Giáo án Hình học 8 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 (Bản mới)

Giáo án Hình học 8 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 (Bản mới)

I, Mục tiêu.

*Về kiến thức: - Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau

*Về kĩ năng: Nắm được công thức tính thể tích của hhcn

- Biết vận dụng công thức vào việc tính toán

*Về thái độ:

II, Phương tiện dạy học

- SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68

 

doc 7 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1193Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tuần 31 - Năm học 2009-2010 (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN 31
Tiết 57: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Ngày soạn:7/4/2010
I, Mục tiêu.
*Về kiến thức: - Bằng hình ảng cụ thể cho hs bước đầu nhận biết được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mp, 2 mp vuông góc với nhau
*Về kĩ năng: Nắm được công thức tính thể tích của hhcn
- Biết vận dụng công thức vào việc tính toán
*Về thái độ: 
II, Phương tiện dạy học
SGK+giáo án+ bảng phụ+ hình 65,66,67,68
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Hai đường thẳng song song với nhau khi nào ?
Đường thẳng song song với mp khi nào ?
Hai mp song song với nhau khi nào ?
Làm BT9sgk/100
3. Bài mới
+ Cho hs làm ?1 sgk/101
Hs nhìn hìnhvẽ và trả lời
Mà AB và AD có mối quan hệ như thế nào ?
Và có mối quan hệ như thế nào với mp(ABCD)?
Ta nói AA’^mp(ABCD)
Vậy khi nào thì AA’^mp(ABCD)
- Hướng dẫn hs phát hiện nội dung phần nhận xét
- Cho hs làm ?2, ?3 sgk/102
+ Khi không có điểm chung
+ Khi không có điểm chung
+ Chữa bài 9
+ làm ?1 SGk
+ trả lời
+ Nêu mối quan hệ
+ Nêu nhận xét
+ Làm ?3
1.Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mp vuông góc :
AA’^AD vì ABCDA’B’C’D’ là hhcn Þ A’ADD’ là hcn
Tương tự : A’A^AB
A’
D
C
B
A’
D’
C’
B’
ADÇAB={A}
AD,ABỴmp(ABCD)
AA’^AD, AA’^AB
Þ AA’^mp(ABCD)={A}
Hs làm ?2, ?3 sgk/102
Hoạt động 2: Thể tích hình hộp chữ nhật.
Gv treo bảng phụ có hình 86
- Trong hình hộp có mấy lớp hình lập phương đơn vị ? Mỗi lớp gồm bao nhiêu hình ?
- Hình hộp có bao nhiêu hình lập phương đơn vị, mỗi hình lập phương đơn vị có thể tích là 1cm2 nên Vhhcn là ?
- Vậy nếu các kích thước của hhcn là a,b,c (cùng đơn vị đo) 
Þ V ? 
Gv giới thiệu VD sgk/103
+ Quan sát hình vẽ
+ Trả lời
+ Trả lời
+ Nêu kích thước hình chữ nhật
2: Thể tích của hình hộp chữ nhật :
- Trong hình hộp có 6 lớp hình lập phương đơn vị, mỗi lớp gồm 17.10 hình
- Hình hộp bao gồm17.10.6 hình lập phương đơn vị
-Thể tích hhcn là 17.10.6 (cm3)
V = a . b . c
4. Củng cố
+ Cho hs làm bài 11/104
Cho hs tìm hướng giải
Các kích thước tỉ lệ với 3,4,5 cm, tìm được ?
+ Làm bài 11/ 104
+ Nêu cách giải
3. Luyện tập
Bài 11
Gọi các kích thước của hhcn lần lượt là a,b,c (a,b,c>0)
Vì chúng tỉ lệ với 3,4,5 nên ta có :
Vậy a = 6, b = 8, c =10
+ Cho hs làm bài 12sgk/104
Hs làm bài 12, nêu rõ cách tính từng cạnh Þ số liệu cụ thể Þ Điền vào bảng
Sau khi tính toán, gv gút lại cho hs công thức :
+ Nêu cách làm
Bài 12:
AB
6
13
14
BC
15
16
34
CD
42
70
62
DA
45
75
75
*Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc bài
Làm bài tập 13/104sgk
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
Tiết 58: Luyện tập
I, Mục tiêu.
- Hs biết kể tên một số đường thẳng song song
- Biết cách tính thể tích một số hình hộp đơn giản
- Rèn kĩ năng tính toán.
II, Phương tiện dạy học
	Gv: Soạn bài, bảng phụ
	Hs: Làm bài ở nhà
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ
 Chữa bài 13.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Chữa bài cũ
+ Yêu cầu hs nhận xét bài 13
Hoạt động 2: Luyện tập
+ Yêu cầu Hs đọc bài
? Nêu cách làm
+ Yêu cầu Hs lên bảng chữa
+ Yêu cầu Hs nhận xét
Bài 16
+ Yêu cầu Hs đọc bài
+Gv treo bảng phụ
+ Yêu cầu Hs lên bảng chữa
+ Yêu cầu Hs nhận xét
? Kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng ABKI, 
? Kể tên những đường thẳng vuông góc với mặt phẳng DCC’D’
Bài 18: Đố
+ Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
+ Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trả lời
+ Yêu cầu nhóm khác nhận xét
5. Hướng dẫn học ở nhà
Oân bài 
- Xen lạ những bài đã chữa
+ Đọc bài
+ Nêu cách làm
+ Lên bảng chữa
+ Nhận xét
+ Đọc bài
+ Quan sát hình vẽ
+ Lên bảng chữa
+ Nhận xét
Kể tên
+ Thảo luận theo nhóm
+ Lên bảng làm
+ Nhận xét
I. Chữa bài cũ
Bài 13
II. Luyện tập
Bài14.
Thể tích nước đổ vào bể là
120.20 =24000(lít) = 2,4m3 
Gọi chiều rộng của bể nước là x.
Theo bài ra ta có
2,4=2. 0,8. x
 x = 2,4 : 1,6
	x= 1,5
Bài 16.
- AA’, B’C’, CH, HG, DG, DC, D’C’, A’B’ song song với mặt phẳng ABKI
Bài 18
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
TiÕt 59: h×nh l¨ng trơ ®øng
I, Mục tiêu.
- Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao)
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy
- Biết cách vẽ theo 3 bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2)
- Củng cố được khái niệm song song
II, Phương tiện dạy học
SGK+giáo án+ mô hình lăng trụ + tranh vẽ phóng to hình 94
III. Tiến trình dạy học:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Néi dung 
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cị
 GV yªu cÇu HS lµm bµi tËp 18/ SGK.105
3. Bµi míi
Ho¹t ®éng 1
Gv treo b¶ng phơ vÏ s½n h×nh l¨ng trơ ®øng lªn b¶ng,
Chú ý : Các mặt bên là các hình chữ nhật.
GV: Giíi thiƯu c¸ch gäi tªn l¨ng trơ.
Cho hs làm ?1
( GV yªu cÇu HS gi¶i thÝch cho kh¼ng ®Þnh cđa m×nh)
Hướng dẫn hs cách vẽ hình
 -Hhcn, hình lập phương có là hình lăng trụ không ?
Hình lăng trụ đứng có đáy là hbh Þ được gọi là hình hộp đứng
+ Cho hs làm ?2
Hoạt động 2 :
- Gv giới thiệu những đặc điểm vủa hình lăng trụ đứng .
- Độ dài cạnh bên gọi là chiều cao
Cho hs phát hiện nội dung chú ý
- Khi vẽ hcn BCFE trên mp ta thường vẽ thành hình gì ?
- các cạnh song song vẽ thành các đoạn thẳng song song
- Các cạnh vuông góc có thể không vẽ thành những đoạn vuông góc
GV: Th«ng b¸o néi dung chĩ ý.
4. Cđng cè:
+ Cho hs làm bài 19/108
Hs quan sát rồi điền vào chỗ trống
(mỗi hs lên điền vào 1 ô trống)
+ Cho hs làm bài 21/108
Hs trả lời từng câu và giải thích (nếu cần)
Hs lên điền vào ô trống (mỗi hs lên điền vào 1 ô trống)
5.Hướng dẫn về nhà : 
Học thuộc bài
Làm bài20,21 sgk/108
Huớng dẫn bài 20
b)
a)
c)
d)
hs chỉ ra các điểm, các mặt bên, những cạnh bên, đáy
HS lªn b¶ng chØ h×nh.
HSphát hiện về 2 đáy, các mặt bên
ë h×nh 95 chiỊu cao lµ: AD, CF, BE
H×nh b×nh hµnh.
HS: L¾ng nghe chĩ ý.
1. H×nh l¨ng trơ ®øng:
A1
B1
C1
D1
A
B
C
D
Lăng trụ đứng tứ giác ABCDA1B1C1D1
Các cạnh bên vuông góc với 2 mp đáy
Þ Các mặt bên vuông góc với 2 mp đáy
2. Chĩ ý: (SGK/ 107)
Bài 19 :
Hình
a
b
c
d
Số cạnh của 1 đáy
3
4
6
5
Số mặt bên
3
4
6
5
Số đỉnh
6
8
12
10
Số cạnh bên
3
4
6
5
Bài 21:
Mặt
AA’
CC’
BB’
A’C’
ABC
^
^
^
//
A’B’C’
^
^
^
ABB’A’
//
BC’
A’B'
AC
CB
AB
//
//
//
//
//
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32.doc