Giáo án Hình học khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tiết 15, 16

Giáo án Hình học khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tiết 15, 16

A. MỤC TIÊU

1) Kiến thức:

Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song .

2) Kĩ năng

Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song .

Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không .

Bước đầu biết suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song .

3) Thái độ: Rèn tính chính xác tính cẩn thân và tính tư duy trực quan

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GV : SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ (máy chiếu).

HS : SGK, dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm.

C. QUÁ TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP

1) Ổn định lớp: tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập của các tổ viên.

2) Quá trình dạy.

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 957Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tiết 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 8	Tiết 15
Ngày soạn: 27/09/09	ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2)
Ngày dạy: 
MỤC TIÊU
1) Kiến thức:
Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song .
2) Kĩ năng
Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song .
Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không .
Bước đầu biết suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song .
3) Thái độ: Rèn tính chính xác tính cẩn thân và tính tư duy trực quan
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
GV : SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ (máy chiếu).
HS : SGK, dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm.
QUÁ TRÌNH DẠY HỌC TRÊN LỚP
Ổn định lớp: tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập của các tổ viên.
Quá trình dạy.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV kiểm tra :
HS 1 : Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thuyết và kết luận của từng định lí
a
b
c
HS lên bảng phát biểu
a) Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
b) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại
 GT a ^ c; b ^ c 
 KL a // b
a//b ; a^c
 GT a//b ; a^c
 KL	b^c
b^c
GT
KL b^c
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
4
A
5
6
1
B
3
1100
3
2
1
2
4
1
C
D
G
E
d
d’
d”
Bài tập 57 trang 104 SGK
Cho hình vẽ (hình 39 SGK) hãy tính số đo x của Ô
A
380
a
m
B
O
b
1320
1
2
GV gợi ý : Cho tên các đỉnh góc là A, B. Có Â1 = 380
Vẽ tia Om//a//b
Kí hiệu các góc Ô1, Ô2 như hình vẽ.
Có x = AÔB quan hệ thế nào với Ô1 và Ô2.
- Tính Ô1, Ô2 ?
Vậy x bằng bao nhiêu?
Bài tập 59 trang 104 SGK
Cho hình vẽ (hình bên) biết :
 d//d’//d”, = 600, = 1100 
Tính các góc :
 Ê, , , , Â5, 
GV và HS nhận xét
Bài 48 trang 83 SBT
Yêu cầu HS nêu GT, KL của bài toán.
x
z
y
1400
700
1500
A
B
C
GV : Bài toán này ta đã biết
 = 1400 ; Â = 1400 ; = 1500 
Ta cần chứng minh Ax//Cy
Tương tự như bài 57 SGK, ta cần vẽ thêm đường nào?
GV hướng dẫn HS phân tích bài toán:
Có Bz//Cy Þ Ax//Cy
	 ß
	Ax//Bz
	 ß
	Â + = 1800 
Làm thế nào để tính ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm. HS cả lớp tự trình bày vào vở
GV nhận xét bài làm của HS
Sau đó GV yêu cầu HS nhắc lại :
- Định nghĩa hai đường thẳng song song.
- Định lí của hai đường thẳng song song.
- Các cách chứng minh hai đường thẳng song song
AÔB = Ô1 + Ô2 (vì tia Om nằm giữa hai tia OA và OB)
HS : Ô1 = Â1 = 380 (sole trong của a//Om)
Ô2 + = 1800 (hai góc trong cùng phía của b // Om) mà = 1320 (GT)
Þ Ô2 = 1800 – 1320 = 480 
HS : 
x = AÔB = Ô1 + Ô2 
x = 380 + 480 = 860
Cho HS hoạt động nhóm HS lên bảng làm.
Ê1 = = 600 
 (sole trong của d’//d”)
 = = 1100 
 (đồng vị của d’//d”)
 = 1800 - = 1800 – 1100 = 700 
 (hai góc kề bù)
 = = 1100 (đối đỉnh)
Â5 = Ê1 (đồng vị của d//d”)
 = = 700 (đồng vị của d//d”)
Đại diện một nhóm trình bày
 xÂB = 1400
 = 700
GT = 1500
KL Ax // Cy
HS : Cần vẽ thêm tia Bz//Cy 
HS : = - 
Mà = 1800 - 
	= 1800 – 1500 
	= 300 
Þ = 700 – 300 
HS trình bày bài làm.
Chứng minh.
Kẻ tia Bz // Cy Þ + = 1800 
(hai góc trong cùng phía của Bz//Cy)
Þ = 1800 - 
 = 1800 – 1500 
Có = - (vì tia Bz nằm giữa tia AB và BC).
Þ = 700 – 300 = 400
Có : Â + = 1400 + 400 = 1800
Þ Ax // Cy vì cùng // Bz
HS nhận xét bài làm của bạn, sửa lại bài giải của mình cho chính xác.
HS trả lời câu hỏi
- Các cách chứng minh hai đường thẳng song song.
1. Hai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba có :
- Hai góc so le trong bằng nhau hoặc
- Hai góc đồng vị bằng nhau hoặc
- Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng song song với nhau.
2. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
3. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chương I.
- Xem và làm lại các bài tập đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra một tiết Hình chương I
Tuần 8	Tiết 16
Ngày soạn: 27/09/09	KIỂM TRA 45’
Ngày dạy: 
MỤC ĐÍCH: 
	Nhằm kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của hs trong chương 1.
	Giúp các em có cái nhìn chính xác nhất về thành quả học tập của mình
ĐỀ BÀI:
	Duyệt của tổ trưởng:
	Ngày duyệt: 

Tài liệu đính kèm:

  • doct 8 - T15.doc