Giáo án Hình học 8 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010

Giáo án Hình học 8 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010

I, Muùc tieõu :

- Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích đề bài, vận dung kiến thức về hình cữ nhật trong chứng minhvà các bài toán thực tế

II, Phửụng tieọn daùy hoùc:

 - Gv : EÂke + compa+ baỷng phuù(hỡnh veừ 88,89)

- Hs : Thửụực thaỳng+ EÂke + compa

 

doc 6 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 9 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9:
Ngaứy soaùn 20/10/2008
Tieỏt17: LUYEÄN TAÄP
I, Muùc tieõu :
Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích đề bài, vận dung kiến thức về hình cữ nhật trong chứng minhvà các bài toán thực tế
II, Phửụng tieọn daùy hoùc: 
	- Gv : EÂke + compa+ baỷng phuù(hỡnh veừ 88,89)
Hs : Thửụực thaỳng+ EÂke + compa
III, Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
HOạT động của gv
Hoạt động của hs
 ghi bảng
Hẹ1. Kieồm tra baứi cuừ:
- Neõu daỏu hieọu nhaọn bieỏt hcn
- Caực ủũnh lớ aựp duùng vaứo tam giaực vuông
- Laứm baứi 62/99 SGK
(bảng phụ)
+ Lên bảng trả lời
+ Nhận xét kết quả bài làm
+quan sát
I. Chữa bài cũ:
BT 62:
a/ ẹuựng
b/ ẹuựng
Hẹ2
HẹTP2.1
- Cho hs ủoùc ủeà vaứ neõu yự kieỏn veà caực nhaọn xeựt
- Gv treo hỡnh 88, 89 vaứ giaỷi thớch
HẹTP2.2
+ Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi gt, kl
- Gv hửụựng daón HS keỷ BH ^ DC
ị DH = ?AB ? Vỡ sao ?
ị DH = ? ị HC ?
ị BH ị AD
 Goùi HS leõn baỷng trỡnh baứy
 Goùi HS nhaọn xeựt
 GV: Chốt lại cách làm : Để tính được ta kẻ BH vuông góc với DC khi đó ta có ABHD là hình chũ nhật và BH ta tính được nên AD ta tính được
+ Vẽ hình, ghi gt, kl
+ Nghe 
+ Vẽ thêm hình 
+ lên bảng làm
+ Nhận xét 
II. Baứi taọp luyeọn:
BT 63:
A
B
C
H
D
15
10
13
x
Giaỷi
ị AD//BH 
Mà AB//DH 
Keỷ BH^DC
Vỡ AD^DC 
 BH^CD
ị ABHD laứ hbh coự 
ị ABHD laứ hcn 
ị DH = AB = 10cm
ịHC =15-10 =5cm
 AÙp duùng ủũnh lớ Pitago cho Dvuoõng BHC coự
BC2 = BH2 + HC2
BH2 = 132 - 52 = 144 ị BH = 12
ABHD laứ hcn neõn AD = BH = 12
Vaọy x = 12cm
Hẹ3
+ Cho HS laứm baứi 64/100 SGK
HẹTP3.1
+ Goùi HS veừ hỡnh, ghi GT-KL
HẹTP3.2
+ Hửụựng daón HS tỡm ra caực goực vuoõng
 Ta có nhận xét gì về góc D và góc C
+ Vậy em nào có thể tính được 
 Hãy tính tương tự các góc còn lại 
HẹTP3.3
+ Goùi 3 HS leõn baỷng tớnh
+ Như vậy tứ giác EFGH có 3 góc vuông nên EFGH là hình chữ nhật
+ Đọc bài 64
+ Vẽ hình ghi Gt, Kl 
+ Tổng hai góc bằng 1800 
+ Tính 
Tính
BT 64/100 SGK:
A
B
C
D
H
G
E
1
1
F
1
1
2
2
1
2
 Trong DDEC coự : 
 Trong DACB coự :
 Trong DBCF coự :
 Tửứ (1)(2)(3)ịHGEF laứ hcn( coự 3 goực vuoõng)
Hẹ4
HẹTP4.1
+ Goùi HS ủoùc ủeà
+ Goùi HS veừ hỡnh vaứ ghi GT-KL
Tứ giác EFGH là hình gì ?
? Em hãy chứng minh nhận định trên.
HẹTP4.2
+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn
Gv: Chốt lại cách làm
+ Đọc dề bài
+Vẽ hình ghi gt, kl
Trả lời: Hình bình hành
 + Làm
+ Nhận xét 
+ Nghe và sửa lại cho đúng
D
C
G
H
A
B
E
F
GT
Tửự giaực ABCD coự BD^AC; EA=EB; 
FB=FC; HA=HD; GC=GD
KL
EFGH laứ hỡnh gỡ ? Vỡ sao ?
BT 65/100 SGK:
Chứng minh:
 Trong rABC có: 
EA = EB, FA = FC nên EF là đường trung bình của rABC 
suy ra EF =AC và EF//AC
chứng minh tương tự ta có
GH// AC và GH =AC
Suy ra EFGH là hình bình hành
 Ta có: EF//AC và BD ^AC 
ị EF ^ AC 
 Ta có EH ^ BD và EF//BD 
ị EH ^ EF
Hẹ5 Củng cố:
 Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
 HS tại chỗ trả lời
* Hửụựng daón veà nhaứ :
- Xem laùi caực BT ủaừ sửỷa
- Laứm caực baứi taọp 65,66/100
+ Gv hửụựng daón HS phaõn tớnh baứi 65
IV. Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tieỏt 18: ẹệễỉNG THAÚNG SONG SONG VễÙI MOÄT
 ẹệễỉNG THAÚNG CHO TRệễÙC
I, Muùc tieõu :
Hs nhaọn bieỏt ủửụùc khaựi nieọm khoaỷng caựch giửừa hai ủửụứng thaỳng song song, ủũnh lớ veà caực ủửụứng thaỳng song song caựch ủeàu, tớnh chaỏt cuỷa caực ủieồm caựch 1 ủửụứng thaỳng cho trửụực moọt khoaỷng cho trửụực
Bieỏt vaọn duùng ủũnh lớ veà ủửụứng thaỳng song song caựch ủeàu ủeồ chửựng minh caực ủoaùn thaỳng baống nhau. Bieỏt caựch chửựng toỷ 1 ủieồm naốm treõn 1 ủửụứngthaỳng song song vụựi 1 ủửụứng thaỳng cho trửụực
Vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo giaỷi toaựn vaứ ửựng duùng trong thửùc teỏ
II, Phửụng tieọn daùy hoùc: 
Gv : EÂke + compa+ baỷng phuù(hỡnh veừ 88,89)
Hs : Thửụực thaỳng+ EÂke + compa
III, Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
HOạT động của gv
Hoạt động của hs
ghi bảng
Hẹ1 Kieồm tra baứi cuừ :
Cho HS laứm BT 5/100
Hẹ2
HẹTP2.1
+ Cho HS laứm ?1 /100 SGK
 Cho ủieồm Aẻa//b, neỏu ủieồm A coự khoaỷng caựch ủeỏn b baống h thỡ k/c tửứ moùi ủieồm Bẻa ủeỏn b baống bao nhieõu ?
ị GV giụựi thieọu ủũnh nghúa k/c giửừa 2 ủửụứng thaỳng song song
Làm ?1
A
B
K
H
h
b
a
 ABKH laứ hcn (hbh coự 1 goực vuoõng)
ị BK=AH=h
 Cuừng baống h
+ HS nghe ghi vào vở
Hẹ3
HẹTP3.1
A
M’
H
h
b
a
K’
a’
h
A’
H’
h
K
M
h
+ Cho HS laứm ?2/101 SGK
 Tửự giaực AHKM laứ hỡnh gỡ ?
ị AM ? b
ị M ? a
Tửụng tửù ị M’ẻ a’
Vaọy caực ủieồm caựch ủửụứng thaỳng b moọt khoaỷng baống h thỡ naốm ụỷ ủaõu?
ị T/chaỏt
HẹTP3.2
: Cho HS laứm ?3
 Vaọy taọp hụùp caực ủieồm caựch moọt ủửụứng thaỳng coỏ ủũnh 1 khoaỷng baống h khoõng ủoồi laứ 2 ủửụứng thaỳng coự quan heọ nhử theỏ naứo ?
ịNhaọn xeựt 
AH//MK (cuứng ^b)
AH=MK=h 
ị AHKM laứ hbh
ị AM // b.
Vaọy Mẻa
Tửụng tửù : M’ẻ a’
T/chaỏt : Caực ủieồm caựch ủửụứng thaỳng b moọt khoaỷng baống h thỡ naốm treõn hai ủthaỳng // vụựi b vaứ caựch b moọt khoaỷng baống h
A
A’
H’
H
C
B
2
2
 ẹổnh A cuỷa caực tam giaực ủoự naốm treõn 2 ủthaỳng // vụựi BC vaứ caựch BC moọt khoaỷng baống 2cm
1/ Khoaỷỷng caựch giửừa hai ủửụứngthaỳng song song:
A
H
b
a
Aẻa, a//b, AH^b (Hẻb)
ịAH laứ k/c giửừa 2 ủửụứng thaỳng song song a vaứ b
2/ Tớnh chaỏt cuỷa caực ủieồm caựch ủeàu moọt ủửụứng thaỳng cho trửụực:
* Tớnh chaỏt: (SGK/101)
A
A’
H
h
b
a
H’
a’
h’
A ẻ a ; A’ẻ a’;
AH ^ b ; A’H’^b
ị a // b // a’
* Nhaọn xeựt (SGK/101)
Hẹ4
HẹTP4.1
 GV cho HS quan saựt hỡnh 96a
A
B
C
D
a
b
c
d
E
F
G
H
+ Neõu nhaọn xeựt cuỷa em veà caực ủửụứng thaỳng ủoự ?
ị ẹũnh nghúa 
HẹTP4.2
+ Cho HS laứm ?4/102 SGK
 Tửứ moói caõu a,b cho HS ruựt ra keỏt luaọn ị ẹũnh lớ
* GV lửu yự HS : 
- Caực ủũnh lớ veà ủửụứng TB cuỷa tam giaực, ủửụứng TB cuỷa hthang laứ caực trửụứng hụùp ủaởc bieọt cuỷa ủũnh lớ veà caực ủửụứng thaỳng song song caựch ủeàu
- Trong vụỷ cuỷa hs thửụứng coự caực doứng keỷ laứ caực ủửụứng thaỳng song song caựch ủeàu nhau
 Caực ủthaỳng a,b,c,d song song vụựi nhau vaứ caựch ủeàu nhau
a/ Hthang AEGC coự AB=BC
AE//BF//CG 
ị EF=FC
 Tửụng tửù cho hthang BFHD coự GF=GH
b/ H thang AEGC coự EF=FG
AE//BF//GC
AB = BC
Tửụng tửù ta coự: 
BC = CD
3/ ẹửụứng thaỳng song song caựch ủeàu:
* ẹũnh nghúa : (SGK/102)
A
B
C
D
a
b
c
d
a//b//c//d ; AB = BC = CD
ị a,b,c,d laứ caực ủthaỳng song song caựch ủeàu
Hẹ5 Luyeọn taọp cuỷng coỏ
+ Cho HS laứm BT68/102 SGK
 HẹTP5.1
 Hửụựngdaón HS keỷ AH^d, CK^d
+ Em coự nhaọn xeựtgỡ veà DABH vaứ DCBK ?
ị CK = ? AH
AH coự ủoọ daứi ?
ị C naốm treõn ủửụứng naứo ? ủeồ luoõn baống AH=2cm
HẹTP5.2
GV cho HS trỡnh baứy lụứi giaỷi
+ Hs lên bảng làm
+ Nhận xét
+ Tính độ dài
B
C
K
H
A
2
d
Keỷ AH^d
Xeựt 2 tam giaực vuoõng AHB vaứ CKB coự:
AB=BC
(ủủ)
ị CK = AH = 2cm
ẹieồm C caựch ủửụứngthaỳng d coỏ ủũnh moọt khoaỷng khoõng ủoồi 2cm neõn C di chuyeồn treõn ủửụứng thaỳng m song song vụựi d vaứ caựch d moọt khoaỷng baống 2cm
* Hửụựng daón veà nhaứ :
+ Hoùc baứi vaứ xem laùi baứi 68
+ Laứm BT 67,69/102 SGK
* Hửụựng daón BT67
 + Caựch 1 : Duứng t/c ủửụứng TB cuỷa tam giaực vaứ ủửụứng TB cuỷa hỡnh thang
 + Caựch 2 : Veừ ủửụứng thaỳng d ủi qua A vaứ song song vụựi EB
 AC=CD=DE neõn caực ủửụứng d, CC’, DD’, BE laứ caực ủửụứng thaỳng song song caựch ủeàu
 Theo ủũnh lyự veà caực ủửụứng thaỳng song song caựch ủeàu ị ?
IV. Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn.
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................	Kớ duyeọt cuỷa BGH	

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9.doc