Giáo án Hình học 9
Tuần: 18 Tiết: 36
Gv: Nguyễn Tấn Thế Hoàng
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
A) MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
○ Thấy được đã nắm vững các kiến thức nào và những kiến thức nào chưa nắm được trong quá trình làm bài thi
○ Hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở chương I và II nhắc lại các lỗi sai sót có tính hệ thống của học sinh, để rút kinh nghiệm cho những lần kiểm tra sau.
B) CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
1) Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: viết sẵn đề bài thi phần hình học.
2) Học sinh: - Thước kẻ có chia khoảng, compa, ê ke
C) CÁC HOẠT ĐỘNG:
Giáo án Hình học 9 Tuần: 18 Tiết: 36 Gv: Nguyễn Tấn Thế Hoàng Soạn: 08 - 01 - 2006 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Thấy được đã nắm vững các kiến thức nào và những kiến thức nào chưa nắm được trong quá trình làm bài thi Hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở chương I và II nhắc lại các lỗi sai sót có tính hệ thống của học sinh, để rút kinh nghiệm cho những lần kiểm tra sau. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: Giáo viên: - Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: viết sẵn đề bài thi phần hình học. Học sinh: - Thước kẻ có chia khoảng, compa, ê ke CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG 8’ 10’ 15’ 10’ HĐ1: Sửa bài thi F Gv treo bảng phụ ghi sẵn bài toán Cho nữa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên nữa mặt phẳng chứa nữa đường tròn dựng tia tiếp tuyến Ax. Từ điểm M trên tia Ax ta kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nữa đường tròn , kẻ CH vuông góc với AB tại H, đường thẳng BC cắt Ax tại D. a) C/m: M là trung điểm của AD. b) C/m: MB đi qua trung điểm của CH. c) Giả sử diện tích DABD theo R. - Gv hướng dẫn HS vẽ hình lên bảng: a) Gọi 1 HS trình bày câu a - Gv phân tích sai lầm các em hay mắc phải: biết MA = MC Þ MC = MD Þ M là trung điểm AD Gv chỉ rõ suy luận như thế là thiếu căn cứ - Gv nêu cách chứng minh thứ hai: Chứng minh OM là đường trung bình của DABD Ä Gv nêu số lượng HS làm được câu này b) Gv đàm thoại hướng dẫn HS chứng minh câu b Ä Gv nêu số lượng HS làm được câu b c) Biết ta có thể biết thêm được những góc nào nữa? - Hãy nêu công thức tính diện tích DABD? - Cần biết thêm điều gì thì tính được SABD ? ® Gv chỉ rõ HS do chưa chịu luyện tập nhiều nên chưa có những kỹ năng và suy nghĩ cần thiết để giải toán ® Cần cố gắng luyện tập nhiều hơn Ä Gv nêu số lượng HS làm được câu này 1 HS đọc đề toán - Cả lớp cùng vẽ hình vào vở - 1 HS trình bày ® cả lớp nhận xét - HS chú ý lắng nghe các sai sót ghi chép để tránh mắc phải ở lần kiểm tra sau - HS trả lời theo câu hỏi của Gv - Biết thêm và - - Cần biết thêm AD - HS tính và trả lời Tiết 36 : SỬA BÀI THI a) C/m: M là trung điểm của AD: Ta có: MA = MD (tctt) Þ DAMC cân Þ mà: nên: Þ DMDC cân Þ MC = MD Vậy: MA = MD (cùng = MC) hay M là trung điểm của AD b) C/m: MB đi qua trung điểm của CH: Gọi I là giao điểm của CH và MB ta có: CH // AD ( cùng ^ AB ) Xét DMBD ta có: ( đ/lý Talet) Xét DBAM ta có: ( đ/lý Talet) Þ mà: MD = MA nên : IC = IH c) Biết diện tích DABD theo R. Vì : nên trong DABD ta có: Vậy: 2’ HĐ5: HDVN - Ôn lại các kiến thức đã học. - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập: 87, 88 trang 141, 142 SBT - Chuẩn bị kiến thức để thi học kỳ I đạt hiệu quả
Tài liệu đính kèm: