Giáo án Hình học 8 - Tuần 43 đến 44

Giáo án Hình học 8 - Tuần 43 đến 44

A/ Mục tiêu:

- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.

- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.

B/ Chuẩn bị:

- GV: Thước, com pa, phấn màu.

- HS: Thước, com pa.

C/ Tiến trình dạy - học:

I/ Tổ chức: (1)

II/ KTBC: (11)

? HS1: - Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng. Chữa bài tập 25 (SGK tr72).

? HS2: - Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. Chữa bài tập 25 (SBT tr71).

III/ Luyện tập (28)

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 43 đến 44", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 	24
 Ngày soạn: 15/2/08
Tiết: 43
 Ngày dạy: 
Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.
- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B/ Chuẩn bị:
- GV: Thước, com pa, phấn màu.
- HS: Thước, com pa.
C/ Tiến trình dạy - học :
I/ Tổ chức: (1’) 
II/ KTBC: (11’)
? HS1: - Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng. Chữa bài tập 25 (SGK tr72).
? HS2: - Phát biểu định lí về tam giác đồng dạng. Chữa bài tập 25 (SBT tr71).
III/ Luyện tập (28’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 26 (SGK tr72)
GV cho HS đọc đề bài.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập. Trình bày các bước cách dựng và chứng minh.
GV lưu ý : A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k = và A’ A.
Sau 5 phút GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
Bài 27 (SGK tr72).
GV cho HS đọc đề bài và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu a và yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở.
GV gọi 1 HS khác lên bảng chữa câu b).
GV chú ý rằng : k3 = k1.k2 = .
GV cho HS đọc : “Có thể em chưa biết”.
1 HS đọc đề bài.
HS hoạt động nhóm :
Hình vẽ :
Cách dựng :
- Trên cạnh AB lấy AM = AB.
- Từ M kẻ MN // BC (N AC).
- Dựng A’B’C’ = AMN theo trường hợp c.c.c.
Chứng minh :
Vì MN // BC, theo định lí về tam giác đồng dạng, ta có : AMN ~ ABC theo tỉ số k = . Có A’B’C’ = AMN (theo cách dựng) 
 A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k = .
1 HS đọc to đề bài.
1 HS lên bảng vẽ hình, HS dưới lớp vẽ hình vào vở.
a) Có MN // BC (gt) AMN ~ ABC (1) (định lí tam giác đồng dạng).
Có ML // AC BML ~ BAC (2) ( định lí tam giác đồng dạng).
Từ (1) và (2) suy ra BML ~ BAC (tính chất bắc cầu).
b) * AMN ~ ABC , , chung, tỉ số đồng dạng :
k1 = = 
* ABC ~ MBL , , chung, tỉ số đồng dạng :
k2 = 
* AMN ~ MBL , ,, tỉ số đồng dạng :
k3 = .
HS đọc bài đọc thêm.
IV/ Củng cố:(3’)
? Phát biểu định nghĩa, tính chất 2 tam giác đồng dạng ? Định lí về 2 tam giác đồng dạng ? Tỉ số 2 chu vi của hai tam giác đồng dạng ?
V/ Hướng dẫn:(2’)
- Bài 27, 28 (SBT tr71). Dựa vào định nghĩa và tính chất.
- Đọc trước bài : "Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác".
Tuần: 	24
 Ngày soạn: 
Tiết: 44
 Ngày dạy: 
Đ5 . Trường hợp đồng dạng thứ nhất 
A/ Mục tiêu:
- HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 bước cơ bản :
+ Dựng AMN ~ ABC
+ Chứng minh AMN = A’B’C’.
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. 
B/ Chuẩn bị:
- GV: Thước, com pa. Bảng phụ.
- HS: Thước, com pa.
C/ Tiến trình dạy - học :
I/ Tổ chức: (1’) 
II/ KTBC: (10’)
? HS1: Nêu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng. Cho ABC và A’B’C như hình vẽ :
Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A’B’ = 2 ; AN = A’C’ = 3. Tính độ dài MN ?
III/ Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Định lí (17 phút)
GV : Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC ; AMN ; A’B’C’ ?
? Qua bài tập cho ta dự đoán gì ?
GV : Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN), GV yêu cầu HS ghi GT - KL của định lí.
? Dựa vào bài tập đã làm, để chứng minh A’B’C’ ~ ABC ta làm ntn ?
GV gọi 1 HS chứng minh định lí.
GV : Các em có thể đọc lại lời chứng minh trong SGK nếu chưa rõ.
GV chốt lại nội dung định lí.
2) áp dụng (7 phút)
GV cho HS làm SGK tr74.
GV lưu ý HS : Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất, tỉ số giữa hai cạnh nhỏ nhất và tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh 3 tỉ số đó.
? áp dụng xem ABC có đồng dạng với IKH không ?
HS : Theo chứng minh trên AMN ~ ABC , AMN = A’B’C’ (c.c.c). Vậy A’B’C’ ~ ABC.
HS : Nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng.
1 HS đọc định lí (SGK tr73)
HS vẽ hình vào vở và ghi GT - KL.
GT : ABC, A’B’C’;
 (1)
Kl : A’B’C’ ~ ABC.
HS : Cần dựng AMN ~ ABC sau đó chứng minh AMN = A’B’C’.
HS chứng minh định lí :
Trên tia AB lấy M/ AM = A’B’, vẽ MN // BC , N AC.
Vì MN // BC AMN ~ ABC 
 (2)
Từ (1) và (2) với chú ý AM = A’B’ 
 ; .
 AN = A’C’ ; MN = B’C’.
 AMN = A’B’C’ (c.c.c).
Vì AMN ~ ABC 
 A’B’C’ ~ ABC (đpcm).
 1 vài HS nhắc lại nội dung định lí.
HS làm .
ở hình 34a và 34b có :
 ABC ~ DFE vì :
HS : ; 
 ABC không đồng dạng với IKH.
Do đó DFE cũng không đồng dạng với IKH.
IV/ Củng cố:(7’)
GV cho HS làm bài 29 (SGK tr74)
1HS lên bảng trình bày.
Bài 30 (SGK tr75).
V/ Hướng dẫn:(3’)
- Học thuộc định lí và xem lại cách chứng minh định lí.
- Làm bài 31 (SGKtr75) ; bài 29 ; 30 ; 31 (SBT tr71, 72).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tuan_43_den_44.doc