HĐ1: Kiểm tra bài cũ ( trả bài 45 phút) -GV nhận xét ưu, nhược của những bài đặc biệt, trả bài ghi điểm vào sổ 8' HS ghi chép những ưu, nhược của bài kiểm tra vào sổ rút kinh nghiệm II. HĐ2: Bài mới 1. Khái niệm về đa giác. - GV nhắc lại Đn tứ giác ABCD - GV cho HS quan sát H vẽ (sgk) so sánh với định nghĩa tứ giác - khái niệm - GV cho HS làm ( ?1) - GV nêu KN đa giác lối = > Rút ra ĐN đa giác. - GV cho HS làm (?2) khắc sâu ND chú ý - GV cho HS làm (?3) - GV giới thiệu tên gọi 1. Khái niệm về đa giác - HS nhắc lại ĐN tứ giác - HS quan sát hình vẽ - so sánh - HS nêu KN - HS trả lời - HS khác nhận xét * ĐN: HS đọc ĐN SGK - HS trả lời - HS ghi nhớ - HS trả lời trực tiếp 2.Đa giác đều - GV yêu cầu HS vẽ các đa giác đều trong SGK vào vở và giới thiệu 2. Đa giác đều - GV yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố về cạnh, về góc của các đa giác đều => Rút ra ĐN đa giác đều - GV cho HS làm (?4) * HS đọc ĐN SGK (?4) - HS lên vẽ trục đx, hoặc tâm đối xứng ( nếu có) trong các đa giác nêu trên. GV gọi HS lên vẽ trực tiếp III.HĐ3. Củng cố luyện tập - GV cho HS làm BT 4 ( bảng phụ) 3.Luyện tập - BT 4 ( SK HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét IV. HĐ4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vứng ĐN đã giác lồi, đa giác đều, dấu hiệu nhận biết đa giác đều. - BTVN: 1,2, 3, 5 (sgk), SBT 2' HS ghi nhớ Tuần 14 Tiết 27 Diện tích hình chữ nhật Ngày soạn: Ngày giảng: Tại lớp: I - Mục tiêu: HS nắm KN diện tích đa giác, nắm vững công thức tính diện tích HCN, hình vuông, tam giác vuông HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác. HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích giải toán. II - Chuẩn bị: - Thày: Bảng phụ - Trò: Nháp, bút dạ, bảng nhóm. III - Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò I. HĐ1. Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại ĐN và các t/c của hình CN 5' 1 HS đứng tại chỗ nhắc lại HS khác nhận xét II. HĐ2. Bài mới 1.Khái niệm diện tích đa giác - GV cho HS quan sát H.vẽ sgk => yêu cầu HS làm (?1) - GV giới thiệu ksy hiệu diện tích đa giác 8' 1. Khái niệm diện tích đa giác (?1) HS hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm trình bày Cá nhóm khác nhận xét. 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật - GV giới thiệu công thức S = a.b S là diện tích HCN a,b là các kích thước của HCN 2. Công thức tính diện tích HCN HS nghe và ghi chép vẽ hình minh hoạ 3. Công thức tính diện tích hình vuông tam giác vuông. - GV cho HS làm (?2) + S = a2 ( a - cạnh hình vuông) a.b + S = ( a, b-các cạnh tam giác vuông) 2 - GV cho HS làm (?3) 10' 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông (?2) HS hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét III. HĐ3. Củng cố, luyện tập - GV cho HS làm BT 6 10' 4. Luyện tập - Bài 6 (118) HS đứng tại chố trả lời a) S tăng gấp đôi b) S tăng gấp chín lần c) S không thay đổi - GV cho HS làm BT 8 (sgk) - Bài 8 (118) HS hoạt động độc lập 1 HS trình bày Lớp nhận xét IV. HĐ4 - Hướng dẫn, dặn dò. - Nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, DT hình vuông, DT tam giác vuông - BTVN: 7(sgk), SBT. 2' HS ghi nhớ Tiết 28: Luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng: Tại lớp: I - Mục tiêu: HS được củng cố khắc sâu các công thức tính diện tích hình chữ nhạt, hình vuông, tam giác vuông. Giúp HS có ý thức vận dụng các công thức đó vào thực tế. - Trọng tâm: Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đó vào các bài toán có nội dung thực tế II - Chuẩn bị: - Thày: Lựa chọn bài tập. - Trò: Nháp, thước, bút dạ, bảng nhóm. III - Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò I. HĐ1 - Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS lên bảng viết công thức tính diện tích HCN công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. 5' Hai học sinh lên bảng trình bày II. HĐ2. Luyện tập - Dạng 1: Bài toán đã vẽ sẵn hình - GV cho HS làm bài tập 9 (sgk) - Gọi 1 HS đọc đầu bài, 1 HS lên bảng ghi gt, kl của bài toán ( Hình vẽ sẵn vào bảng phụ) 28' Bài 9 ( 119 - sgk) - HS hoạt động độc lập -HS trình bày -Lớp nhận xét + GV hướng dẫn HS tóm tắt bài x= ? để SD ABC= 1/3 S tg ABCD SD ABC= 1/2. 12.x = 6x Stg ABCD = 12.12 = 144 144 144 => 4x = => x = = 8 3 3.6 - Dạng 2: Dạng toán chưa có hình vẽ sẵn - GV cho HS làm BT 14 (sgk) - GV gọi HS đứng tại chỗ đọc và tóm tắt đầu bài. HCN ABCD: AB = 700m AD = 400m Tính SABCD theo đơn vị m2, km2, a, ha ? -GV nhận xét, kết luận khẳng định kết quả Bài 14 (119 - sgk) HS vẽ hình ghi gt, kl của bài toán HS tính HS trình bày III. HĐ3 . Củng cố luyện tập - GV khắc sâu HS bài tập 15 sgk 10' Bài 15 (119- sgk) HS tóm tắt bài, ghi chép những phân tích của GV, tự giải BT 15. IV. HĐ4 - Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng BT đã chữa - BTVN: 10-13 (sgk) - Xem trước bài " DT tam giác" - Cắt mô hình tam giác vuông, tam giác thường 2' HS ghi nhớ Tuần 15 Tiết 29: Diện tích tam giác Ngày soạn: Ngàu giảng: Tại lớp: I -Mục tiêu: HS được củng cố khắc sâu công thức tính diện tích tam giác vuông, nắm chắc công thức tính diện tích tam giác thường. Qua bài giúp các em có ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tế - Trọng tâm: Công thức tính diện tích tam giác. II - Chuẩn bị: -Thày: Mô hình tam giác vuông, tam giác thường, thước - Trò: Mô hình tam giác vuông, tam giác thường, thước III - Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò I - HĐI. Kiểm tra bài cũ - Viết công thức tính DTHCN, DT tam giác vuông. - GV nhận xét - cho điểm 6' 1 HS lên bảng thực hiện HS khác xét kết quả II - HĐII. Bài mới 1. Diện tích tam giác a. Định lý (sgk) - GV yêu cầu HS quan sát mô hình đã chuẩn bị -> chỉ ra các trường hợp sảy ra -> hướng dẫn chứng minh. - GV hướng dẫn gọi HS Cm => GV cho HS là (?) sgk 28' 1. Diện tích tam giác a. Định lý ( HS đọc ĐL sgk) HS quan sát mô hình đã chuẩn bị CM: a) trường hợp H º B, C ( H1) G/sử H º B khi đó D ABC: B = 900 1 Khi đó SD ABC = AB.BC 2 b) Trường hợp H nằm giữa B và C ( h2) SD ABC + SD ACH 1 1 = AH.HB + AH.HC 2 2 1 = AH (BH +HC) 2 1 = AH.BC 2 c) SD ABC = SD AHB - SD AHC 1 1 = AH.HB - AH.CH 2 2 1 = AH ( BH - CH) 2 1 = AH.BC 2 (?) HS thực hành III. HĐ3 - Củng cố - luyện tập - GV cho HS làm bài tập 16 sgk 10' 2. Luyện tập - Bài 16 (121) HS quan sát hình vẽ sgk trả lời HS khác nhận xet - GV cho HS làm bài tập 17 sgk - Bài 17 (121) HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét IV. HĐ4 - Hướng dẫn v nhà - BTVN: 18; 19 (sgk) - Chuẩn bị ôn tập chương II 1' HS ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: