Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đia thức cho đơn thức - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đia thức cho đơn thức - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

* Kiến thức: HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.

 Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

* Kỹ năng: Vận dụng tốt vào giải toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

- Thước kẻ, sách vở, giáo án, bảng phụ, máy chiếu, bài tập phụ, bản nhóm, bút lông và các đồ dùng liên quan đến tiết dạy.

- Xem kiến thức bài mới.

C. TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG :

I. Kiểm tra bài cũ :

 1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

2. Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết)

3. Sửa bài tập 62tr27 (SGK).

II.Dạy bài mới

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đia thức cho đơn thức - Năm học 2011-2012 - Trần Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16/ 8 : 	 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Ngày soạn: 10/10/2011
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : 
* Kiến thức: HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.
 Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
* Kỹ năng: Vận dụng tốt vào giải toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : 
- Thước kẻ, sách vở, giáo án, bảng phụ, máy chiếu, bài tập phụ, bản nhóm, bút lông và các đồ dùng liên quan đến tiết dạy.
- Xem kiến thức bài mới.
C. TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG :
I. Kiểm tra bài cũ : 
	1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết)
3. Sửa bài tập 62tr27 (SGK).
II.Dạy bài mới 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Dẫn dắc học sinh hình thành quy tắc.
1. Quy tắc :
Yêu cầu học sinh thực hiện .?1 Cho đơn thức 3xy2.
- Viết một đa thức có các hạng tử đều chai hết cho 3xy2
- Chia các hạng tử của đa thức đó với nhau.
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
HS suy nghĩ sau 1 phút gọi lên bảng làm
9xy2 + x2y4- 12x3y5
(9xy2 : 3xy2) + ( x2y4: 3xy2) - (12x3y5: 3xy2)
Viết lại như sau :
(9xy2 + x2y4- 12x3y5) : 3xy2
= (9xy2 : 3xy2) + ( x2y4: 3xy2) - (12x3y5: 3xy2)
= 3 + xy2 - 4x2y3
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Khi các em làm công việc chia đó gọi là chia đa thức cho đơn thức và thương tìm được là 3 + xy2 - 4x2y3
Vậy muốn chia đa thức cho đơn thức ta làm thế nào ?
- Một đa thức muốn chai hết cho đơn thức cần điều kiện gì ?
Gọi học sinh làm ví dụ :
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Một đa thức muốn chai hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
HS ghi vào vở.
*) Ví dụ : Thực hiện phép tính :
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3.
Giải :
(30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3 
= (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3: 5x2y3) - (3x4y4: 5x2y3)
= 6x2 - 5 - x2y.
Hoạt động 2 : Ap dụng.
2. Ap dụng :
Đưa ?2 lên bảng phụ :
Gợi ý để học sinh thực hiện phép chia theo quy tắc đã học.
Các em xem thức với kết quả như vậy thì bạn Hoa làm đúng chưa.
Qua đó cho ta thấy ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm thế nào nữa ?
Làm phép tính : 
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y.
Học cả lớp làm theo nhóm.
(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)
= - x2 + 2y2 - 3x3y
Bạn Hoa làm đúng.
Ta có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử là đơn thức rồi thực hiện như phép chia một tích cho một số.
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y.
= 4x2 - 5y - 
Làm phép tính : (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y
Giải :
(20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y.
= 4x2 - 5y - 
III. LUYỆN TẬP CHUNG : 
Bài tập 64/28 (SGK) Làm tính chia 
a) (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2 	b) ( x3 - 2x2y + 3xy2) : (-x)
= - x3 + - 2x 	= -x2 + xy - y2
Bài tập 65/29 (SGK) Làm tính chia
 	[3(x - y)4 + 2(x - y)3 - 5(x - y)2] : (y - x)2
= 3(x - y)2 + 2(x - y) - 5
CUỘC THI LÀM TOÁN NHANH (Viết đề bài lên bảng phụ)
ĐỘI I
ĐỘI II
Đề bài
Kết quả
Đề bài
Kết quả
1. (7.55 - 34 + 36) : 34
2. (5x4 - 3x3 + x2) : 3x2
3. (x3y3 -x2y3) : x2y2
4. [5(a -b)3 +2(a - b)2] : (b - a)2
5. (x3 + 8y3) : (x + 2y)
29
x2 - x +
3xy - y
5(a - b) + 2
x2 + 4y2
1. (7.55 - 34 + 36) : 34
2. (5x4 - 3x3 + x2) : 3x2
3. (x3y3 -x2y3) : x2y2
4. [5(a-b)3 + 2(a - b)2] : (b - a)2
5. (x3 + 8y3) : (x + 2y)
29
x2 - x +
3xy - y
5(a - b) + 2
x2 + 4y2
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Làm các bài tập còn lại ở (SGK) bài tập 44, 45, 46, 47 trang 8 (SBT)
- Xem bài mới “Chia đa thức một biến đã sắp xếp”
-------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_16_chia_dia_thuc_cho_don_thuc_nam.doc