Giáo án Hình học 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 10: Luyện tập

Giáo án Hình học 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 10: Luyện tập

Giáo án Hình học 9

Tuần: 5 Tiết: 10

GV:Nguyễn Tấn Thế Hoàng

§3: LUYỆN TẬP

A) MỤC TIÊU:

o Có kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.

o Biết sử dụng tính đồng biến nghịch biến của các tỉ số lượng giác, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau để so sánh hoặc biến đổi tính toán các biểu thức về tỉ số lượng giác.

B) CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:

1) Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu.

2) Học sinh: - Bảng số , máy tính CASIO fx-220, hoặc CASIO fx-500MS.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1071Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - GV: Tạ Chí Hồng Vân - Tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Hình học 9
Tuần: 5	Tiết: 10
GV:Nguyễn Tấn Thế Hoàng
Soạn: 01 - 10 - 2005
§3: LUYỆN TẬP 
MỤC TIÊU: 
Có kỹ năng tra bảng để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
Biết sử dụng tính đồng biến nghịch biến của các tỉ số lượng giác, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau để so sánh hoặc biến đổi tính toán các biểu thức về tỉ số lượng giác.
CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu.
Học sinh: - Bảng số , máy tính CASIO fx-220, hoặc CASIO fx-500MS. 
CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS
GHI BẢNG
7’
33’
HĐ1: Kiểm tra bài cũ 
- Nêu nhận xét về tính tăng giảm của các tỉ số lượng giác, khi góc a tăng từ 0° ® 90° ( 0° < a < 90°) 
- Dùng máy để tính:
 cos 52°18’, tg 13°20’
HĐ2: Luyện tập 
F Làm bài tập 20 trang 84 Sgk 
- Hãy nêu qui trình bấm máy tính:
 + sin70013’
® Gv yêu cầu HS tính tiếp sin270°13’
và sin370°13’ ?
 + cotg32015’
F Làm bài tập 21 trang 84 Sgk 
- Hãy nêu qui trình tính số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác:
 + sinx = 0,3495
 + cotgx = 3,163
F Làm bài tập 22 trang 84 Sgk 
- Trong bài học trước ta biết: nếu góc x tăng từ 00 đến 900 thì sinx, tgx, cosx, cotgx tăng giảm ntn?
- Các em hãy vận dụng điều này để thực hiện việc so sánh 
F Làm bài tập 23 trang 84 Sgk :
- Hãy nêu tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
- Sin250 = ?
- Vậy câu a cho kết quả bằng bao nhiêu?
- Tương tự em hãy giải câu b
- Hãy giải bài toán bằng cách khác
F Làm bài tập 25a trang 84 Sgk:
- Hãy biểu diễn tg250 theo cos và sin
- Như ta đã biết tỉ số cos luôn có giá trị ntn?
- Biết cos x < 1 , từ đó em hãy so sánh tg250 và Sin250
- Hãy làm theo cách khác
- 1 HS lên bảng trả bài
® Cả lớp theo dõi và nhận xét 
- 1 HS đọc bài toán 
- HS nêu qui trình bấm máy và kết quả 
- Ấn: sin 70 
 KQ= 0,9410
- Ấn:
 KQ= 1,5849
- Ấn: 
- Ấn:
- Nếu góc x tăng từ 00 đến 900 thì sinx, tgx tăng còn cosx và cotgx sẽ giảm
- HS cả lớp cùng so sánh và trả lời 
+ Sin250= Cos 650
- Câu a cho kết quả =1
- 1 HS trả lời 
- HS dùng máy tính và trả lời 
+ tg250=vì 
- Tỉ số cos luôn nhỏ hơn 1
- Vì Cos250 Sin250
- HS dùng máy tính và so sánh 
 cos 52°18’ » 0,6115
 tg 13°20’ » 0,2370
Tiết 10 : LUYỆN TẬP
1) Bài 20:
 sin 7013’ » 0,9410
 cos 25°32’ » 0,9023
 tg 43°10’ » 0,9380
 cotg 32°15’ » 1,5849
2) Bài 21: Tính góùc nhọn x biết:
 a) sin x = 0,3495 Þ x » 20°
 b) cos x = 0,5427 Þ x » 57°
 c) tg x = 1,5142 Þ x » 57°
 d) cotg x =3,163 Þ x » 18°
3) Bài 22: So sánh :
 a) sin 20° và sin 70°
 b) cos 25° và cos 63°15’
 c) tg 73°20’ và tg 45°
 d) cotg 2° và cotg 37°40’
Giải:
Vì: nếu góc x tăng từ 00 đến 900 thì sinx, tgx tăng và cosx và cotgx sẽ giảm, nên ta có :
 a) sin 20° < sin 70° 
 b) cos 25° > cos 63°15’ 
 c) tg 73°20’ > tg 45° 
 d) cotg 2° > cotg 37°40’ 
4) Bài 23: Tính: 
 a) 
 b) tg580 – cotg 320 
 = tg580 - tg580 = 0
5) Bài 25: 
a) Ta có: tg25°=
mà cos25° sin25°
5’
HĐ5: HDVN	- Ôn lại các tính chất về tỉ số lượng giác góc nhọn. Rèn luyện kỹ năng dùng máy tính	- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm bài tập: 24 và 25 b,c,d trang 84 Sgk.
- Hướng dẫn bài 24: Dựa vào tính chất về: Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ta biến đổi về cùng 1 tỉ số lượng giác rồi so sánh.
- Bài tập thêm: 1) Cho biết sin x = 0,3456. (0° < x < 90°) Tính: 
 2) Cho biết tính: 
 3) Cho biết tg x = tg35°.tg36°.tg37°.....tg52°.tg53°; (0° < x < 90°) tính:
? Rút kinh nghiệm cho năm học sau:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 9 Tiet 10.doc